Chuyển văn phòng trọn gói của Nhận chở hàng giá rẻ   xin kính chào quý khách!

Dịch vụ xem ngày tốt đẹp chuyển nhà đã nhận được rất nhiều phản hồi của khách hàng trong thời gian vừa qua và là yếu tố không thể thiếu khi thực hiện việc chuyển nhà hay văn phòng. Chuyển nhà của Nhận chở hàng giá rẻ xin trân thành cảm ơn quý khách đã ủng hộ và tin tưởng hãng taxi tải Nhận chở hàng giá rẻ, chúng tôi sẽ cố gắng cung cấp đầy đủ thông tin ngày giờ hoàng đạo để phục vụ cho việc xem ngày tốt. Cũng vẫn như mọi tháng Nhận chở hàng giá rẻ cung cấp lịch chuyển nhà văn phòng trong tháng 8. Đã được chúng tôi tham khảo từ các chuyên gia phong thủy, địa lý cũng như sách báo về ngày tốt.

Đại đa số nhiều bạn cảm thấy hơi khó hiểu về việc chọn ngày, có 1 vài điều bạn cần biết như sau: Trong tháng có 1 số ngày tốt chung, còn lại có thể tốt đối với người này nhưng lại không tốt đối với người khác. Nên việc chọn ngày tốt cần hợp với bản mệnh, có nhiều sao tốt, có thể cân nhắc là ngày hoàng đạo hay hắc đạo, sau đó chọn giờ tốt trong ngày. Có thể tham khảo bài viết “Cách xem chọn ngày tốt” của chúng tôi.

Hãy chọn 1 ngày tốt đẹp để chuyển nhà, chuyển văn phòng đón tài lộc vào nhà.

Ngoài ra, Nhận chở hàng giá rẻ  còn cung cấp các thông tin về ngày tốt xấu của các tháng lân cận. Quý khách hàng có nhu cầu tham khảo tại:

Xem ngày tốt chuyển nhà tháng 7 năm 2015

Xem ngày tốt chuyển nhà tháng 9 năm 2015

Xem chi tiết ngày tốt chuyển nhà trong tháng 8 năm 2015

Thứ Ngày dương lịch Ngày âm lịch Can chi Là Ngày Chi tiết
CN 2/8/ 2015 18/6/ 2015 Canh Tuất Hoàng đạo [Thanh Long] Xem chi tiết
2 3/8/ 2015 19/6/ 2015 Tân Hợi Hoàng đạo [Minh Đường] Xem chi tiết
3 4/8/ 2015 20/6/ 2015 Nhâm Tí Hắc đạo [Thiên Hình] Xem chi tiết
5 6/8/ 2015 22/6/ 2015 Giáp Dần Hoàng đạo [Kim Quỹ] Xem chi tiết
6 7/8/ 2015 23/6/ 2015 Ất Mão Hoàng đạo [Kim Đường] Xem chi tiết
7 8/8/ 2015 24/6/ 2015 Bính Thìn Hắc đạo [Bạch Hổ] Xem chi tiết
CN 9/8/ 2015 25/6/ 2015 Đinh Tỵ Hoàng đạo [Ngọc Đường] Xem chi tiết
 4 12 /8/ 2015  28/6/ 2015 Canh Thân Hoàng đạo [Tư Mệnh] Xem chi tiết
6 14/8/ 2015 1/7/ 2015 Nhâm Tuất Hoàng đạo [Tư Mệnh] Xem chi tiết
CN 16/8/ 2015 3/7/ 2015 Giáp Tí Hoàng đạo [Thanh Long] Xem chi tiết
2 17/8/ 2015 4/7/ 2015 Ất Sửu Hoàng đạo [Minh Đường] Xem chi tiết
5 20/8/ 2015 7/7/ 2015 Mậu Thìn Hoàng đạo [Kim Quỹ] Xem chi tiết
6 21/8/ 2015 8/7/ 2015 Kỷ Tỵ Hoàng đạo [Kim Đường] Xem chi tiết
7 22/8/ 2015 9/7/ 2015 Canh Ngọ Hắc đạo [Bạch Hổ] Xem chi tiết
2 24/8/ 2015 11/7/ 2015 Nhâm Thân Hắc đạo [Thiên Lao] Xem chi tiết
4 26/8/ 2015 13/7/ 2015 Giáp Tuất Hoàng đạo [Tư Mệnh]  Xem chi tiết
5 27/8/ 2015 14/7/ 2015 Ất Hợi Hắc đạo [Câu Trần] Xem chi tiết
6 28/8/ 2015 15/7/ 2015 Bính Tí Hoàng đạo [Thanh Long] Xem chi tiết
7 29/8/ 2015 16/7/ 2015 Đinh Sửu Hoàng đạo [Minh Đường] Xem chi tiết

 

XEM NGÀY TỐT XẤU, XEM GIỜ HOÀNG ĐẠO TRONG NGÀY 2/8/2015

Dương Lịch
Chủ nhật – Ngày 02  – Tháng 08  – Năm 2015
Âm Lịch
Âm lịch 18 / 6 – Ngày : Canh Tuất [ 庚戌] – Hành : Kim  – Tháng: Quý Mùi [ 癸未]  –  Năm: Ất Mùi [ 乙未]
Ngày : Hoàng đạo [Thanh Long]  –  Trực : Bình  –  Lục Diệu : Tốc Hỉ
Giờ đầu ngày : BTí    –    Đầu giờ Sửu thực : 00 giờ 53 phút 38 giây
Can khắc chi xung với ngày (xấu nhất) : Giáp Thìn  –   Mậu Thìn
Can khắc chi xung với tháng (xấu nhất) : Ất Sửu  –   Tân Sửu
Giờ hoàng đạo : Dần (03h-05h) – Thìn (07h-09h) – Tỵ (9h-11h) – Thân (15h-17h) – Dậu (17h-19h) – Hợi (21h-23h)

 

Trực : Bình
Việc nên làm Việc kiêng kị
Đem ngũ cốc vào kho , đặt táng , gắn cửa , kê gác , gác đòn đông , đặt yên chỗ máy , sửa hay làm thuyền chèo , đẩy thuyền mới xuống nước , các vụ bồi đắp thêm ( như bồi bùn , đắp đất , lót đá , xây bờ kè…) Lót giường đóng giường , thừa kế tước phong hay thừa kế sự nghiệp , các vụ làm cho khuyết thủng ( như đào mương , móc giếng , xả nước…)

 

Theo “Nhị Thập Bát Tú” : Sao Tinh
Việc nên làm Việc kiêng kị Ngoại lệ (các ngày)
Xây dựng phòng mới Chôn cất, cưới gả, mở thông đường nước. Sao Tinh là 1 trong Thất Sát Tinh, nếu sanh con nhằm ngày này nên lấy tên Sao đặt tên cho trẻ để dễ nuôi, có thể lấy tên sao của năm, hay sao của tháng cũng được Dần: Đều tốt
Ngọ: Đều tốt (Nhập Miếu tạo tác được tôn trọng)
Tuất: Đều tốt

 

Theo “Ngọc Hạp Thông Thư”
Sao tốt Sao xấu
Nguyệt Không   –  Nguyệt giải   –  Quan nhật   –  Yếu yên (thiên quý)   –  Thanh Long   –  Sát cống  – Tiểu Hao   –  Nguyệt Hư (Nguyệt Sát)   –  Băng tiêu ngoạ hãm   –  Hà khôi   –  Cẩu Giảo   –  Sát chủ   –  Quỷ khốc

 

Lý thuyết “Âm Dương – Ngũ Hành” Lý thuyết “Cửu Tinh”
Ngày Thoa nhật : Tiểu cát Cửu tinh ngày : Bát Bạch – Tốt

 

Xuất Hành
Hướng Xuất Hành  Hỉ Thần : Tây Bắc  –   Tài Thần : Tây Nam  –   Hạc Thần : Đông Bắc
Ngày Xuất Hành
Theo Khổng Minh
Ngày Bạch Hổ Đầu : Xuất hành cầu tài đều được. Đi đâu đều thong thả.
Giờ Xuất Hành
Theo Lý Thuần Phong
Tí (23h-01h) : Giờ Tiểu Các Sửu (01-03h) : Giờ Tuyết Lô
Dần (03h-05h) : Giờ Đại An Mão (05h-07h) : Giờ Tốc Hỷ
Thìn (07h-09h) : Giờ Lưu Niên Tị (09h-11h) : Giờ Xích Khẩu
Ngọ (11h-13h) : Giờ Tiểu Các Mùi (13h-15h) : Giờ Tuyết Lô
Thân (15h-17h) : Giờ Đại An Dậu (17h-19h) : Giờ Tốc Hỷ
Tuất (19h-21h) : Giờ Lưu Niên Hợi (21h-23h) : Giờ Xích Khẩu

 

XEM NGÀY TỐT XẤU, XEM GIỜ HOÀNG ĐẠO TRONG NGÀY 3/8/2015

Dương Lịch
Thứ 2 – Ngày 03  – Tháng 08  – Năm 2015
Âm Lịch
Âm lịch 19 / 6 – Ngày : Tân Hợi [ 辛亥] – Hành : Kim  – Tháng: Quý Mùi [ 癸未]  –  Năm: Ất Mùi [ 乙未]
Ngày : Hoàng đạo [Minh Đường]  –  Trực : Định  –  Lục Diệu : Xích Khẩu
Giờ đầu ngày : MTí    –    Đầu giờ Sửu thực : 00 giờ 53 phút 41 giây
Can khắc chi xung với ngày (xấu nhất) : Ất Tỵ  –   Kỷ Tỵ
Can khắc chi xung với tháng (xấu nhất) : Ất Sửu  –   Tân Sửu
Giờ hoàng đạo : Sửu (01h-03h) – Thìn (07h-09h) – Ngọ (11h-13h) – Mùi (13h-15h) – Tuất (19h-21h) – Hợi (21h-23h)

 

Trực : Định
Việc nên làm Việc kiêng kị
Động đất , san nền, đắp nền , làm hay sửa phòng Bếp , đặt yên chỗ máy ( hay các loại máy ) , nhập học , nạp lễ cầu thân , nạp đơn dâng sớ , sửa hay làm thuyền chèo , đẩy thuyền mới xuống nước , khởi công làm lò nhuộm lò gốm Mua nuôi thêm súc vật

 

