Dịch vụ chuyển nhà trọn gói SANG ĐÔNG NHI kính chào quý khách!
ẠI SAO NÊN XEM NGÀY TỐT CHUYỂN NHÀ, DỌN NHÀ, SỬA NHÀ?
Việc xem ngày tốt xấu có ảnh hưởng không nhỏ đến sự thành bại của công việc định làm. Hễ tiến hành làm việc gì mà phạm phải những ngày xấu, không hợp tuổi, kiểu gì cũng khó thành công. Phàm làm việc gì cũng nên chọn thời điểm thích hợp xem ngày tốt xấu để tiến hành. Ví như xem ngày tốt xấu chuyển nhà, xem ngày cưới, xem ngày xuất hành đi xa, xem ngày khai trương, xem ngày tốt động thổ…
Theo phong tục của các nước Châu Á, “Đất có Thổ Công, Sông có Hà Bá”. Theo tâm linh, để gia đình êm ấm; vợ chồng vui vẻ; ông bà, cha mẹ, con cái khỏe mạnh, làm ăn suôn sẻ thì gia chủ phải cẩn thận trong việc thờ cúng thần linh thổ địa nơi mình ở.
Chuyển nhà mới là một sự kiện vô cùng quan trọng, gia chủ cần phải báo cáo với thần linh, thổ địa cai quản mảnh đất mình sắp sinh sống để các Quan, các Ngài phù hộ. Có thờ có thiêng có kiêng có lành, không phải thích chuyển đến lúc nào thì đến mà còn cần phải xem ngày hợp với chủ hộ hay không? Ngày đó có phải ngày sát, ngày xấu không, ngày đó phù hợp làm những công việc gì? Thêm vào đó, giờ cũng rất quan trọng, giờ có xung với tuổi không, giờ nào hợp với tuổi nào, làm việc gì? Nếu không xem kĩ ngày giờ hoàng đạo thì có thể khó tránh khỏi những tai ương sẽ gặp phải khi chuyển đến sinh sống. Nói thế không có nghĩa là lúc nào cũng phải tìm, chờ bằng được ngày tốt trong tháng để chuyển nhà, nếu trong trường hợp cần thiết thì có thể xem ngày tốt gần nhất và giờ hoàng đạo trong ngày đó để thực hiện.
Cách áp dụng vào việc xem ngày giờ tốt. (Xem bài hướng dẫn cách xem ngày giờ tốt). Bạn nên tìm hiểu kỹ trước khi áp dụng.
Với thông tin xem ngày tốt xấu trong tháng 4 năm 2015, Chúng tôi có cập nhật theo tháng 2, 3 âm lịch. Tuy nhiên, trong mỗi ngày của tháng, chúng tôi đều ghi đầy đủ các thông tin về ngày Âm lịch trong tháng. Vì vậy, Quý khách xin hãy xem chi tiết thông tin của chúng tôi để tránh nhầm lẫn.
XEM NGÀY TỐT CHUYỂN NHÀ TRONG THÁNG 4 NĂM 2015
Trong tháng 4 này có những ngày nào tốt để chuyển nhà, dọn nhà, sửa nhà. Chúng tôi dịch vụ chuyển nhà giá rẻ Nhận chở hàng giá rẻ xin gửi đến quý khách hàng lịch ngày tốt trong tháng 4 dương lịch, tháng 2 âm lịch. Được sự giúp đỡ của các chuyên gia phong thủy, và tham khảo sách báo, internet. Hy vọng quý khách hàng có thể tự tìm cho mình được ngày tốt để thực hiện công việc.
Nếu không thể tự xem cho mình được ngày giờ tốt để thực hiện công việc. Các bạn có thể để lại comment dưới chân bài viết này chúng tôi sẽ tư vấn và trả lời cụ thể.
XEM CHI TIẾT CÁC NGÀY TỐT TRONG THÁNG 4 NĂM 2015
Thứ | Ngày dương lịch | Ngày âm lịch | Can chi | Là Ngày | Chi tiết |
---|---|---|---|---|---|
4 | 1/4/2015 | 13/2/2015 | Đinh Mùi | Hoàng đạo [Kim Đường] | Xem chi tiết |
6 | 3/4/2015 | 15/2/2015 | Kỷ Dậu | Hoàng đạo[Ngọc Đường] | Xem chi tiết |
2 | 6/4/2015 | 18/2/2015 | Nhâm Tí | Hoàng đạo [Tư Mệnh] | Xem chi tiết |
4 | 8/4/2015 | 20/2/2015 | Giáp Dần | Hoàng đạo[Thanh Long] | Xem chi tiết |
5 | 9/4/2015 | 21/2/2015 | Ất Mão | Hoàng đạo[Minh Đường] | Xem chi tiết |
7 | 11/3/2015 | 23/2/2015 | Đinh Tỵ | Hắc đạo [Chu Tước] | Xem chi tiết |
CN | 12/4/2015 | 24/2/2015 | Mậu Ngọ | Hoàng đạo [Kim Quỹ] | Xem chi tiết |
2 | 13/4/2015 | 25/2/2015 | Kỷ Mùi | Hoàng đạo [Kim Đường] | Xem chi tiết |
4 | 15/4/2015 | 27/2/2015 | Tân Dậu | Hoàng đạo[Ngọc Đường] | Xem chi tiết |
CN | 19/4/2015 | 1/3/2015 | Ất Sửu | Hoàng đạo [Kim Quỹ] | Xem chi tiết |
2 | 20/4/2015 | 2/3/2015 | Bính Dần | Hoàng đạo [Tư Mệnh] | Xem chi tiết |
4 | 22/4/2015 | 4/3/2015 | Mậu Thìn | Hoàng đạo [Ngọc Đường | Xem chi tiết |
5 | 23/4/2015 | 5/3/2015 | Kỷ Tỵ | Hoàng đạo [Minh Đường] | Xem chi tiết |