Theo “Nhị Thập Bát Tú” : Sao Trương
Việc nên làm Việc kiêng kị Ngoại lệ (các ngày)
Khởi công tạo tác trăm việc tốt, tốt nhất là xây cất nhà, che mái dựng hiên, trổ cửa dựng cửa, cưới gả, chôn cất, làm ruộng, nuôi tằm, đặt táng kê gác, chặt cỏ phá đất, cắt áo, làm thuỷ lợi Sửa hoặc làm thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước Hợi: Đều tốt , Mẹo: Đều tốt
Mùi: Đều tốt ( Đăng viên rất tốt nhưng phạm Phục Đoạn)

 

Theo “Ngọc Hạp Thông Thư”
Sao tốt Sao xấu
Nguyệt Tài   –  Nguyệt Ân   –  Âm Đức   –  Mãn đức tinh   –  Tam Hợp   –  Minh đường   – Đại Hao (Tử khí, quan phú)   –  Nhân Cách   –  Lôi công   –

 

Lý thuyết “Âm Dương – Ngũ Hành” Lý thuyết “Cửu Tinh”
Ngày Bảo nhật : Đại cát Cửu tinh ngày : Thất Xích – Xấu

 

Xuất Hành
Hướng Xuất Hành  Hỉ Thần : Tây Nam  –   Tài Thần : Tây Nam  –   Hạc Thần : Đông Bắc
Ngày Xuất Hành
Theo Khổng Minh
Ngày Bạch Hổ Kiếp : Xuất hành, cầu tài đều được như ý muốn đi hướng Nam và Bắc đều thuận lợi.
Giờ Xuất Hành
Theo Lý Thuần Phong
Tí (23h-01h) : Giờ Tuyết Lô Sửu (01-03h) : Giờ Đại An
Dần (03h-05h) : Giờ Tốc Hỷ Mão (05h-07h) : Giờ Lưu Niên
Thìn (07h-09h) : Giờ Xích Khẩu Tị (09h-11h) : Giờ Tiểu Các
Ngọ (11h-13h) : Giờ Tuyết Lô Mùi (13h-15h) : Giờ Đại An
Thân (15h-17h) : Giờ Tốc Hỷ Dậu (17h-19h) : Giờ Lưu Niên
Tuất (19h-21h) : Giờ Xích Khẩu Hợi (21h-23h) : Giờ Tiểu Các

XEM NGÀY TỐT XẤU, XEM GIỜ HOÀNG ĐẠO TRONG NGÀY 4/8/2015

Dương Lịch
Thứ 3 – Ngày 04  – Tháng 08  – Năm 2015
Âm Lịch
Âm lịch 20 / 6 – Ngày : Nhâm Tí [ 壬子] – Hành : Mộc  – Tháng: Quý Mùi [ 癸未]  –  Năm: Ất Mùi [ 乙未]
Ngày : Hắc đạo [Thiên Hình]  –  Trực : Chấp  –  Lục Diệu : Tiểu Cát
Giờ đầu ngày : CTí    –    Đầu giờ Sửu thực : 00 giờ 53 phút 45 giây
Can khắc chi xung với ngày (xấu nhất) : Giáp Ngọ  –   Canh Ngọ
Can khắc chi xung với tháng (xấu nhất) : Ất Sửu  –   Tân Sửu
Giờ hoàng đạo : Tý (23h-01h) – Sửu (01h-03h) – Mão ( 5h-7h) – Ngọ (11h-13h) – Thân (15h-17h) – Dậu (17h-19h)

 

Trực : Chấp
Việc nên làm Việc kiêng kị
Lập khế ước , giao dịch , động đất ban nền , cầu thầy chữa bệnh , đi săn thú cá , tìm bắt trộm cướp Xây đắp nền-tường

 

Theo “Nhị Thập Bát Tú” : Sao Dực
Việc nên làm Việc kiêng kị Ngoại lệ (các ngày)
Cắt áo sẽ được tiền tài Chôn cất, cưới gả, xây cất nhà, đặt táng kê gác, gác đòn đông, trổ cửa gắn cửa, các vụ thủy lợi Thân: Mọi việc tốt
Tí: Mọi việc tốt (Đăng Viên nên thừa kế sự nghiệp, lên quan lĩnh chức)
Thìn: Mọi việc tốt (Vượng Địa rất tốt)

 

Theo “Ngọc Hạp Thông Thư”
Sao tốt Sao xấu
Giải thần   – Thiên ôn   –  Hoang vu   –  Nguyệt Hoả   –  Độc Hoả   –  Hoàng Sa   –  Cửu không   –

 

Lý thuyết “Âm Dương – Ngũ Hành” Lý thuyết “Cửu Tinh”
Ngày Đồng khí : Hung Cửu tinh ngày : Lục Bạch – Tốt

 

Xuất Hành
Hướng Xuất Hành  Hỉ Thần : Chính Nam  –   Tài Thần : Tây Bắc  –   Hạc Thần : Đông Bắc
Ngày Xuất Hành
Theo Khổng Minh
Ngày Bạch Hổ Túc : Cấm đi xa. Làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.
Giờ Xuất Hành
Theo Lý Thuần Phong
Tí (23h-01h) : Giờ Đại An Sửu (01-03h) : Giờ Tốc Hỷ
Dần (03h-05h) : Giờ Lưu Niên Mão (05h-07h) : Giờ Xích Khẩu
Thìn (07h-09h) : Giờ Tiểu Các Tị (09h-11h) : Giờ Tuyết Lô
Ngọ (11h-13h) : Giờ Đại An Mùi (13h-15h) : Giờ Tốc Hỷ
Thân (15h-17h) : Giờ Lưu Niên Dậu (17h-19h) : Giờ Xích Khẩu
Tuất (19h-21h) : Giờ Tiểu Các Hợi (21h-23h) : Giờ Tuyết Lô

XEM NGÀY TỐT XẤU, XEM GIỜ HOÀNG ĐẠO TRONG NGÀY 6/8/2015

Dương Lịch
Thứ 5 – Ngày 06  – Tháng 08  – Năm 2015
Âm Lịch
Âm lịch 22 / 6 – Ngày : Giáp Dần [ 甲寅] – Hành : Thủy  – Tháng: Quý Mùi [ 癸未]  –  Năm: Ất Mùi [ 乙未]
Ngày : Hoàng đạo [Kim Quỹ]  –  Trực : Nguy  –  Lục Diệu : Đại An
Giờ đầu ngày : GTí    –    Đầu giờ Sửu thực : 00 giờ 53 phút 56 giây
Can khắc chi xung với ngày (xấu nhất) : Mậu Thân  –   Bính Thân
Can khắc chi xung với tháng (xấu nhất) : Ất Sửu  –   Tân Sửu
Giờ hoàng đạo : Tý (23h-01h) – Sửu (01h-03h) – Thìn (07h-09h) – Tỵ (9h-11h) – Mùi (13h-15h) – Tuất (19h-21h)

 

Trực : Nguy
Việc nên làm Việc kiêng kị
Lót giường đóng giường , đi săn thú cá , khởi công làm lò nhuộm lò gốm Xuất hành đường thủy

 

Theo “Nhị Thập Bát Tú” : Sao Giác
Việc nên làm Việc kiêng kị Ngoại lệ (các ngày)
Tạo tác mọi việc đều đặng vinh xương, tấn lợi. Hôn nhân cưới gả sanh con quý. Công danh khoa cử cao thăng, đỗ đạt. Chôn cất hoạn nạn 3 năm. Sửa chữa hay xây đắp mộ phần ắt có người chết. Sinh con nhằm ngày có Sao Giác khó nuôi, nên lấy tên Sao mà đặt tên cho nó mới an toàn [Dùng tên sao của năm hay của tháng cũng được]. Dần: Là Đăng Viên được ngôi cao cả, mọi sự tốt đẹp
Ngọ: là Phục Đoạn Sát rất Kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia tài sản, khởi công lò nhuộm lò gốm. Nhưng nên cai sữa, xây tường, lấp hang lỗ, xây dựng vặt.

 

Theo “Ngọc Hạp Thông Thư”
Sao tốt Sao xấu
Thiên đức   –  Nguyệt Đức   –  Thiên Xá   –  Thiên tài trùng ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo   –  Ngũ phú   –  Hoạt điệu   –  Mẫu Thương   –  Nhân chuyên   – Tội chỉ   –  Thổ cẩm   –

 

Lý thuyết “Âm Dương – Ngũ Hành” Lý thuyết “Cửu Tinh”
Ngày Đồng khí : Hung Cửu tinh ngày : Tứ Lục – Xấu

 

Xuất Hành
Hướng Xuất Hành  Hỉ Thần : Đông Bắc  –   Tài Thần : Đông Nam  –   Hạc Thần : Đông Bắc
Ngày Xuất Hành
Theo Khổng Minh
Ngày Thanh Long Đẩu : Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài thắng lợi, việc được như ý.
Giờ Xuất Hành
Theo Lý Thuần Phong
Tí (23h-01h) : Giờ Lưu Niên Sửu (01-03h) : Giờ Xích Khẩu
Dần (03h-05h) : Giờ Tiểu Các Mão (05h-07h) : Giờ Tuyết Lô
Thìn (07h-09h) : Giờ Đại An Tị (09h-11h) : Giờ Tốc Hỷ
Ngọ (11h-13h) : Giờ Lưu Niên Mùi (13h-15h) : Giờ Xích Khẩu
Thân (15h-17h) : Giờ Tiểu Các Dậu (17h-19h) : Giờ Tuyết Lô
Tuất (19h-21h) : Giờ Đại An Hợi (21h-23h) : Giờ Tốc Hỷ

XEM NGÀY TỐT XẤU, XEM GIỜ HOÀNG ĐẠO TRONG NGÀY 7/8/2015

Dương Lịch
Thứ 6 – Ngày 07  – Tháng 08  – Năm 2015
Âm Lịch
Âm lịch 23 / 6 – Ngày : Ất Mão [ 乙卯] – Hành : Thủy  – Tháng: Quý Mùi [ 癸未]  –  Năm: Ất Mùi [ 乙未]
Ngày : Hoàng đạo [Kim Đường]  –  Trực : Thành  –  Lục Diệu : Lưu Liên
Giờ đầu ngày : BTí    –    Đầu giờ Sửu thực : 00 giờ 54 phút 02 giây
Can khắc chi xung với ngày (xấu nhất) : Kỷ Dậu  –   Đinh Dậu
Can khắc chi xung với tháng (xấu nhất) : Ất Sửu  –   Tân Sửu
Giờ hoàng đạo : Tý (23h-01h) – Dần (03h-05h) – Mão ( 5h-7h) – Ngọ (11h-13h) – Mùi (13h-15h) – Dậu (17h-19h)