CN | 26/4/2015 | 8/3/2015 | Nhâm Thân | Hoàng đạo [Tư Mệnh] | Xem chi tiết |
4 | 29/4/2015 | 11/3/2015 | Ất Hợi | Hoàng đạo [Ngọc Đường] | Xem chi tiết |
XEM NGÀY TỐT XẤU, XEM GIỜ HOÀNG ĐẠO TRONG NGÀY 1/4/2015
Dương Lịch | ||||||
Thứ 4 – Ngày 01 – Tháng 04 – Năm 2015 | ||||||
Âm Lịch | ||||||
|
Trực : Định | |
Việc nên làm | Việc kiêng kị |
Động đất , san nền, đắp nền , làm hay sửa phòng Bếp , đặt yên chỗ máy ( hay các loại máy ) , nhập học , nạp lễ cầu thân , nạp đơn dâng sớ , sửa hay làm thuyền chèo , đẩy thuyền mới xuống nước , khởi công làm lò nhuộm lò gốm | Mua nuôi thêm súc vật |
Theo “Nhị Thập Bát Tú” : Sao Bích | ||
Việc nên làm | Việc kiêng kị | Ngoại lệ (các ngày) |
Khởi công tạo tác việc chi cũng tốt, tốt nhất là xây cất nhà, cưới gả, chôn cất, trổ cửa, dựng cửa, tháo nước, các vụ thuỷ lợi, chặt cỏ phá đất, cắt áo thêu áo, khai trương, xuất hành, làm việc thiện ắt Thiện quả tới mau hơn. | Sao Bích toàn kiết, không có việc chi phải kiêng | Hợi: Trăm việc kỵ (nhất trong Mùa Đông) Mão: Trăm việc kỵ (nhất trong Mùa Đông) Mùi: Trăm việc kỵ (nhất trong Mùa Đông) |
Theo “Ngọc Hạp Thông Thư” | |
Sao tốt | Sao xấu |
Địa tài trùng ngày Bảo quang Hoàng đạo – Nguyệt Ân – Âm Đức – Mãn đức tinh – Tục Thế – Tam Hợp – Kim đường – | Đại Hao (Tử khí, quan phú) – Hoả tai – Nhân Cách – |
Lý thuyết “Âm Dương – Ngũ Hành” | Lý thuyết “Cửu Tinh” |
Ngày Bảo nhật : Đại cát | Cửu tinh ngày : Ngũ Hoàng – Rất xấu |
Xuất Hành | |||||||||||||||||||||||||
Hướng Xuất Hành | Hỉ Thần : Chính Nam – Tài Thần : Chính Bắc – Hạc Thần : Tại Thiên | ||||||||||||||||||||||||
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh |
Ngày Thiên Tặc : Xuất hành xấu, cầu tài mất cắp, mọi việc đều xấu. | ||||||||||||||||||||||||
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong |
|
XEM NGÀY TỐT XẤU, XEM GIỜ HOÀNG ĐẠO TRONG NGÀY 3/4/2015
Dương Lịch | ||||||
Thứ 6 – Ngày 03 – Tháng 04 – Năm 2015 | ||||||
Âm Lịch | ||||||
|
Trực : Phá | |
Việc nên làm | Việc kiêng kị |
Bốc thuốc , uống thuốc | Lót giường đóng giường , cho vay , động thổ , ban nền đắp nền , vẽ họa chụp ảnh , lên quan nhậm chức , thừa kế chức tước hay sự nghiệp , nhập học , học kỹ nghệ , nạp lễ cầu thân , vào làm hành chính , nạp đơn dâng sớ , đóng thọ dưỡng sinh |
Theo “Nhị Thập Bát Tú” : Sao Lâu | ||
Việc nên làm | Việc kiêng kị | Ngoại lệ (các ngày) |
Khởi công mọi việc đều tốt, tốt nhất là dựng cột, cất lầu, làm dàn gác, cưới gả, trổ cửa dựng cửa, tháo nước hay các vụ thủy lợi, cắt áo | Đóng giường, lót giường, đi đường thủy | Dậu: Đăng Viên tạo tác đại lợi Tỵ: Gọi là Nhập Trù rất tốt Sửu: Tốt vừa vừa |
Theo “Ngọc Hạp Thông Thư” | |
Sao tốt | Sao xấu |
Nguyệt đức hợp – Thiên thành (Ngọc đường Hoàng Đạo) – Ngọc đường – | Tiểu Hồng Sa – Nguyệt phá – Hoang vu – Thiên tặc – Nguyệt Yếm đại hoạ – Phi Ma sát (Tai sát) – Ngũ hư – Ly sào – |
Lý thuyết “Âm Dương – Ngũ Hành” | Lý thuyết “Cửu Tinh” |
Ngày Bảo nhật : Đại cát | Cửu tinh ngày : Thất Xích – Xấu |
Xuất Hành | |||||||||||||||||||||||||
Hướng Xuất Hành | Hỉ Thần : Đông Bắc – Tài Thần : Chính Nam – Hạc Thần : Đông Bắc | ||||||||||||||||||||||||
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh |
Ngày Thiên Hầu : Xuất hành dù ít dù nhiều cũng có cãi cọ. Phải xảy ra tai nạn chảy máu. | ||||||||||||||||||||||||
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong |
|
XEM NGÀY TỐT XẤU, XEM GIỜ HOÀNG ĐẠO TRONG NGÀY 6/4/2015
Dương Lịch | ||||||
Thứ 2 – Ngày 06 – Tháng 04 – Năm 2015 | ||||||
Âm Lịch | ||||||
|
Trực : Thành | |
Việc nên làm | Việc kiêng kị |
Lập khế ước , giao dịch , cho vay , thâu nợ , mua hàng , bán hàng , xuất hành , đi thuyền , đem ngũ cốc vào kho , khởi tạo , động Thổ , ban nền đắp nền , gắn cửa , đặt táng , kê gác , gác đòn đông , dựng xây kho vựa , làm hay sửa chữa phòng Bếp , thờ phụng Táo Thần , đặt yên chỗ máy dệt ( hay các loại máy ) , gặt lúa , đào ao giếng , tháo nước , cầu thầy chữa bệnh , mua trâu ngựa , các việc trong vụ nuôi tằm , làm chuồng gà ngỗng vịt , nhập học , nạp lễ cầu thân , cưới gã , kết hôn , nạp nô tỳ , nạp đơn dâng sớ , học kỹ nghệ , khởi công làm lò nhuộm lò gốm , làm hoặc sửa thuyền chèo , đẩy thuyền mới xuống nước , vẽ tranh , bó cây để chiết nhánh | Kiện tụng , phân tranh |
Theo “Nhị Thập Bát Tú” : Sao Tất | ||
Việc nên làm | Việc kiêng kị | Ngoại lệ (các ngày) |
Khởi công tạo tác việc chi cũng tốt, tốt nhất là chôn cất, cưới gả, trổ cửa dựng cửa, đào kênh, tháo nước, khai mương, móc giếng, chặt cỏ phá đất. Những việc khác cũng tốt như làm ruộng, nuôi tằm, khai trương, xuất hành, nhập học. | Đi thuyền | Thân: Đều tốt Tí: Đều tốt Thìn: Đều tốt |
Theo “Ngọc Hạp Thông Thư” | |
Sao tốt | Sao xấu |
Thiên đức hợp – Thiên Quan trùng với Tư mệnh Hoàng Đạo – Tuế hợp – Mẫu Thương – Đại Hồng Sa – Trực tinhNhân chuyên – | Thiên Cương (hay Diệt Môn) – Địa phá – Địa Tặc – Băng tiêu ngoạ hãm – Sát chủ – Nguyệt Hình – Tội chỉ – Lỗ ban sát – |
Lý thuyết “Âm Dương – Ngũ Hành” | Lý thuyết “Cửu Tinh” |
Ngày Đồng khí : Hung | Cửu tinh ngày : Nhất Bạch – Rất tốt |
Xuất Hành | |||||||||||||||||||||||||
Hướng Xuất Hành | Hỉ Thần : Chính Nam – Tài Thần : Tây Bắc – Hạc Thần : Đông Bắc | ||||||||||||||||||||||||
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh |
Ngày Thiên Môn : Xuất hành mọi việc đều vừa ý. Cầu được ước thấy, mọi việc được thông đạt. | ||||||||||||||||||||||||
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong |
|
XEM NGÀY TỐT XẤU, XEM GIỜ HOÀNG ĐẠO TRONG NGÀY 8/4/2015
Dương Lịch | ||||||
Thứ 4 – Ngày 08 – Tháng 04 – Năm 2015 | ||||||
Âm Lịch | ||||||
|
Trực : Khai | |
Việc nên làm | Việc kiêng kị |
Xuất hành , đi thuyền , khởi tạo , động thổ , ban nền đắp nền , dựng xây kho vựa , làm hay sửa phòng Bếp , thờ cúng Táo Thần , đóng giường lót giường , may áo , đặt yên chỗ máy dệt hay các loại máy , cấy lúa gặt lúa , đào ao giếng , tháo nước , các việc trong vụ nuôi tằm , mở thông hào rảnh , cấu thầy chữa bệnh , hốt thuốc , uống thuốc , mua trâu , làm rượu , nhập học , học kỹ nghệ , vẽ tranh , khởi công làm lò nhuộm lò gốm , làm chuồng gà ngỗng vịt , bó cây để chiết nhánh. | Chôn cất |
Theo “Nhị Thập Bát Tú” : Sao Sâm | ||
Việc nên làm | Việc kiêng kị | Ngoại lệ (các ngày) |
Khởi công tạo tác nhiều việc tốt như: xây cất nhà, dựng cửa trổ cửa, nhập học, đi thuyền, làm thủy lợi, tháo nước đào mương | Cưới gả, chôn cất, đóng giường lót giường, kết bạn | Tuất: Sao sâm Đăng Viên nên phó nhậm, cầu công danh hiển hách |
Theo “Ngọc Hạp Thông Thư” | |
Sao tốt | Sao xấu |
Nguyệt Đức – Thiên Quý – Thiên Xá – Ngũ phú – Cát Khánh – Phổ hộ (Hội hộ) – Phúc hậu – Thanh Long – | Hoàng Sa – Ngũ Quỹ – |
Lý thuyết “Âm Dương – Ngũ Hành” | Lý thuyết “Cửu Tinh” |
Ngày Đồng khí : Hung | Cửu tinh ngày : Tam Bích – Xấu vừa |
Xuất Hành | |||||||||||||||||||||||||
Hướng Xuất Hành | Hỉ Thần : Đông Bắc – Tài Thần : Đông Nam – Hạc Thần : Đông Bắc | ||||||||||||||||||||||||
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh |
Ngày Thiên Tài : Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người giúp, mọi việc đều thuận. | ||||||||||||||||||||||||
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong |
|
XEM NGÀY TỐT XẤU, XEM GIỜ HOÀNG ĐẠO TRONG NGÀY 9/4/2015
Dương Lịch | ||||||
Thứ 5 – Ngày 09 – Tháng 04 – Năm 2015 | ||||||
Âm Lịch | ||||||
|
Trực : Bế | |
Việc nên làm | Việc kiêng kị |
Xây đắp tường , đặt táng , gắn cửa , kê gác , gác đòn đông , làm cầu tiêu. khởi công lò nhuộm lò gốm , uống thuốc , trị bệnh ( nhưng chớ trị bệnh mắt ) , bó cây để chiết nhánh | Lên quan lãnh chức , thừa kế chức tước hay sự nghiệp , nhập học , chữa bệnh mắt , các việc trong vụ nuôi |