 

Trực : Thành
Việc nên làm Việc kiêng kị
Lập khế ước , giao dịch , cho vay , thâu nợ , mua hàng , bán hàng , xuất hành , đi thuyền , đem ngũ cốc vào kho , khởi tạo , động Thổ , ban nền đắp nền , gắn cửa , đặt táng , kê gác , gác đòn đông , dựng xây kho vựa , làm hay sửa chữa phòng Bếp , thờ phụng Táo Thần , đặt yên chỗ máy dệt ( hay các loại máy ) , gặt lúa , đào ao giếng , tháo nước , cầu thầy chữa bệnh , mua trâu ngựa , các việc trong vụ nuôi tằm , làm chuồng gà ngỗng vịt , nhập học , nạp lễ cầu thân , cưới gã , kết hôn , nạp nô tỳ , nạp đơn dâng sớ , học kỹ nghệ , khởi công làm lò nhuộm lò gốm , làm hoặc sửa thuyền chèo , đẩy thuyền mới xuống  nước , vẽ tranh , bó cây để chiết nhánh Kiện tụng , phân tranh

 

Theo “Nhị Thập Bát Tú” : Sao Cang
Việc nên làm Việc kiêng kị Ngoại lệ (các ngày)
Cắt may áo màn ( sẽ có lộc ăn ) Chôn cất bị Trùng tang. Cưới gả e phòng không giá lạnh. Tranh đấu kiện tụng lâm bại. Khởi dựng nhà cửa nguy hại tính mạng con [10 hoặc 100 ngày sau thì gặp họa], rồi lần lần tiêu hết ruộng đất, nếu làm quan bị cách chức. Sao Cang thuộc Thất Sát Tinh, sinh con nhằm ngày này ắt khó nuôi, nên lấy tên của Sao mà đặt cho nó thì yên lành. 15: Là Diệt Một Nhật, Kiêng làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chính, thừa kế sự nghiệp, nhất là đi thuyền chẳng khỏi nguy hại
Mùi: trăm việc đều tốt. Thứ nhất tại Mùi.
Hợi: trăm việc đều tốt.
Mão: trăm việc đều tốt.

 

Theo “Ngọc Hạp Thông Thư”
Sao tốt Sao xấu
Thiên hỷ (trực thành)   –  Địa tài trùng ngày Bảo quang Hoàng đạo   –  Kính Tâm   –  Tam Hợp   –  Mẫu Thương   –  Hoàng Ân   –  Kim đường   – Thiên Ngục   –  Thiên Hoả   –  Cô thần   –  Lỗ ban sát   –

 

Lý thuyết “Âm Dương – Ngũ Hành” Lý thuyết “Cửu Tinh”
Ngày Đồng khí : Hung Cửu tinh ngày : Tam Bích – Xấu vừa

 

Xuất Hành
Hướng Xuất Hành  Hỉ Thần : Tây Bắc  –   Tài Thần : Đông Nam  –   Hạc Thần : Chính Đông
Ngày Xuất Hành
Theo Khổng Minh
Ngày Thanh Long Kiếp : Xuất hành 4 phương tám hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
Giờ Xuất Hành
Theo Lý Thuần Phong
Tí (23h-01h) : Giờ Xích Khẩu Sửu (01-03h) : Giờ Tiểu Các
Dần (03h-05h) : Giờ Tuyết Lô Mão (05h-07h) : Giờ Đại An
Thìn (07h-09h) : Giờ Tốc Hỷ Tị (09h-11h) : Giờ Lưu Niên
Ngọ (11h-13h) : Giờ Xích Khẩu Mùi (13h-15h) : Giờ Tiểu Các
Thân (15h-17h) : Giờ Tuyết Lô Dậu (17h-19h) : Giờ Đại An
Tuất (19h-21h) : Giờ Tốc Hỷ Hợi (21h-23h) : Giờ Lưu Niên

XEM NGÀY TỐT XẤU, XEM GIỜ HOÀNG ĐẠO TRONG NGÀY 8/8/2015

Dương Lịch
Thứ 7 – Ngày 08  – Tháng 08  – Năm 2015
Âm Lịch
Âm lịch 24 / 6 – Ngày : Bính Thìn [ 丙辰] – Hành : Thổ  – Tháng: Quý Mùi [ 癸未]  –  Năm: Ất Mùi [ 乙未]
Ngày : Hắc đạo [Bạch Hổ]  –  Trực : Thành  –  Lục Diệu : Tốc Hỉ
Giờ đầu ngày : MTí    –    Đầu giờ Sửu thực : 00 giờ 54 phút 08 giây
Can khắc chi xung với ngày (xấu nhất) : Mậu Tuất  –   Nhâm Tuất
Can khắc chi xung với tháng (xấu nhất) : Ất Sửu  –   Tân Sửu
Giờ hoàng đạo : Dần (03h-05h) – Thìn (07h-09h) – Tỵ (9h-11h) – Thân (15h-17h) – Dậu (17h-19h) – Hợi (21h-23h)

 

Trực : Thành
Việc nên làm Việc kiêng kị
Lập khế ước , giao dịch , cho vay , thâu nợ , mua hàng , bán hàng , xuất hành , đi thuyền , đem ngũ cốc vào kho , khởi tạo , động Thổ , ban nền đắp nền , gắn cửa , đặt táng , kê gác , gác đòn đông , dựng xây kho vựa , làm hay sửa chữa phòng Bếp , thờ phụng Táo Thần , đặt yên chỗ máy dệt ( hay các loại máy ) , gặt lúa , đào ao giếng , tháo nước , cầu thầy chữa bệnh , mua trâu ngựa , các việc trong vụ nuôi tằm , làm chuồng gà ngỗng vịt , nhập học , nạp lễ cầu thân , cưới gã , kết hôn , nạp nô tỳ , nạp đơn dâng sớ , học kỹ nghệ , khởi công làm lò nhuộm lò gốm , làm hoặc sửa thuyền chèo , đẩy thuyền mới xuống  nước , vẽ tranh , bó cây để chiết nhánh Kiện tụng , phân tranh

 

Theo “Nhị Thập Bát Tú” : Sao Đê
Việc nên làm Việc kiêng kị Ngoại lệ (các ngày)
Sao Đê Đại Hung , không có mấy việc hợp với nó Khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gả, xuất hành kỵ nhất là đường thủy, sinh con chẳng phải điềm lành nên làm Âm Đức cho nó. Đây là các việc Đại Kỵ, các việc khác vẫn nên kiêng. Thân: Trăm việc đều tốt.
Tí: Trăm việc đều tốt.
Thìn: Trăm việc đều tốt, nhưng Thìn là tốt hơn hết vì Sao Đê Đăng Viên tại Thìn.

 

Theo “Ngọc Hạp Thông Thư”
Sao tốt Sao xấu
Thiên Quý   –  Thiên Mã (Lộc mã) trùng với Bạch hổ: xấu   –  Phổ hộ (Hội hộ)   –  Đại Hồng Sa   – Thiên Cương (hay Diệt Môn)   –  Địa phá   –  Hoang vu   –  Bạch hổ (trùng ngày với Thiên giải -> sao tốt)   –  Ngũ hư   –  Tứ thời cô quả   –

 

Lý thuyết “Âm Dương – Ngũ Hành” Lý thuyết “Cửu Tinh”
Ngày Bảo nhật : Đại cát Cửu tinh ngày : Nhị Hắc – Rất xấu

 

Xuất Hành
Hướng Xuất Hành  Hỉ Thần : Tây Nam  –   Tài Thần : Chính Đông  –   Hạc Thần : Chính Đông
Ngày Xuất Hành
Theo Khổng Minh
Ngày Thanh Long Túc : Không nên đi xa, xuất hành tài lộc không có kiện cáo đuối lý.
Giờ Xuất Hành
Theo Lý Thuần Phong
Tí (23h-01h) : Giờ Tiểu Các Sửu (01-03h) : Giờ Tuyết Lô
Dần (03h-05h) : Giờ Đại An Mão (05h-07h) : Giờ Tốc Hỷ
Thìn (07h-09h) : Giờ Lưu Niên Tị (09h-11h) : Giờ Xích Khẩu
Ngọ (11h-13h) : Giờ Tiểu Các Mùi (13h-15h) : Giờ Tuyết Lô
Thân (15h-17h) : Giờ Đại An Dậu (17h-19h) : Giờ Tốc Hỷ
Tuất (19h-21h) : Giờ Lưu Niên Hợi (21h-23h) : Giờ Xích Khẩu

XEM NGÀY TỐT XẤU, XEM GIỜ HOÀNG ĐẠO TRONG NGÀY 9/8/2015

Dương Lịch
Chủ nhật – Ngày 09  – Tháng 08  – Năm 2015
Âm Lịch
Âm lịch 25 / 6 – Ngày : Đinh Tỵ [ 丁巳] – Hành : Thổ  – Tháng: Quý Mùi [ 癸未]  –  Năm: Ất Mùi [ 乙未]
Ngày : Hoàng đạo [Ngọc Đường]  –  Trực : Thu  –  Lục Diệu : Xích Khẩu
Giờ đầu ngày : CTí    –    Đầu giờ Sửu thực : 00 giờ 54 phút 15 giây
Can khắc chi xung với ngày (xấu nhất) : Kỷ Hợi  –   Quý Hợi
Can khắc chi xung với tháng (xấu nhất) : Ất Sửu  –   Tân Sửu
Giờ hoàng đạo : Sửu (01h-03h) – Thìn (07h-09h) – Ngọ (11h-13h) – Mùi (13h-15h) – Tuất (19h-21h) – Hợi (21h-23h)

 

Trực : Thu
Việc nên làm Việc kiêng kị
Đem ngũ cốc vào kho , cấy lúa gặt lúa , mua trâu , nuôi tằm , đi săn thú cá , bó cây để chiết nhánh Lót giường đóng giường , động đất , ban nền đắp nền , nữ nhân khởi ngày uống thuốc , lên quan lãnh chức , thừa kế chức tước hay sự nghiệp, vào làm hành chính , nạp đơn dâng sớ , mưu sự khuất lấp

 

Theo “Nhị Thập Bát Tú” : Sao Phòng
Việc nên làm Việc kiêng kị Ngoại lệ (các ngày)
Khởi công tạo tác mọi việc đều tốt, thứ nhất là xây dựng nhà, chôn cất, cưới gả, xuất hành, đi thuyền, mưu sự, chặt cỏ phá đất, cắt áo. Sao Phòng là Đại Kiết Tinh không kỵ việc gì cả. Đinh Sửu: Đều tốt
Tân Sửu: Đều tốt
Dậu: Rất tốt, vì Sao Phòng Đăng Viên tại Dậu
Kỷ Tỵ: Vẫn tốt với các việc khác, ngoại trừ chôn cất là rất kỵ.
Đinh Tỵ: Vẫn tốt với các việc khác, ngoại trừ chôn cất là rất kỵ.
Kỷ Dậu: Vẫn tốt với các việc khác, ngoại trừ chôn cất là rất kỵ.
Quý Dậu: Vẫn tốt với các việc khác, ngoại trừ chôn cất là rất kỵ.
Đinh Sửu: Vẫn tốt với các việc khác, ngoại trừ chôn cất là rất kỵ.
Tân Sửu: Vẫn tốt với các việc khác, ngoại trừ chôn cất là rất kỵ.
Tỵ: Là Phục Đoạn Sát chẳng nên chôn cất, xuất hành, thừa kế , chia tài sản, khởi công làm lò nhuộm lò gốm. Nhưng có thể cai sữa, xây tường, lấp hang lỗ, xây dựng việc vặt.

 

Theo “Ngọc Hạp Thông Thư”
Sao tốt Sao xấu
Thiên Quý   –  Sinh khí (trực khai)   –  Thiên Phúc  –  Thiên Phúc   –  Thiên thành (Ngọc đường Hoàng Đạo)   –  Phúc Sinh   –  Dịch Mã   –  Phúc hậu   –  Đại Hồng Sa   –  Ngọc đường   – Thiên tặc   –  Nguyệt Yếm đại hoạ   –  Âm thác   –

 

Lý thuyết “Âm Dương – Ngũ Hành” Lý thuyết “Cửu Tinh”
Ngày Đồng khí : Hung Cửu tinh ngày : Nhất Bạch – Rất tốt

 

Xuất Hành
Hướng Xuất Hành  Hỉ Thần : Chính Nam  –   Tài Thần : Chính Đông  –   Hạc Thần : Chính Đông
Ngày Xuất Hành
Theo Khổng Minh
Ngày Chu Tước : Xuất hành, cầu tài đều xấu hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.
Giờ Xuất Hành
Theo Lý Thuần Phong
Tí (23h-01h) : Giờ Tuyết Lô Sửu (01-03h) : Giờ Đại An
Dần (03h-05h) : Giờ Tốc Hỷ Mão (05h-07h) : Giờ Lưu Niên
Thìn (07h-09h) : Giờ Xích Khẩu Tị (09h-11h) : Giờ Tiểu Các
Ngọ (11h-13h) : Giờ Tuyết Lô Mùi (13h-15h) : Giờ Đại An
Thân (15h-17h) : Giờ Tốc Hỷ Dậu (17h-19h) : Giờ Lưu Niên
Tuất (19h-21h) : Giờ Xích Khẩu Hợi (21h-23h) : Giờ Tiểu Các

XEM NGÀY TỐT XẤU, XEM GIỜ HOÀNG ĐẠO TRONG NGÀY 12/8/2015

Dương Lịch
Thứ 4 – Ngày 12  – Tháng 08  – Năm 2015
Âm Lịch
Âm lịch 28 / 6 – Ngày : Canh Thân [ 庚申] – Hành : Mộc  – Tháng: Quý Mùi [ 癸未]  –  Năm: Ất Mùi [乙未]
Ngày : Hoàng đạo [Tư Mệnh]  –  Trực : Kiến  –  Lục Diệu : Đại An
Giờ đầu ngày : BTí    –    Đầu giờ Sửu thực : 00 giờ 54 phút 40 giây
Can khắc chi xung với ngày (xấu nhất) : Nhâm Dần  –   Mậu Dần
Can khắc chi xung với tháng (xấu nhất) : Ất Sửu  –   Tân Sửu
Giờ hoàng đạo : Tý (23h-01h) – Sửu (01h-03h) – Thìn (07h-09h) – Tỵ (9h-11h) – Mùi (13h-15h) – Tuất (19h-21h)

 

Trực : Kiến
Việc nên làm Việc kiêng kị
Xuất hành đặng lợi , sinh con rất tốt Động đất ban nền , đắp nền , lót giường , vẽ họa chụp ảnh , lên quan nhậm chức , nạp lễ cầu thân , vào làm hành chánh , dâng nạp đơn từ , mở kho vựa , đóng thọ dưỡng sinh

 

Theo “Nhị Thập Bát Tú” : Sao Cơ
Việc nên làm Việc kiêng kị Ngoại lệ (các ngày)
Khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là chôn cất, tu bổ mồ mả, trổ cửa, khai trương, xuất hành, các vụ thủy lợi ( như tháo nước, đào kênh mương, khai thông mương rãnh…) : Đóng giường, lót giường, đi thuyền Thân: Trăm việc kỵ
Tí : Trăm việc kỵ (có thể tạm dùng)
Thìn: Trăm việc kỵ
Thìn: Sao Cơ Đăng Viên lẽ ra rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ chôn cất , xuất hành , thừa kế , chia tài sản, khởi công làm lò nhuộm lò gốm.  Nhưng có thể xây tường , lấp hang lỗ , làm xây dựng vặt.

 

Theo “Ngọc Hạp Thông Thư”
Sao tốt Sao xấu
Thiên Quan trùng với Tư mệnh Hoàng Đạo   –  Nguyệt Không   –  U Vi tinh   –  Tuế hợp   –  Ích Hậu   – Kiếp sát   –  Hoang vu   –  Địa Tặc   –  Ngũ Quỹ   –

 

Lý thuyết “Âm Dương – Ngũ Hành” Lý thuyết “Cửu Tinh”
Ngày Đồng khí : Hung Cửu tinh ngày : Thất Xích – Xấu

 

Xuất Hành
Hướng Xuất Hành  Hỉ Thần : Tây Bắc  –   Tài Thần : Tây Nam  –   Hạc Thần : Đông Nam
Ngày Xuất Hành
Theo Khổng Minh
Ngày Bạch Hổ Túc : Cấm đi xa. Làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.
Giờ Xuất Hành
Theo Lý Thuần Phong
Tí (23h-01h) : Giờ Lưu Niên Sửu (01-03h) : Giờ Xích Khẩu
Dần (03h-05h) : Giờ Tiểu Các Mão (05h-07h) : Giờ Tuyết Lô
Thìn (07h-09h) : Giờ Đại An Tị (09h-11h) : Giờ Tốc Hỷ
Ngọ (11h-13h) : Giờ Lưu Niên Mùi (13h-15h) : Giờ Xích Khẩu
Thân (15h-17h) : Giờ Tiểu Các Dậu (17h-19h) : Giờ Tuyết Lô
Tuất (19h-21h) : Giờ Đại An Hợi (21h-23h) : Giờ Tốc Hỷ

XEM NGÀY TỐT XẤU, XEM GIỜ HOÀNG ĐẠO TRONG NGÀY 14/8/2015

Dương Lịch
Thứ 6 – Ngày 14  – Tháng 08  – Năm 2015
Âm Lịch
Âm lịch 1 / 7 – Ngày : Nhâm Tuất [ 壬戌] – Hành : Thủy  – Tháng: Giáp Thân [ 甲申]  –  Năm: Ất Mùi [乙未]
Ngày : Hoàng đạo [Tư Mệnh]  –  Trực : Mãn  –  Lục Diệu : Tốc Hỉ
Giờ đầu ngày : CTí    –    Đầu giờ Sửu thực : 00 giờ 55 phút 00 giây
Can khắc chi xung với ngày (xấu nhất) : Bính Thìn  –   Giáp Thìn
Can khắc chi xung với tháng (xấu nhất) : Mậu Dần  –   Bính Dần
Giờ hoàng đạo : Dần (03h-05h) – Thìn (07h-09h) – Tỵ (9h-11h) – Thân (15h-17h) – Dậu (17h-19h) – Hợi (21h-23h)

 

Trực : Mãn
Việc nên làm Việc kiêng kị
Xuất hành , đi thuyền , cho vay , thu nợ , mua hàng , bán hàng , đem ngũ cốc vào kho , đặt táng, kê gác , gác đòn đông , sửa chữa kho vựa , đặt yên chỗ máy, nạp thêm người , vào học kỹ nghệ , làm chuồng gà ngỗng vịt Lên quan lãnh chức , uống thuốc , vào làm hành chính , dâng nạp đơn từ

 

Theo “Nhị Thập Bát Tú” : Sao Ngưu
Việc nên làm Việc kiêng kị Ngoại lệ (các ngày)
Đi thuyền, cắt may áo mão Khởi công tạo tác việc chi cũng hung hại. Nhất là xây cất nhà, dựng trại, cưới gả, trổ cửa, làm thủy lợi, nuôi tằm, gieo cấy, khai khẩn, khai trương, xuất hành đường bộ. Sao Ngưu là một trong Thất sát Tinh , sinh con khó nuôi, nên lấy tên Sao của năm, tháng hay ngày mà đặt tên cho trẻ và làm việc Âm Đức ngay trong tháng sinh nó mới mong nuôi khôn lớn được Ngọ: Đăng Viên rất tốt
Tuất: Yên lành
Dần: Là Tuyệt Nhật, chớ động tác việc chi, riêng ngày Nhâm Dần dùng được
14: Là Diệt Một Sát, kiêng làm rượu, lập lò nhuộm lò gốm, vào làm hành chính, thừa kế sự nghiệp, kỵ nhất là đi thuyền chẳng khỏi rủi ro

 

Theo “Ngọc Hạp Thông Thư”
Sao tốt Sao xấu
Nguyệt Đức   –  Thiên phú (trực mãn)   –  Thiên Quan trùng với Tư mệnh Hoàng Đạo   –  Nguyệt Ân   –  Lộc khố   –  Kính Tâm   –  Trực tinh Thổ ôn (thiên cẩu)   –  Thiên tặc   –  Quả tú   –  Tam tang   –  Ly sào   –  Quỷ khốc

 