Theo “Nhị Thập Bát Tú” : Sao Tỉnh | ||
Việc nên làm | Việc kiêng kị | Ngoại lệ (các ngày) |
Tạo tác nhiều việc tốt như xây cất, trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương móc giếng, nhậm chức, nhập học, đi thuyền | Chôn cất, tu bổ phần mộ, làm nhà thờ | Hợi: Trăm việc tốt Mão: Trăm việc tốt Mùi: Trăm việc tốt (là Nhập Miếu khởi động vinh quang) |
Theo “Ngọc Hạp Thông Thư” | |
Sao tốt | Sao xấu |
Thiên Quý – Phúc Sinh – Quan nhật – Minh đường – Nhân chuyên – | Thiên Ngục – Thiên Hoả – Thổ phủ – Thần cách – Trùng Tang – Nguyệt Kiến chuyển sát – Thiên địa chuyển sát – Dương thác – |
Lý thuyết “Âm Dương – Ngũ Hành” | Lý thuyết “Cửu Tinh” |
Ngày Đồng khí : Hung | Cửu tinh ngày : Tứ Lục – Xấu |
Xuất Hành | |||||||||||||||||||||||||
Hướng Xuất Hành | Hỉ Thần : Tây Bắc – Tài Thần : Đông Nam – Hạc Thần : Chính Đông | ||||||||||||||||||||||||
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh |
Ngày Thiên Tặc : Xuất hành xấu, cầu tài mất cắp, mọi việc đều xấu. | ||||||||||||||||||||||||
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong |
|
XEM NGÀY TỐT XẤU, XEM GIỜ HOÀNG ĐẠO TRONG NGÀY 11/4/2015
Dương Lịch | ||||||
Thứ 7 – Ngày 11 – Tháng 04 – Năm 2015 | ||||||
Âm Lịch | ||||||
|
Trực : Trừ | |
Việc nên làm | Việc kiêng kị |
Động đất , ban nền đắp nền , thờ cúng Táo Thần , cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu , hốt thuốc , xả tang , khởi công làm lò nhuộm lò gốm , nữ nhân khởi đầu uống thuốc | Đẻ con nhằm Trực Trừ khó nuôi , nên làm Âm Đức cho con , nam nhân kỵ khởi đầu uống thuốc |
Theo “Nhị Thập Bát Tú” : Sao Liễu | ||
Việc nên làm | Việc kiêng kị | Ngoại lệ (các ngày) |
Không có mấy việc chi hợp với Sao Liễu | Khởi công tạo tác việc chi cũng hung hại, hung hại nhất là chôn cất, xây đắp, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao lũy, làm thủy lợi.. | Ngọ: Trăm việc tốt Tỵ: Đăng Viên thừa kế và lên quan lãnh chức là 2 điều tốt nhất Dần: Rất kỵ xây cất và chôn cất Tuất: Rất kỵ xây cất và chôn cất |
Theo “Ngọc Hạp Thông Thư” | |
Sao tốt | Sao xấu |
Thiên phú (trực mãn) – Nguyệt Tài – Nguyệt Ân – Thánh tâm – Lộc khố – Dịch Mã – | Thổ ôn (thiên cẩu) – Hoang vu – Vãng vong (Thổ kỵ) – Chu tước hắc đạo – Câu Trận – Quả tú – Không phòng – |
Lý thuyết “Âm Dương – Ngũ Hành” | Lý thuyết “Cửu Tinh” |
Ngày Đồng khí : Hung | Cửu tinh ngày : Lục Bạch – Tốt |
Xuất Hành | |||||||||||||||||||||||||
Hướng Xuất Hành | Hỉ Thần : Chính Nam – Tài Thần : Chính Đông – Hạc Thần : Chính Đông | ||||||||||||||||||||||||
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh |
Ngày Thiên Hầu : Xuất hành dù ít dù nhiều cũng có cãi cọ. Phải xảy ra tai nạn chảy máu. | ||||||||||||||||||||||||
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong |
|
XEM NGÀY TỐT XẤU, XEM GIỜ HOÀNG ĐẠO TRONG NGÀY 12/4/2015
Dương Lịch | ||||||
Chủ nhật – Ngày 12 – Tháng 04 – Năm 2015 | ||||||
Âm Lịch | ||||||
|
Trực : Mãn | |
Việc nên làm | Việc kiêng kị |
Xuất hành , đi thuyền , cho vay , thu nợ , mua hàng , bán hàng , đem ngũ cốc vào kho , đặt táng, kê gác , gác đòn đông , sửa chữa kho vựa , đặt yên chỗ máy, nạp thêm người , vào học kỹ nghệ , làm chuồng gà ngỗng vịt | Lên quan lãnh chức , uống thuốc , vào làm hành chính , dâng nạp đơn từ |
Theo “Nhị Thập Bát Tú” : Sao Tinh | ||
Việc nên làm | Việc kiêng kị | Ngoại lệ (các ngày) |
Xây dựng phòng mới | Chôn cất, cưới gả, mở thông đường nước. Sao Tinh là 1 trong Thất Sát Tinh, nếu sanh con nhằm ngày này nên lấy tên Sao đặt tên cho trẻ để dễ nuôi, có thể lấy tên sao của năm, hay sao của tháng cũng được | Dần: Đều tốt Ngọ: Đều tốt (Nhập Miếu tạo tác được tôn trọng) Tuất: Đều tốt |
Theo “Ngọc Hạp Thông Thư” | |
Sao tốt | Sao xấu |
Thiên Xá – Thiên Phúc – Thiên Phúc – Thiên tài trùng ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo – Ích Hậu – Dân nhật, thời đức – | Thiên Lại – Tiểu Hao – Lục Bất thành – Hà khôi – Cẩu Giảo – |
Lý thuyết “Âm Dương – Ngũ Hành” | Lý thuyết “Cửu Tinh” |
Ngày Thoa nhật : Tiểu cát | Cửu tinh ngày : Thất Xích – Xấu |
Xuất Hành | |||||||||||||||||||||||||
Hướng Xuất Hành | Hỉ Thần : Đông Nam – Tài Thần : Chính Bắc – Hạc Thần : Chính Đông | ||||||||||||||||||||||||
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh |
Ngày Thiên Thượng : Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời. Cầu tài thì được tài, mọi việc đều thuận lợi. | ||||||||||||||||||||||||
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong |
|
XEM NGÀY TỐT XẤU, XEM GIỜ HOÀNG ĐẠO TRONG NGÀY 13/4/2015
Dương Lịch | ||||||
Thứ 2 – Ngày 13 – Tháng 04 – Năm 2015 | ||||||
Âm Lịch | ||||||
|
Trực : Bình | |
Việc nên làm | Việc kiêng kị |
Đem ngũ cốc vào kho , đặt táng , gắn cửa , kê gác , gác đòn đông , đặt yên chỗ máy , sửa hay làm thuyền chèo , đẩy thuyền mới xuống nước , các vụ bồi đắp thêm ( như bồi bùn , đắp đất , lót đá , xây bờ kè…) | Lót giường đóng giường , thừa kế tước phong hay thừa kế sự nghiệp , các vụ làm cho khuyết thủng ( như đào mương , móc giếng , xả nước…) |
Theo “Nhị Thập Bát Tú” : Sao Trương | ||
Việc nên làm | Việc kiêng kị | Ngoại lệ (các ngày) |
Khởi công tạo tác trăm việc tốt, tốt nhất là xây cất nhà, che mái dựng hiên, trổ cửa dựng cửa, cưới gả, chôn cất, làm ruộng, nuôi tằm, đặt táng kê gác, chặt cỏ phá đất, cắt áo, làm thuỷ lợi | Sửa hoặc làm thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước | Hợi: Đều tốt , Mẹo: Đều tốt Mùi: Đều tốt ( Đăng viên rất tốt nhưng phạm Phục Đoạn) |
Theo “Ngọc Hạp Thông Thư” | |
Sao tốt | Sao xấu |
Nguyệt đức hợp – Địa tài trùng ngày Bảo quang Hoàng đạo – Âm Đức – Mãn đức tinh – Tục Thế – Tam Hợp – Kim đường – | Đại Hao (Tử khí, quan phú) – Hoả tai – Nhân Cách – |
Lý thuyết “Âm Dương – Ngũ Hành” | Lý thuyết “Cửu Tinh” |
Ngày Đồng khí : Hung | Cửu tinh ngày : Bát Bạch – Tốt |
Xuất Hành | |||||||||||||||||||||||||
Hướng Xuất Hành | Hỉ Thần : Đông Bắc – Tài Thần : Chính Nam – Hạc Thần : Chính Đông | ||||||||||||||||||||||||
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh |
Ngày Thiên Đạo : Xuất hành cầu tài nên tránh. Dù được cũng mất mát, tốn kém. Thất lý mà thua. | ||||||||||||||||||||||||
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong |
|
XEM NGÀY TỐT XẤU, XEM GIỜ HOÀNG ĐẠO TRONG NGÀY 15/4/2015
Dương Lịch | ||||||
Thứ 4 – Ngày 15 – Tháng 04 – Năm 2015 | ||||||
Âm Lịch | ||||||
|
Trực : Chấp | |
Việc nên làm | Việc kiêng kị |
Lập khế ước , giao dịch , động đất ban nền , cầu thầy chữa bệnh , đi săn thú cá , tìm bắt trộm cướp | Xây đắp nền-tường |
Theo “Nhị Thập Bát Tú” : Sao Chẩn | ||
Việc nên làm | Việc kiêng kị | Ngoại lệ (các ngày) |
Khởi công tạo tác mọi việc tốt lành, tốt nhất là xây cất lầu gác, chôn cất, cưới gả. Các việc khác cũng tốt như dựng phòng, cất trại, xuất hành, chặt cỏ phá đất. | Đi thuyền | Tỵ: Đều tốt (Đăng Viên là ngôi tôn đại, mưu động ắt thành danh) Dậu: Đều tốt Sửu: Đều tốt (Vượng Địa, tạo tác thịnh vượng) |
Theo “Ngọc Hạp Thông Thư” | |
Sao tốt | Sao xấu |
Thiên thành (Ngọc đường Hoàng Đạo) – Ngọc đường – Trực tinh | Tiểu Hồng Sa – Nguyệt phá – Hoang vu – Thiên tặc – Nguyệt Yếm đại hoạ – Phi Ma sát (Tai sát) – Trùng phục – Ngũ hư – Ly sào – Âm thác – |
Lý thuyết “Âm Dương – Ngũ Hành” | Lý thuyết “Cửu Tinh” |
Ngày Đồng khí : Hung | Cửu tinh ngày : Nhất Bạch – Rất tốt |
Xuất Hành | |||||||||||||||||||||||||
Hướng Xuất Hành | Hỉ Thần : Tây Nam – Tài Thần : Tây Nam – Hạc Thần : Đông Nam | ||||||||||||||||||||||||