Lý thuyết “Âm Dương – Ngũ Hành” Lý thuyết “Cửu Tinh”
Ngày Phạt nhật : Đại hung Cửu tinh ngày : Ngũ Hoàng – Rất xấu

 

Xuất Hành
Hướng Xuất Hành  Hỉ Thần : Chính Nam  –   Tài Thần : Tây Bắc  –   Hạc Thần : Đông Nam
Ngày Xuất Hành
Theo Khổng Minh
Ngày Đường Phong : Rất tốt, xuất hành thuận. Cầu tài được như ý muốn. Gặp quý nhân phù trợ.
Giờ Xuất Hành
Theo Lý Thuần Phong
Tí (23h-01h) : Giờ Đại An Sửu (01-03h) : Giờ Tốc Hỷ
Dần (03h-05h) : Giờ Lưu Niên Mão (05h-07h) : Giờ Xích Khẩu
Thìn (07h-09h) : Giờ Tiểu Các Tị (09h-11h) : Giờ Tuyết Lô
Ngọ (11h-13h) : Giờ Đại An Mùi (13h-15h) : Giờ Tốc Hỷ
Thân (15h-17h) : Giờ Lưu Niên Dậu (17h-19h) : Giờ Xích Khẩu
Tuất (19h-21h) : Giờ Tiểu Các Hợi (21h-23h) : Giờ Tuyết Lô

XEM NGÀY TỐT XẤU, XEM GIỜ HOÀNG ĐẠO TRONG NGÀY 16/8/2015

Dương Lịch
Chủ nhật – Ngày 16  – Tháng 08  – Năm 2015
Âm Lịch
Âm lịch 3 / 7 – Ngày : Giáp Tí [ 甲子] – Hành : Kim  – Tháng: Giáp Thân [ 甲申]  –  Năm: Ất Mùi [ 乙未]
Ngày : Hoàng đạo [Thanh Long]  –  Trực : Định  –  Lục Diệu : Tiểu Cát
Giờ đầu ngày : GTí    –    Đầu giờ Sửu thực : 00 giờ 55 phút 22 giây
Can khắc chi xung với ngày (xấu nhất) : Mậu Ngọ  –   Nhâm Ngọ
Can khắc chi xung với tháng (xấu nhất) : Mậu Dần  –   Bính Dần
Giờ hoàng đạo : Tý (23h-01h) – Sửu (01h-03h) – Mão ( 5h-7h) – Ngọ (11h-13h) – Thân (15h-17h) – Dậu (17h-19h)

 

Trực : Định
Việc nên làm Việc kiêng kị
Động đất , san nền, đắp nền , làm hay sửa phòng Bếp , đặt yên chỗ máy ( hay các loại máy ) , nhập học , nạp lễ cầu thân , nạp đơn dâng sớ , sửa hay làm thuyền chèo , đẩy thuyền mới xuống nước , khởi công làm lò nhuộm lò gốm Mua nuôi thêm súc vật

 

Theo “Nhị Thập Bát Tú” : Sao Hư
Việc nên làm Việc kiêng kị Ngoại lệ (các ngày)
Hư có nghĩa là hư hoại, không có việc chi hợp với Sao Hư Khởi công tạo tác trăm việc đều không may, thứ nhất là xây cất nhà cửa, cưới gả, khai trương, trổ cửa, tháo nước, đào kênh mương Thân: Đều tốt
Tí: Đều tốt (tuy nhiên Sao Hư Đăng Viên rất tốt , nhưng lại phạm Phục Đoạn Sát kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia tài sản sự nghiệp, khởi công làm lò nhuộm lò gốm. )
Thìn: Đều tốt (Đắc Địa rất tốt). Giáp Tí: Có thể động sự (kỵ chôn cất)
Canh Tí: Có thể động sự (kỵ chôn cất)
Mậu Thân: Có thể động sự (kỵ chôn cất)
Canh Thân: Có thể động sự (kỵ chôn cất)
Bính Thìn: Có thể động sự (kỵ chôn cất)
Mậu Thìn: có thể động sự.

 

Theo “Ngọc Hạp Thông Thư”
Sao tốt Sao xấu
Phúc Sinh   –  Tam Hợp   –  Dân nhật, thời đức   –  Hoàng Ân   –  Thanh Long   – Đại Hao (Tử khí, quan phú)   –  Trùng phục   –

 

Lý thuyết “Âm Dương – Ngũ Hành” Lý thuyết “Cửu Tinh”
Ngày Thoa nhật : Tiểu cát Cửu tinh ngày : Cửu Tử – Rất tốt

 

Xuất Hành
Hướng Xuất Hành  Hỉ Thần : Đông Bắc  –   Tài Thần : Đông Nam  –   Hạc Thần : Đông Nam
Ngày Xuất Hành
Theo Khổng Minh
Ngày Kim Dương : Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ. Tài lộc thông suốt. Thưa kiện có nhiều lý phải.
Giờ Xuất Hành
Theo Lý Thuần Phong
Tí (23h-01h) : Giờ Lưu Niên Sửu (01-03h) : Giờ Xích Khẩu
Dần (03h-05h) : Giờ Tiểu Các Mão (05h-07h) : Giờ Tuyết Lô
Thìn (07h-09h) : Giờ Đại An Tị (09h-11h) : Giờ Tốc Hỷ
Ngọ (11h-13h) : Giờ Lưu Niên Mùi (13h-15h) : Giờ Xích Khẩu
Thân (15h-17h) : Giờ Tiểu Các Dậu (17h-19h) : Giờ Tuyết Lô
Tuất (19h-21h) : Giờ Đại An Hợi (21h-23h) : Giờ Tốc Hỷ

XEM NGÀY TỐT XẤU, XEM GIỜ HOÀNG ĐẠO TRONG NGÀY 17/8/2015

Dương Lịch
Thứ 2 – Ngày 17  – Tháng 08  – Năm 2015
Âm Lịch
Âm lịch 4 / 7 – Ngày : Ất Sửu [ 乙丑] – Hành : Kim  – Tháng: Giáp Thân [ 甲申]  –  Năm: Ất Mùi [ 乙未]
Ngày : Hoàng đạo [Minh Đường]  –  Trực : Chấp  –  Lục Diệu : Không Vong
Giờ đầu ngày : BTí    –    Đầu giờ Sửu thực : 00 giờ 55 phút 33 giây
Can khắc chi xung với ngày (xấu nhất) : Kỷ Mùi  –   Quý Mùi
Can khắc chi xung với tháng (xấu nhất) : Mậu Dần  –   Bính Dần
Giờ hoàng đạo : Dần (03h-05h) – Mão ( 5h-7h) – Tỵ (9h-11h) – Thân (15h-17h) – Tuất (19h-21h) – Hợi (21h-23h)

 

Trực : Chấp
Việc nên làm Việc kiêng kị
Lập khế ước , giao dịch , động đất ban nền , cầu thầy chữa bệnh , đi săn thú cá , tìm bắt trộm cướp Xây đắp nền-tường

 

Theo “Nhị Thập Bát Tú” : Sao Nguy
Việc nên làm Việc kiêng kị Ngoại lệ (các ngày)
Chôn cất rất tốt, lót giường bình yên Dựng nhà, trổ cửa, gác đòn đông, tháo nước, đào mương rạch, đi thuyền Tỵ: Trăm việc đều tốt
Dậu: Trăm việc đều rất tốt
Sửu: Trăm việc đều tốt (Sao Nguy Đăng Viên tạo tác sự việc được quý hiển)

 

Theo “Ngọc Hạp Thông Thư”
Sao tốt Sao xấu
Thiên Phúc   –  Thiên Phúc   –  Mẫu Thương   –  Minh đường   – Thụ tử   –  Ngũ Quỹ   –  Sát chủ   –

 

Lý thuyết “Âm Dương – Ngũ Hành” Lý thuyết “Cửu Tinh”
Ngày Chế nhật : Tiểu hung Cửu tinh ngày : Bát Bạch – Tốt

 

Xuất Hành
Hướng Xuất Hành  Hỉ Thần : Tây Bắc  –   Tài Thần : Đông Nam  –   Hạc Thần : Tây Nam
Ngày Xuất Hành
Theo Khổng Minh
Ngày Thuận Dương : Xuất hành tốt, đi về cũng tốt, nhiều thuận lợi. Được người tốt giúp đỡ. Cầu tài như ý muốn.
Giờ Xuất Hành
Theo Lý Thuần Phong
Tí (23h-01h) : Giờ Xích Khẩu Sửu (01-03h) : Giờ Tiểu Các
Dần (03h-05h) : Giờ Tuyết Lô Mão (05h-07h) : Giờ Đại An
Thìn (07h-09h) : Giờ Tốc Hỷ Tị (09h-11h) : Giờ Lưu Niên
Ngọ (11h-13h) : Giờ Xích Khẩu Mùi (13h-15h) : Giờ Tiểu Các
Thân (15h-17h) : Giờ Tuyết Lô Dậu (17h-19h) : Giờ Đại An
Tuất (19h-21h) : Giờ Tốc Hỷ Hợi (21h-23h) : Giờ Lưu Niên

XEM NGÀY TỐT XẤU, XEM GIỜ HOÀNG ĐẠO TRONG NGÀY 20/8/2015

Dương Lịch
Thứ 5 – Ngày 20  – Tháng 08  – Năm 2015
Âm Lịch
Âm lịch 7 / 7 – Ngày : Mậu Thìn [ 戊辰] – Hành : Mộc  – Tháng: Giáp Thân [ 甲申]  –  Năm: Ất Mùi [ 乙未]
Ngày : Hoàng đạo [Kim Quỹ]  –  Trực : Thành  –  Lục Diệu : Tốc Hỉ
Giờ đầu ngày : NTí    –    Đầu giờ Sửu thực : 00 giờ 56 phút 12 giây
Can khắc chi xung với ngày (xấu nhất) : Canh Tuất  –   Bính Tuất
Can khắc chi xung với tháng (xấu nhất) : Mậu Dần  –   Bính Dần
Giờ hoàng đạo : Dần (03h-05h) – Thìn (07h-09h) – Tỵ (9h-11h) – Thân (15h-17h) – Dậu (17h-19h) – Hợi (21h-23h)

 

Trực : Thành
Việc nên làm Việc kiêng kị
Lập khế ước , giao dịch , cho vay , thâu nợ , mua hàng , bán hàng , xuất hành , đi thuyền , đem ngũ cốc vào kho , khởi tạo , động Thổ , ban nền đắp nền , gắn cửa , đặt táng , kê gác , gác đòn đông , dựng xây kho vựa , làm hay sửa chữa phòng Bếp , thờ phụng Táo Thần , đặt yên chỗ máy dệt ( hay các loại máy ) , gặt lúa , đào ao giếng , tháo nước , cầu thầy chữa bệnh , mua trâu ngựa , các việc trong vụ nuôi tằm , làm chuồng gà ngỗng vịt , nhập học , nạp lễ cầu thân , cưới gã , kết hôn , nạp nô tỳ , nạp đơn dâng sớ , học kỹ nghệ , khởi công làm lò nhuộm lò gốm , làm hoặc sửa thuyền chèo , đẩy thuyền mới xuống  nước , vẽ tranh , bó cây để chiết nhánh Kiện tụng , phân tranh

 

Theo “Nhị Thập Bát Tú” : Sao Khuê
Việc nên làm Việc kiêng kị Ngoại lệ (các ngày)
Tạo dựng nhà phòng, nhập học, ra đi cầu công danh, cắt áo Chôn cất, khai trương, trổ cửa dựng cửa, khai thông đường nước, đào ao móc giếng, thưa kiện, đóng giường lót giường. Sao Khuê là 1 trong Thất Sát Tinh, nếu đẻ con nhằm ngày này thì nên lấy tên Sao Khuê hay lấy tên Sao của năm tháng mà đặt cho trẻ dễ nuôi Thân: Sao Khuê Đăng Viên tiến thân danh
Ngọ: Là chỗ Tuyệt gặp Sinh, mưu sự đắc lợi
Thìn: Tốt vừa vừa

 

Theo “Ngọc Hạp Thông Thư”
Sao tốt Sao xấu
Thiên đức hợp   –  Thiên hỷ (trực thành)   –  Thiên Xá   –  Thiên tài trùng ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo   –  Tục Thế   –  Tam Hợp   –  Mẫu Thương   –  Trực tinh Hoả tai   –  Nguyệt Yếm đại hoạ   –  Cô thần   –

 

Lý thuyết “Âm Dương – Ngũ Hành” Lý thuyết “Cửu Tinh”
Ngày Đồng khí : Hung Cửu tinh ngày : Ngũ Hoàng – Rất xấu

 

Xuất Hành
Hướng Xuất Hành  Hỉ Thần : Đông Nam  –   Tài Thần : Chính Bắc  –   Hạc Thần : Chính Nam
Ngày Xuất Hành
Theo Khổng Minh
Ngày Đường Phong : Rất tốt, xuất hành thuận. Cầu tài được như ý muốn. Gặp quý nhân phù trợ.
Giờ Xuất Hành
Theo Lý Thuần Phong
Tí (23h-01h) : Giờ Đại An Sửu (01-03h) : Giờ Tốc Hỷ
Dần (03h-05h) : Giờ Lưu Niên Mão (05h-07h) : Giờ Xích Khẩu
Thìn (07h-09h) : Giờ Tiểu Các Tị (09h-11h) : Giờ Tuyết Lô
Ngọ (11h-13h) : Giờ Đại An Mùi (13h-15h) : Giờ Tốc Hỷ
Thân (15h-17h) : Giờ Lưu Niên Dậu (17h-19h) : Giờ Xích Khẩu
Tuất (19h-21h) : Giờ Tiểu Các Hợi (21h-23h) : Giờ Tuyết Lô

XEM NGÀY TỐT XẤU, XEM GIỜ HOÀNG ĐẠO TRONG NGÀY 21/8/2015

Dương Lịch
Thứ 6 – Ngày 21  – Tháng 08  – Năm 2015
Âm Lịch
Âm lịch 8 / 7 – Ngày : Kỷ Tỵ [ 己巳] – Hành : Mộc  – Tháng: Giáp Thân [ 甲申]  –  Năm: Ất Mùi [ 乙未]
Ngày : Hoàng đạo [Kim Đường]  –  Trực : Thu  –  Lục Diệu : Xích Khấu
Giờ đầu ngày : GTí    –    Đầu giờ Sửu thực : 00 giờ 56 phút 25 giây
Can khắc chi xung với ngày (xấu nhất) : Tân Hợi  –   Đinh Hợi
Can khắc chi xung với tháng (xấu nhất) : Mậu Dần  –   Bính Dần
Giờ hoàng đạo : Sửu (01h-03h) – Thìn (07h-09h) – Ngọ (11h-13h) – Mùi (13h-15h) – Tuất (19h-21h) – Hợi (21h-23h)

 

Trực : Thu
Việc nên làm Việc kiêng kị
Đem ngũ cốc vào kho , cấy lúa gặt lúa , mua trâu , nuôi tằm , đi săn thú cá , bó cây để chiết nhánh Lót giường đóng giường , động đất , ban nền đắp nền , nữ nhân khởi ngày uống thuốc , lên quan lãnh chức , thừa kế chức tước hay sự nghiệp, vào làm hành chính , nạp đơn dâng sớ , mưu sự khuất lấp

 

Theo “Nhị Thập Bát Tú” : Sao Lâu
Việc nên làm Việc kiêng kị Ngoại lệ (các ngày)
Khởi công mọi việc đều tốt, tốt nhất là dựng cột, cất lầu, làm dàn gác, cưới gả, trổ cửa dựng cửa, tháo nước hay các vụ thủy lợi, cắt áo Đóng giường, lót giường, đi đường thủy Dậu: Đăng Viên tạo tác đại lợi
Tỵ: Gọi là Nhập Trù rất tốt
Sửu: Tốt vừa vừa

 

Theo “Ngọc Hạp Thông Thư”
Sao tốt Sao xấu
Địa tài trùng ngày Bảo quang Hoàng đạo   –  Ngũ phú   –  U Vi tinh   –  Yếu yên (thiên quý)   –  Lục Hợp   –  Kim đường   –  Bất tương   – Tiểu Hồng Sa   –  Kiếp sát   –  Địa phá   –  Thần cách   –  Hà khôi   –  Cẩu Giảo   –  Lôi công   –  Thổ cẩm   –

 

Lý thuyết “Âm Dương – Ngũ Hành” Lý thuyết “Cửu Tinh”
Ngày Thoa nhật : Tiểu cát Cửu tinh ngày : Tứ Lục – Xấu

 

Xuất Hành
Hướng Xuất Hành  Hỉ Thần : Đông Bắc  –   Tài Thần : Chính Nam  –   Hạc Thần : Chính Nam
Ngày Xuất Hành
Theo Khổng Minh
Ngày Kim Thổ : Ra đi nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của. Bất lợi.
Giờ Xuất Hành
Theo Lý Thuần Phong
Tí (23h-01h) : Giờ Tốc Hỷ Sửu (01-03h) : Giờ Lưu Niên
Dần (03h-05h) : Giờ Xích Khẩu Mão (05h-07h) : Giờ Tiểu Các
Thìn (07h-09h) : Giờ Tuyết Lô Tị (09h-11h) : Giờ Đại An
Ngọ (11h-13h) : Giờ Tốc Hỷ Mùi (13h-15h) : Giờ Lưu Niên
Thân (15h-17h) : Giờ Xích Khẩu Dậu (17h-19h) : Giờ Tiểu Các
Tuất (19h-21h) : Giờ Tuyết Lô Hợi (21h-23h) : Giờ Đại An

XEM NGÀY TỐT XẤU, XEM GIỜ HOÀNG ĐẠO TRONG NGÀY 22/8/2015

Dương Lịch
Thứ 7 – Ngày 22  – Tháng 08  – Năm 2015
Âm Lịch
Âm lịch 9 / 7 – Ngày : Canh Ngọ [ 庚午] – Hành : Thổ  – Tháng: Giáp Thân [ 甲申]  –  Năm: Ất Mùi [乙未]
Ngày : Hắc đạo [Bạch Hổ]  –  Trực : Khai  –  Lục Diệu : Tiểu Cát
Giờ đầu ngày : BTí    –    Đầu giờ Sửu thực : 00 giờ 56 phút 39 giây
Can khắc chi xung với ngày (xấu nhất) : Nhâm Tí  –   Bính Tí
Can khắc chi xung với tháng (xấu nhất) : Mậu Dần  –   Bính Dần
Giờ hoàng đạo : Tý (23h-01h) – Sửu (01h-03h) – Mão ( 5h-7h) – Ngọ (11h-13h) – Thân (15h-17h) – Dậu (17h-19h)

 

Trực : Khai
Việc nên làm Việc kiêng kị
Xuất hành , đi thuyền , khởi tạo , động thổ , ban nền đắp nền , dựng xây kho vựa , làm hay sửa phòng Bếp , thờ cúng Táo Thần , đóng giường lót giường , may áo , đặt yên chỗ máy dệt hay các loại máy , cấy lúa gặt lúa , đào ao giếng , tháo nước , các việc trong vụ nuôi tằm , mở thông hào rảnh , cấu thầy chữa bệnh , hốt thuốc , uống thuốc , mua trâu , làm rượu , nhập học , học kỹ nghệ , vẽ tranh , khởi công làm lò nhuộm lò gốm , làm chuồng gà ngỗng vịt , bó cây để chiết nhánh. Chôn cất

 

Theo “Nhị Thập Bát Tú” : Sao Vị
Việc nên làm Việc kiêng kị Ngoại lệ (các ngày)
Khởi công tạo tác việc chi cũng lợi, tốt nhất là xây cất, cưới gả, chôn cất, chặt cỏ phá đất, gieo trồng, lấy giống Đi thuyền Tuất: Sao Vị Đăng Viên nên mưu cầu công danh (nhưng cũng phạm Phục Đoạn kiêng các việc như mục không nên)
Dần: Sao Vị mất chí khí (nhất tại Mậu Dần rất là Hung, chẳng nên cưới gả, xây cất nhà cửa)

 

Theo “Ngọc Hạp Thông Thư”
Sao tốt Sao xấu
Thiên Quý   –  Sinh khí (trực khai)   –  Thiên Mã (Lộc mã) trùng với Bạch hổ: xấu   –  Nguyệt Tài   –  Đại Hồng Sa   – Thiên Ngục   –  Thiên Hoả   –  Hoàng Sa   –  Phi Ma sát (Tai sát)   –  Trùng Tang   –  Bạch hổ (trùng ngày với Thiên giải -> sao tốt)   –  Lỗ ban sát   –

 