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh |
Ngày Thiên Đường : Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ. Buôn bán may mắn mọi việc đều như ý. | ||||||||||||||||||||||||
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong |
|
XEM NGÀY TỐT XẤU, XEM GIỜ HOÀNG ĐẠO TRONG NGÀY 19/4/2015
Dương Lịch | ||||||
Chủ nhật – Ngày 19 – Tháng 04 – Năm 2015 | ||||||
Âm Lịch | ||||||
|
Trực : Thu | |
Việc nên làm | Việc kiêng kị |
Đem ngũ cốc vào kho , cấy lúa gặt lúa , mua trâu , nuôi tằm , đi săn thú cá , bó cây để chiết nhánh | Lót giường đóng giường , động đất , ban nền đắp nền , nữ nhân khởi ngày uống thuốc , lên quan lãnh chức , thừa kế chức tước hay sự nghiệp, vào làm hành chính , nạp đơn dâng sớ , mưu sự khuất lấp |
Theo “Nhị Thập Bát Tú” : Sao Phòng | ||
Việc nên làm | Việc kiêng kị | Ngoại lệ (các ngày) |
Khởi công tạo tác mọi việc đều tốt, thứ nhất là xây dựng nhà, chôn cất, cưới gả, xuất hành, đi thuyền, mưu sự, chặt cỏ phá đất, cắt áo. | Sao Phòng là Đại Kiết Tinh không kỵ việc gì cả. | Đinh Sửu: Đều tốt Tân Sửu: Đều tốt Dậu: Rất tốt, vì Sao Phòng Đăng Viên tại Dậu Kỷ Tỵ: Vẫn tốt với các việc khác, ngoại trừ chôn cất là rất kỵ. Đinh Tỵ: Vẫn tốt với các việc khác, ngoại trừ chôn cất là rất kỵ. Kỷ Dậu: Vẫn tốt với các việc khác, ngoại trừ chôn cất là rất kỵ. Quý Dậu: Vẫn tốt với các việc khác, ngoại trừ chôn cất là rất kỵ. Đinh Sửu: Vẫn tốt với các việc khác, ngoại trừ chôn cất là rất kỵ. Tân Sửu: Vẫn tốt với các việc khác, ngoại trừ chôn cất là rất kỵ. Tỵ: Là Phục Đoạn Sát chẳng nên chôn cất, xuất hành, thừa kế , chia tài sản, khởi công làm lò nhuộm lò gốm. Nhưng có thể cai sữa, xây tường, lấp hang lỗ, xây dựng việc vặt. |
Theo “Ngọc Hạp Thông Thư” | |
Sao tốt | Sao xấu |
Thiên Quý – U Vi tinh – Ích Hậu – Đại Hồng Sa – Bất tương – Sát cống – | Tiểu Hồng Sa – Địa phá – Hoang vu – Thần cách – Băng tiêu ngoạ hãm – Hà khôi – Cẩu Giảo – Ngũ hư – Tứ thời cô quả – |
Lý thuyết “Âm Dương – Ngũ Hành” | Lý thuyết “Cửu Tinh” |
Ngày Chế nhật : Tiểu hung | Cửu tinh ngày : Bát Bạch – Tốt |
Xuất Hành | |||||||||||||||||||||||||
Hướng Xuất Hành | Hỉ Thần : Tây Bắc – Tài Thần : Đông Nam – Hạc Thần : Tây Nam | ||||||||||||||||||||||||
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh |
Ngày Chu Tước : Xuất hành, cầu tài đều xấu hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý. | ||||||||||||||||||||||||
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong |
|
XEM NGÀY TỐT XẤU, XEM GIỜ HOÀNG ĐẠO TRONG NGÀY 20/4/2015
Dương Lịch | ||||||
Thứ 2 – Ngày 20 – Tháng 04 – Năm 2015 | ||||||
Âm Lịch | ||||||
|
Trực : Khai | |
Việc nên làm | Việc kiêng kị |
Xuất hành , đi thuyền , khởi tạo , động thổ , ban nền đắp nền , dựng xây kho vựa , làm hay sửa phòng Bếp , thờ cúng Táo Thần , đóng giường lót giường , may áo , đặt yên chỗ máy dệt hay các loại máy , cấy lúa gặt lúa , đào ao giếng , tháo nước , các việc trong vụ nuôi tằm , mở thông hào rảnh , cấu thầy chữa bệnh , hốt thuốc , uống thuốc , mua trâu , làm rượu , nhập học , học kỹ nghệ , vẽ tranh , khởi công làm lò nhuộm lò gốm , làm chuồng gà ngỗng vịt , bó cây để chiết nhánh. | Chôn cất |
Theo “Nhị Thập Bát Tú” : Sao Tâm | ||
Việc nên làm | Việc kiêng kị | Ngoại lệ (các ngày) |
Tạo tác việc gì cũng không hợp với Hung tú này. | Khởi công tạo tác việc gì cũng không khỏi hại, thứ nhất là xây cất, cưới gả, chôn cất, đóng giường, lót giường, kiện tụng. | Dần: Sao Tâm Đăng Viên có thể dùng các việc nhỏ. |
Theo “Ngọc Hạp Thông Thư” | |
Sao tốt | Sao xấu |
Thiên Xá – Sinh khí (trực khai) – Thiên Phúc – Thiên Phúc – Thiên Quan trùng với Tư mệnh Hoàng Đạo – Nguyệt Không – Tục Thế – Dịch Mã – Phúc hậu – Hoàng Ân – Trực tinh | Thiên tặc – Hoả tai – |