Lý thuyết “Âm Dương – Ngũ Hành” Lý thuyết “Cửu Tinh”
Ngày Phạt nhật : Đại hung Cửu tinh ngày : Tam Bích – Xấu vừa

 

Xuất Hành
Hướng Xuất Hành  Hỉ Thần : Tây Bắc  –   Tài Thần : Tây Nam  –   Hạc Thần : Chính Nam
Ngày Xuất Hành
Theo Khổng Minh
Ngày Kim Dương : Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ. Tài lộc thông suốt. Thưa kiện có nhiều lý phải.
Giờ Xuất Hành
Theo Lý Thuần Phong
Tí (23h-01h) : Giờ Lưu Niên Sửu (01-03h) : Giờ Xích Khẩu
Dần (03h-05h) : Giờ Tiểu Các Mão (05h-07h) : Giờ Tuyết Lô
Thìn (07h-09h) : Giờ Đại An Tị (09h-11h) : Giờ Tốc Hỷ
Ngọ (11h-13h) : Giờ Lưu Niên Mùi (13h-15h) : Giờ Xích Khẩu
Thân (15h-17h) : Giờ Tiểu Các Dậu (17h-19h) : Giờ Tuyết Lô
Tuất (19h-21h) : Giờ Đại An Hợi (21h-23h) : Giờ Tốc Hỷ

XEM NGÀY TỐT XẤU, XEM GIỜ HOÀNG ĐẠO TRONG NGÀY 24/8/2015

Dương Lịch
Thứ 2 – Ngày 24  – Tháng 08  – Năm 2015
Âm Lịch
Âm lịch 11 / 7 – Ngày : Nhâm Thân [ 壬申] – Hành : Kim  – Tháng: Giáp Thân [ 甲申]  –  Năm: Ất Mùi [乙未]
Ngày : Hắc đạo [Thiên Lao]  –  Trực : Kiến  –  Lục Diệu : Đại An
Giờ đầu ngày : CTí    –    Đầu giờ Sửu thực : 00 giờ 57 phút 09 giây
Can khắc chi xung với ngày (xấu nhất) : Bính Dần  –   Canh Dần
Can khắc chi xung với tháng (xấu nhất) : Mậu Dần  –   Bính Dần
Giờ hoàng đạo : Tý (23h-01h) – Sửu (01h-03h) – Thìn (07h-09h) – Tỵ (9h-11h) – Mùi (13h-15h) – Tuất (19h-21h)

 

Trực : Kiến
Việc nên làm Việc kiêng kị
Xuất hành đặng lợi , sinh con rất tốt Động đất ban nền , đắp nền , lót giường , vẽ họa chụp ảnh , lên quan nhậm chức , nạp lễ cầu thân , vào làm hành chánh , dâng nạp đơn từ , mở kho vựa , đóng thọ dưỡng sinh

 

Theo “Nhị Thập Bát Tú” : Sao Tất
Việc nên làm Việc kiêng kị Ngoại lệ (các ngày)
Khởi công tạo tác việc chi cũng tốt, tốt nhất là chôn cất, cưới gả, trổ cửa dựng cửa, đào kênh, tháo nước, khai mương, móc giếng, chặt cỏ phá đất. Những việc khác cũng tốt như làm ruộng, nuôi tằm, khai trương, xuất hành, nhập học. Đi thuyền Thân: Đều tốt
Tí: Đều tốt
Thìn: Đều tốt

 

Theo “Ngọc Hạp Thông Thư”
Sao tốt Sao xấu
Nguyệt Đức   –  Thiên Xá   –  Nguyệt Ân   –  Minh tinh (trùng với Thiên lao Hắc Đạo- xấu)   –  Mãn đức tinh   –  Phúc hậu   –  Bất tương   – Thổ phủ   –  Lục Bất thành   –

 

Lý thuyết “Âm Dương – Ngũ Hành” Lý thuyết “Cửu Tinh”
Ngày Thoa nhật : Tiểu cát Cửu tinh ngày : Tứ Lục – Xấu

 

Xuất Hành
Hướng Xuất Hành  Hỉ Thần : Chính Nam  –   Tài Thần : Tây Bắc  –   Hạc Thần : Tây Nam
Ngày Xuất Hành
Theo Khổng Minh
Ngày Đạo Tặc : Rất xấu. Xuất hành bị hại.
Giờ Xuất Hành
Theo Lý Thuần Phong
Tí (23h-01h) : Giờ Tiểu Các Sửu (01-03h) : Giờ Tuyết Lô
Dần (03h-05h) : Giờ Đại An Mão (05h-07h) : Giờ Tốc Hỷ
Thìn (07h-09h) : Giờ Lưu Niên Tị (09h-11h) : Giờ Xích Khẩu
Ngọ (11h-13h) : Giờ Tiểu Các Mùi (13h-15h) : Giờ Tuyết Lô
Thân (15h-17h) : Giờ Đại An Dậu (17h-19h) : Giờ Tốc Hỷ
Tuất (19h-21h) : Giờ Lưu Niên Hợi (21h-23h) : Giờ Xích Khẩu

XEM NGÀY TỐT XẤU, XEM GIỜ HOÀNG ĐẠO TRONG NGÀY 26/8/2015

Dương Lịch
Thứ 4 – Ngày 26  – Tháng 08  – Năm 2015
Âm Lịch
Âm lịch 13 / 7 – Ngày : Giáp Tuất [ 甲戌] – Hành : Hỏa  – Tháng: Giáp Thân [ 甲申]  –  Năm: Ất Mùi [乙未]
Ngày : Hoàng đạo [Tư Mệnh]  –  Trực : Mãn  –  Lục Diệu : Tốc Hỉ
Giờ đầu ngày : GTí    –    Đầu giờ Sửu thực : 00 giờ 57 phút 41 giây
Can khắc chi xung với ngày (xấu nhất) : Nhâm Thìn  –   Canh Thìn
Can khắc chi xung với tháng (xấu nhất) : Mậu Dần  –   Bính Dần
Giờ hoàng đạo : Dần (03h-05h) – Thìn (07h-09h) – Tỵ (9h-11h) – Thân (15h-17h) – Dậu (17h-19h) – Hợi (21h-23h)

 

Trực : Mãn
Việc nên làm Việc kiêng kị
Xuất hành , đi thuyền , cho vay , thu nợ , mua hàng , bán hàng , đem ngũ cốc vào kho , đặt táng, kê gác , gác đòn đông , sửa chữa kho vựa , đặt yên chỗ máy, nạp thêm người , vào học kỹ nghệ , làm chuồng gà ngỗng vịt Lên quan lãnh chức , uống thuốc , vào làm hành chính , dâng nạp đơn từ

 

Theo “Nhị Thập Bát Tú” : Sao Sâm
Việc nên làm Việc kiêng kị Ngoại lệ (các ngày)
Khởi công tạo tác nhiều việc tốt như: xây cất nhà, dựng cửa trổ cửa, nhập học, đi thuyền, làm thủy lợi, tháo nước đào mương Cưới gả, chôn cất, đóng giường lót giường, kết bạn Tuất: Sao sâm Đăng Viên nên phó nhậm, cầu công danh hiển hách

 

Theo “Ngọc Hạp Thông Thư”
Sao tốt Sao xấu
Thiên phú (trực mãn)   –  Thiên Quan trùng với Tư mệnh Hoàng Đạo   –  Lộc khố   –  Kính Tâm   – Thổ ôn (thiên cẩu)   –  Thiên tặc   –  Trùng phục   –  Quả tú   –  Tam tang   –  Ly sào   –  Quỷ khốc

 

Lý thuyết “Âm Dương – Ngũ Hành” Lý thuyết “Cửu Tinh”
Ngày Chế nhật : Tiểu hung Cửu tinh ngày : Nhị Hắc – Rất xấu

 

Xuất Hành
Hướng Xuất Hành  Hỉ Thần : Đông Bắc  –   Tài Thần : Đông Nam  –   Hạc Thần : Tây Nam
Ngày Xuất Hành
Theo Khổng Minh
Ngày Đường Phong : Rất tốt, xuất hành thuận. Cầu tài được như ý muốn. Gặp quý nhân phù trợ.
Giờ Xuất Hành
Theo Lý Thuần Phong
Tí (23h-01h) : Giờ Đại An Sửu (01-03h) : Giờ Tốc Hỷ
Dần (03h-05h) : Giờ Lưu Niên Mão (05h-07h) : Giờ Xích Khẩu
Thìn (07h-09h) : Giờ Tiểu Các Tị (09h-11h) : Giờ Tuyết Lô
Ngọ (11h-13h) : Giờ Đại An Mùi (13h-15h) : Giờ Tốc Hỷ
Thân (15h-17h) : Giờ Lưu Niên Dậu (17h-19h) : Giờ Xích Khẩu
Tuất (19h-21h) : Giờ Tiểu Các Hợi (21h-23h) : Giờ Tuyết Lô

XEM NGÀY TỐT XẤU, XEM GIỜ HOÀNG ĐẠO TRONG NGÀY 27/8/2015

Dương Lịch
Thứ 5 – Ngày 27  – Tháng 08  – Năm 2015
Âm Lịch
Âm lịch 14 / 7 – Ngày : Ất Hợi [ 乙亥] – Hành : Hỏa  – Tháng: Giáp Thân [ 甲申]  –  Năm: Ất Mùi [ 乙未]
Ngày : Hắc đạo [Câu Trần]  –  Trực : Bình  –  Lục Diệu : Xích Khấu
Giờ đầu ngày : BTí    –    Đầu giờ Sửu thực : 00 giờ 57 phút 57 giây
Can khắc chi xung với ngày (xấu nhất) : Quý Tỵ  –   Tân Tỵ
Can khắc chi xung với tháng (xấu nhất) : Mậu Dần  –   Bính Dần
Giờ hoàng đạo : Sửu (01h-03h) – Thìn (07h-09h) – Ngọ (11h-13h) – Mùi (13h-15h) – Tuất (19h-21h) – Hợi (21h-23h)

 

Trực : Bình
Việc nên làm Việc kiêng kị
Đem ngũ cốc vào kho , đặt táng , gắn cửa , kê gác , gác đòn đông , đặt yên chỗ máy , sửa hay làm thuyền chèo , đẩy thuyền mới xuống nước , các vụ bồi đắp thêm ( như bồi bùn , đắp đất , lót đá , xây bờ kè…) Lót giường đóng giường , thừa kế tước phong hay thừa kế sự nghiệp , các vụ làm cho khuyết thủng ( như đào mương , móc giếng , xả nước…)

 

Theo “Nhị Thập Bát Tú” : Sao Tỉnh
Việc nên làm Việc kiêng kị Ngoại lệ (các ngày)
Tạo tác nhiều việc tốt như xây cất, trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương móc giếng, nhậm chức, nhập học, đi thuyền Chôn cất, tu bổ phần mộ, làm nhà thờ Hợi: Trăm việc tốt
Mão: Trăm việc tốt
Mùi: Trăm việc tốt (là Nhập Miếu khởi động vinh quang)

 

Theo “Ngọc Hạp Thông Thư”
Sao tốt Sao xấu
Thiên Phúc   –  Thiên Phúc   –  Nguyệt giải   –  Quan nhật   –  Hoạt điệu   –  Phổ hộ (Hội hộ)   – Thiên Cương (hay Diệt Môn)   –  Tiểu Hao   –  Hoang vu   –  Nguyệt Hoả   –  Độc Hoả   –  Băng tiêu ngoạ hãm   –  Câu Trận   –  Ngũ hư   –

 

Lý thuyết “Âm Dương – Ngũ Hành” Lý thuyết “Cửu Tinh”
Ngày Thoa nhật : Tiểu cát Cửu tinh ngày : Nhất Bạch – Rất tốt

 

Xuất Hành
Hướng Xuất Hành  Hỉ Thần : Tây Bắc  –   Tài Thần : Đông Nam  –   Hạc Thần : Tây Nam
Ngày Xuất Hành
Theo Khổng Minh
Ngày Kim Thổ : Ra đi nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của. Bất lợi.
Giờ Xuất Hành
Theo Lý Thuần Phong
Tí (23h-01h) : Giờ Tốc Hỷ Sửu (01-03h) : Giờ Lưu Niên
Dần (03h-05h) : Giờ Xích Khẩu Mão (05h-07h) : Giờ Tiểu Các
Thìn (07h-09h) : Giờ Tuyết Lô Tị (09h-11h) : Giờ Đại An
Ngọ (11h-13h) : Giờ Tốc Hỷ Mùi (13h-15h) : Giờ Lưu Niên
Thân (15h-17h) : Giờ Xích Khẩu Dậu (17h-19h) : Giờ Tiểu Các
Tuất (19h-21h) : Giờ Tuyết Lô Hợi (21h-23h) : Giờ Đại An

XEM NGÀY TỐT XẤU, XEM GIỜ HOÀNG ĐẠO TRONG NGÀY 28/8/2015

Dương Lịch
Thứ 6 – Ngày 28  – Tháng 08  – Năm 2015
Âm Lịch
Âm lịch 15 / 7 – Ngày : Bính Tí [ 丙子] – Hành : Thủy  – Tháng: Giáp Thân [ 甲申]  –  Năm: Ất Mùi [ 乙未]
Ngày : Hoàng đạo [Thanh Long]  –  Trực : Định  –  Lục Diệu : Tiểu Cát
Giờ đầu ngày : MTí    –    Đầu giờ Sửu thực : 00 giờ 58 phút 14 giây
Can khắc chi xung với ngày (xấu nhất) : Canh Ngọ  –   Mậu Ngọ
Can khắc chi xung với tháng (xấu nhất) : Mậu Dần  –   Bính Dần
Giờ hoàng đạo : Tý (23h-01h) – Sửu (01h-03h) – Mão ( 5h-7h) – Ngọ (11h-13h) – Thân (15h-17h) – Dậu (17h-19h)

 

Xem ngày tốt chuyển nhà tháng 8 năm 2015
Xem ngày tốt chuyển nhà tháng 8 năm 2015
Trực : Định
Việc nên làm Việc kiêng kị
Động đất , san nền, đắp nền , làm hay sửa phòng Bếp , đặt yên chỗ máy ( hay các loại máy ) , nhập học , nạp lễ cầu thân , nạp đơn dâng sớ , sửa hay làm thuyền chèo , đẩy thuyền mới xuống nước , khởi công làm lò nhuộm lò gốm Mua nuôi thêm súc vật

 

Theo “Nhị Thập Bát Tú” : Sao Quỷ
Việc nên làm Việc kiêng kị Ngoại lệ (các ngày)
Chôn cất, chặt cỏ phá đất, cắt áo Khởi tạo việc chi cũng hại, hại nhất là xây cất nhà, cưới gả, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao giếng, động thổ, xây tường, dựng cột Tí: Đăng Viên thừa kế tước phong tốt, may mắn
Thân: Là Phục Đoạn Sát kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia tài sản, khởi công lập lò gốm lò nhuộm

 

Theo “Ngọc Hạp Thông Thư”
Sao tốt Sao xấu
Nguyệt Không   –  Phúc Sinh   –  Tam Hợp   –  Dân nhật, thời đức   –  Hoàng Ân   –  Thanh Long   –  Sát cống   – Đại Hao (Tử khí, quan phú)   –

 

Lý thuyết “Âm Dương – Ngũ Hành” Lý thuyết “Cửu Tinh”
Ngày Phạt nhật : Đại hung Cửu tinh ngày : Cửu Tử – Rất tốt

 

Xuất Hành
Hướng Xuất Hành  Hỉ Thần : Tây Nam  –   Tài Thần : Chính Đông  –   Hạc Thần : Tây Nam
Ngày Xuất Hành
Theo Khổng Minh
Ngày Kim Dương : Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ. Tài lộc thông suốt. Thưa kiện có nhiều lý phải.
Giờ Xuất Hành
Theo Lý Thuần Phong
Tí (23h-01h) : Giờ Lưu Niên Sửu (01-03h) : Giờ Xích Khẩu
Dần (03h-05h) : Giờ Tiểu Các Mão (05h-07h) : Giờ Tuyết Lô
Thìn (07h-09h) : Giờ Đại An Tị (09h-11h) : Giờ Tốc Hỷ
Ngọ (11h-13h) : Giờ Lưu Niên Mùi (13h-15h) : Giờ Xích Khẩu
Thân (15h-17h) : Giờ Tiểu Các Dậu (17h-19h) : Giờ Tuyết Lô
Tuất (19h-21h) : Giờ Đại An Hợi (21h-23h) : Giờ Tốc Hỷ

XEM NGÀY TỐT XẤU, XEM GIỜ HOÀNG ĐẠO TRONG NGÀY 29/8/2015

Dương Lịch
Thứ 7 – Ngày 29  – Tháng 08  – Năm 2015
Âm Lịch
Âm lịch 16 / 7 – Ngày : Đinh Sửu [ 丁丑] – Hành : Thủy  – Tháng: Giáp Thân [ 甲申]  –  Năm: Ất Mùi [乙未]
Ngày : Hoàng đạo [Minh Đường]  –  Trực : Chấp  –  Lục Diệu : Không Vong
Giờ đầu ngày : CTí    –    Đầu giờ Sửu thực : 00 giờ 58 phút 31 giây
Can khắc chi xung với ngày (xấu nhất) : Tân Mùi  –   Kỷ Mùi
Can khắc chi xung với tháng (xấu nhất) : Mậu Dần  –   Bính Dần
Giờ hoàng đạo : Dần (03h-05h) – Mão ( 5h-7h) – Tỵ (9h-11h) – Thân (15h-17h) – Tuất (19h-21h) – Hợi (21h-23h)

 

Trực : Chấp
Việc nên làm Việc kiêng kị
Lập khế ước , giao dịch , động đất ban nền , cầu thầy chữa bệnh , đi săn thú cá , tìm bắt trộm cướp Xây đắp nền-tường

 

Theo “Nhị Thập Bát Tú” : Sao Liễu
Việc nên làm Việc kiêng kị Ngoại lệ (các ngày)
Không có mấy việc chi hợp với Sao Liễu Khởi công tạo tác việc chi cũng hung hại, hung hại nhất là chôn cất, xây đắp, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao lũy, làm thủy lợi.. Ngọ: Trăm việc tốt
Tỵ: Đăng Viên thừa kế và lên quan lãnh chức là 2 điều tốt nhất
Dần: Rất kỵ xây cất và chôn cất
Tuất: Rất kỵ xây cất và chôn cất

 

Theo “Ngọc Hạp Thông Thư”
Sao tốt Sao xấu
Nguyệt đức hợp   –  Mẫu Thương   –  Minh đường  –  Trực tinh Thụ tử   –  Ngũ Quỹ   –  Sát chủ   –

 

Lý thuyết “Âm Dương – Ngũ Hành” Lý thuyết “Cửu Tinh”
Ngày Bảo nhật : Đại cát Cửu tinh ngày : Bát Bạch – Tốt

 

Xuất Hành
Hướng Xuất Hành  Hỉ Thần : Chính Nam  –   Tài Thần : Chính Đông  –   Hạc Thần : Chính Tây
Ngày Xuất Hành
Theo Khổng Minh
Ngày Đường Phong : Rất tốt, xuất hành thuận. Cầu tài được như ý muốn. Gặp quý nhân phù trợ.
Giờ Xuất Hành
Theo Lý Thuần Phong
Tí (23h-01h) : Giờ Xích Khẩu Sửu (01-03h) : Giờ Tiểu Các
Dần (03h-05h) : Giờ Tuyết Lô Mão (05h-07h) : Giờ Đại An
Thìn (07h-09h) : Giờ Tốc Hỷ Tị (09h-11h) : Giờ Lưu Niên
Ngọ (11h-13h) : Giờ Xích Khẩu Mùi (13h-15h) : Giờ Tiểu Các
Thân (15h-17h) : Giờ Tuyết Lô Dậu (17h-19h) : Giờ Đại An
Tuất (19h-21h) : Giờ Tốc Hỷ Hợi (21h-23h) : Giờ Lưu Niên

Bạn hãy liên hệ Nhận chở hàng giá rẻ   , Cty chúng tôi sẽ cung cấp đến Bạn những Dịch vụ Hoàn hảo nhất, An toàn nhất, Nhanh chóng nhất với Giá cả rẻ nhất. Hân hạnh được phục vụ.

Hãy liên hệ ngay với chúng tôi để có được dịch vụ tốt nhất !

CÔNG TY TNHH SANG ĐÔNG NHI
Địa chỉ: 278/24  Tô Hiến Thành, Phường 15, Quận 10, Thành Phố Hồ Chí Minh
Hotline: 0908.81.81.85 –  0938.534.666
Website: nhanchohang.vn  – Email: nhanchohangsdn@gmail.com