Lý thuyết “Âm Dương – Ngũ Hành” | Lý thuyết “Cửu Tinh” |
Ngày Thoa nhật : Tiểu cát | Cửu tinh ngày : Lục Bạch – Tốt |
Xuất Hành | |||||||||||||||||||||||||
Hướng Xuất Hành | Hỉ Thần : Tây Nam – Tài Thần : Chính Đông – Hạc Thần : Chính Nam | ||||||||||||||||||||||||
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh |
Ngày Bạch Hổ Đầu : Xuất hành cầu tài đều được. Đi đâu đều thong thả. | ||||||||||||||||||||||||
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong |
|
XEM NGÀY TỐT XẤU, XEM GIỜ HOÀNG ĐẠO TRONG NGÀY 22/4/2015
Dương Lịch | ||||||
Thứ 4 – Ngày 22 – Tháng 04 – Năm 2015 | ||||||
Âm Lịch | ||||||
|
Trực : Kiến | |
Việc nên làm | Việc kiêng kị |
Xuất hành đặng lợi , sinh con rất tốt | Động đất ban nền , đắp nền , lót giường , vẽ họa chụp ảnh , lên quan nhậm chức , nạp lễ cầu thân , vào làm hành chánh , dâng nạp đơn từ , mở kho vựa , đóng thọ dưỡng sinh |
Theo “Nhị Thập Bát Tú” : Sao Cơ | ||
Việc nên làm | Việc kiêng kị | Ngoại lệ (các ngày) |
Khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là chôn cất, tu bổ mồ mả, trổ cửa, khai trương, xuất hành, các vụ thủy lợi ( như tháo nước, đào kênh mương, khai thông mương rãnh…) | : Đóng giường, lót giường, đi thuyền | Thân: Trăm việc kỵ Tí : Trăm việc kỵ (có thể tạm dùng) Thìn: Trăm việc kỵ Thìn: Sao Cơ Đăng Viên lẽ ra rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ chôn cất , xuất hành , thừa kế , chia tài sản, khởi công làm lò nhuộm lò gốm. Nhưng có thể xây tường , lấp hang lỗ , làm xây dựng vặt. |
Theo “Ngọc Hạp Thông Thư” | |
Sao tốt | Sao xấu |
Thiên Xá – Mãn đức tinh – Thanh Long – | Thổ phủ – Thiên ôn – Ngũ Quỹ – Nguyệt Hình – Phủ đầu dát – Tam tang – |
Lý thuyết “Âm Dương – Ngũ Hành” | Lý thuyết “Cửu Tinh” |
Ngày Đồng khí : Hung | Cửu tinh ngày : Bát Bạch – Tốt |
Xuất Hành | |||||||||||||||||||||||||
Hướng Xuất Hành | Hỉ Thần : Đông Nam – Tài Thần : Chính Bắc – Hạc Thần : Chính Nam | ||||||||||||||||||||||||
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh |
Ngày Bạch Hổ Túc : Cấm đi xa. Làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc. | ||||||||||||||||||||||||
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong |
|
XEM NGÀY TỐT XẤU, XEM GIỜ HOÀNG ĐẠO TRONG NGÀY 23/4/2015
Dương Lịch | ||||||
Thứ 5 – Ngày 23 – Tháng 04 – Năm 2015 | ||||||
Âm Lịch | ||||||
|
Trực : Trừ | |
Việc nên làm | Việc kiêng kị |
Động đất , ban nền đắp nền , thờ cúng Táo Thần , cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu , hốt thuốc , xả tang , khởi công làm lò nhuộm lò gốm , nữ nhân khởi đầu uống thuốc | Đẻ con nhằm Trực Trừ khó nuôi , nên làm Âm Đức cho con , nam nhân kỵ khởi đầu uống thuốc |
Theo “Nhị Thập Bát Tú” : Sao Đẩu | ||
Việc nên làm | Việc kiêng kị | Ngoại lệ (các ngày) |
Khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là xây đắp hay sửa chữa phần mộ, trổ cửa, tháo nước, các vụ thủy lợi, chặt cỏ phá đất, may cắt áo mão, kinh doanh, giao dịch, mưu cầu công danh | Rất kỵ đi thuyền. Con mới sanh đặt tên nó là Đẩu, Giải, Trại hoặc lấy tên Sao của năm hay tháng hiện tại mà đặt tên cho nó dễ nuôi. | Tỵ: Mất sức Dậu: Tốt Sửu: Sao Cơ Đăng Viên lẽ ra rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ chôn cất , xuất hành , thừa kế , chia tài sản, khởi công làm lò nhuộm lò gốm. Nhưng có thể xây tường , lấp hang lỗ , làm xây dựng vặt. |
Theo “Ngọc Hạp Thông Thư” | |
Sao tốt | Sao xấu |
Nguyệt Tài – Ngũ phú – Âm Đức – Minh đường – Nhân chuyên – | Kiếp sát – Hoang vu – Nhân Cách – Trùng Tang – Trùng phục – Huyền Vũ – Lôi công – |
Lý thuyết “Âm Dương – Ngũ Hành” | Lý thuyết “Cửu Tinh” |
Ngày Thoa nhật : Tiểu cát | Cửu tinh ngày : Cửu Tử – Rất tốt |
Xuất Hành | |||||||||||||||||||||||||
Hướng Xuất Hành | Hỉ Thần : Đông Bắc – Tài Thần : Chính Nam – Hạc Thần : Chính Nam | ||||||||||||||||||||||||
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh |
Ngày Huyền Vũ : Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu không nên đi. | ||||||||||||||||||||||||
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong |
|
XEM NGÀY TỐT XẤU, XEM GIỜ HOÀNG ĐẠO TRONG NGÀY 26/4/2015
Dương Lịch | ||||||
Chủ nhật – Ngày 26 – Tháng 04 – Năm 2015 | ||||||
Âm Lịch | ||||||
|
Trực : Định | |
Việc nên làm | Việc kiêng kị |
Động đất , san nền, đắp nền , làm hay sửa phòng Bếp , đặt yên chỗ máy ( hay các loại máy ) , nhập học , nạp lễ cầu thân , nạp đơn dâng sớ , sửa hay làm thuyền chèo , đẩy thuyền mới xuống nước , khởi công làm lò nhuộm lò gốm | Mua nuôi thêm súc vật |
Theo “Nhị Thập Bát Tú” : Sao Hư | ||
Việc nên làm | Việc kiêng kị | Ngoại lệ (các ngày) |
Hư có nghĩa là hư hoại, không có việc chi hợp với Sao Hư | Khởi công tạo tác trăm việc đều không may, thứ nhất là xây cất nhà cửa, cưới gả, khai trương, trổ cửa, tháo nước, đào kênh mương | Thân: Đều tốt Tí: Đều tốt (tuy nhiên Sao Hư Đăng Viên rất tốt , nhưng lại phạm Phục Đoạn Sát kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia tài sản sự nghiệp, khởi công làm lò nhuộm lò gốm. ) Thìn: Đều tốt (Đắc Địa rất tốt). Giáp Tí: Có thể động sự (kỵ chôn cất) Canh Tí: Có thể động sự (kỵ chôn cất) Mậu Thân: Có thể động sự (kỵ chôn cất) Canh Thân: Có thể động sự (kỵ chôn cất) Bính Thìn: Có thể động sự (kỵ chôn cất) Mậu Thìn: có thể động sự. |
Theo “Ngọc Hạp Thông Thư” | |
Sao tốt | Sao xấu |
Thiên đức – Nguyệt Đức – Thiên tài trùng ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo – Kính Tâm – Tam Hợp – | Đại Hao (Tử khí, quan phú) – Nguyệt Yếm đại hoạ – Vãng vong (Thổ kỵ) – |
Lý thuyết “Âm Dương – Ngũ Hành” | Lý thuyết “Cửu Tinh” |
Ngày Thoa nhật : Tiểu cát | Cửu tinh ngày : Tam Bích – Xấu vừa |
Xuất Hành | |||||||||||||||||||||||||
Hướng Xuất Hành | Hỉ Thần : Chính Nam – Tài Thần : Tây Bắc – Hạc Thần : Tây Nam | ||||||||||||||||||||||||
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh |
Ngày Thanh Long Túc : Không nên đi xa, xuất hành tài lộc không có kiện cáo đuối lý. | ||||||||||||||||||||||||
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong |
|
XEM NGÀY TỐT XẤU, XEM GIỜ HOÀNG ĐẠO TRONG NGÀY 29/4/2015
Dương Lịch | ||||||
Thứ 4 – Ngày 29 – Tháng 04 – Năm 2015 | ||||||
Âm Lịch | ||||||
|
Trực : Nguy | |
Việc nên làm | Việc kiêng kị |
Lót giường đóng giường , đi săn thú cá , khởi công làm lò nhuộm lò gốm | Xuất hành đường thủy |
Theo “Nhị Thập Bát Tú” : Sao Bích | ||
Việc nên làm | Việc kiêng kị | Ngoại lệ (các ngày) |
Khởi công tạo tác việc chi cũng tốt, tốt nhất là xây cất nhà, cưới gả, chôn cất, trổ cửa, dựng cửa, tháo nước, các vụ thuỷ lợi, chặt cỏ phá đất, cắt áo thêu áo, khai trương, xuất hành, làm việc thiện ắt Thiện quả tới mau hơn. | Sao Bích toàn kiết, không có việc chi phải kiêng | Hợi: Trăm việc kỵ (nhất trong Mùa Đông) Mão: Trăm việc kỵ (nhất trong Mùa Đông) Mùi: Trăm việc kỵ (nhất trong Mùa Đông) |
Theo “Ngọc Hạp Thông Thư” | |
Sao tốt | Sao xấu |
Thiên Quý – Thiên thành (Ngọc đường Hoàng Đạo) – Cát Khánh – Tuế hợp – Mẫu Thương – Ngọc đường – Trực tinh | Thụ tử – Địa Tặc – Thổ cẩm – |
Lý thuyết “Âm Dương – Ngũ Hành” | Lý thuyết “Cửu Tinh” |
Ngày Thoa nhật : Tiểu cát | Cửu tinh ngày : Lục Bạch – Tốt |
Xuất Hành | |||||||||||||||||||||||||
Hướng Xuất Hành | Hỉ Thần : Tây Bắc – Tài Thần : Đông Nam – Hạc Thần : Tây Nam | ||||||||||||||||||||||||
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh |
Ngày Bạch Hổ Kiếp : Xuất hành, cầu tài đều được như ý muốn đi hướng Nam và Bắc đều thuận lợi. | ||||||||||||||||||||||||
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong |
|