Chuyển văn phòng trọn gói của Nhận chở hàng giá rẻ xin kính chào quý khách!
Dịch vụ xem ngày tốt đẹp chuyển nhà đã nhận được rất nhiều phản hồi của khách hàng trong thời gian vừa qua và là yếu tố không thể thiếu khi thực hiện việc chuyển nhà hay văn phòng. Chuyển nhà của Nhận chở hàng giá rẻ xin trân thành cảm ơn quý khách đã ủng hộ và tin tưởng hãng taxi tải Nhận chở hàng giá rẻ, chúng tôi sẽ cố gắng cung cấp đầy đủ thông tin ngày giờ hoàng đạo để phục vụ cho việc xem ngày tốt. Cũng vẫn như mọi tháng Nhận chở hàng giá rẻ cung cấp lịch chuyển nhà văn phòng trong tháng 8. Đã được chúng tôi tham khảo từ các chuyên gia phong thủy, địa lý cũng như sách báo về ngày tốt.
Đại đa số nhiều bạn cảm thấy hơi khó hiểu về việc chọn ngày, có 1 vài điều bạn cần biết như sau: Trong tháng có 1 số ngày tốt chung, còn lại có thể tốt đối với người này nhưng lại không tốt đối với người khác. Nên việc chọn ngày tốt cần hợp với bản mệnh, có nhiều sao tốt, có thể cân nhắc là ngày hoàng đạo hay hắc đạo, sau đó chọn giờ tốt trong ngày. Có thể tham khảo bài viết “Cách xem chọn ngày tốt” của chúng tôi.
Hãy chọn 1 ngày tốt đẹp để chuyển nhà, chuyển văn phòng đón tài lộc vào nhà.
Ngoài ra, Nhận chở hàng giá rẻ còn cung cấp các thông tin về ngày tốt xấu của các tháng lân cận. Quý khách hàng có nhu cầu tham khảo tại:
Xem ngày tốt chuyển nhà tháng 7 năm 2015
Xem ngày tốt chuyển nhà tháng 9 năm 2015
Xem chi tiết ngày tốt chuyển nhà trong tháng 8 năm 2015
Thứ | Ngày dương lịch | Ngày âm lịch | Can chi | Là Ngày | Chi tiết |
---|---|---|---|---|---|
CN | 2/8/ 2015 | 18/6/ 2015 | Canh Tuất | Hoàng đạo [Thanh Long] | Xem chi tiết |
2 | 3/8/ 2015 | 19/6/ 2015 | Tân Hợi | Hoàng đạo [Minh Đường] | Xem chi tiết |
3 | 4/8/ 2015 | 20/6/ 2015 | Nhâm Tí | Hắc đạo [Thiên Hình] | Xem chi tiết |
5 | 6/8/ 2015 | 22/6/ 2015 | Giáp Dần | Hoàng đạo [Kim Quỹ] | Xem chi tiết |
6 | 7/8/ 2015 | 23/6/ 2015 | Ất Mão | Hoàng đạo [Kim Đường] | Xem chi tiết |
7 | 8/8/ 2015 | 24/6/ 2015 | Bính Thìn | Hắc đạo [Bạch Hổ] | Xem chi tiết |
CN | 9/8/ 2015 | 25/6/ 2015 | Đinh Tỵ | Hoàng đạo [Ngọc Đường] | Xem chi tiết |
4 | 12 /8/ 2015 | 28/6/ 2015 | Canh Thân | Hoàng đạo [Tư Mệnh] | Xem chi tiết |
6 | 14/8/ 2015 | 1/7/ 2015 | Nhâm Tuất | Hoàng đạo [Tư Mệnh] | Xem chi tiết |
CN | 16/8/ 2015 | 3/7/ 2015 | Giáp Tí | Hoàng đạo [Thanh Long] | Xem chi tiết |
2 | 17/8/ 2015 | 4/7/ 2015 | Ất Sửu | Hoàng đạo [Minh Đường] | Xem chi tiết |
5 | 20/8/ 2015 | 7/7/ 2015 | Mậu Thìn | Hoàng đạo [Kim Quỹ] | Xem chi tiết |
6 | 21/8/ 2015 | 8/7/ 2015 | Kỷ Tỵ | Hoàng đạo [Kim Đường] | Xem chi tiết |
7 | 22/8/ 2015 | 9/7/ 2015 | Canh Ngọ | Hắc đạo [Bạch Hổ] | Xem chi tiết |
2 | 24/8/ 2015 | 11/7/ 2015 | Nhâm Thân | Hắc đạo [Thiên Lao] | Xem chi tiết |
4 | 26/8/ 2015 | 13/7/ 2015 | Giáp Tuất | Hoàng đạo [Tư Mệnh] | Xem chi tiết |
5 | 27/8/ 2015 | 14/7/ 2015 | Ất Hợi | Hắc đạo [Câu Trần] | Xem chi tiết |
6 | 28/8/ 2015 | 15/7/ 2015 | Bính Tí | Hoàng đạo [Thanh Long] | Xem chi tiết |
7 | 29/8/ 2015 | 16/7/ 2015 | Đinh Sửu | Hoàng đạo [Minh Đường] | Xem chi tiết |
XEM NGÀY TỐT XẤU, XEM GIỜ HOÀNG ĐẠO TRONG NGÀY 2/8/2015
Dương Lịch | ||||||
Chủ nhật – Ngày 02 – Tháng 08 – Năm 2015 | ||||||
Âm Lịch | ||||||
|
Trực : Bình | |
Việc nên làm | Việc kiêng kị |
Đem ngũ cốc vào kho , đặt táng , gắn cửa , kê gác , gác đòn đông , đặt yên chỗ máy , sửa hay làm thuyền chèo , đẩy thuyền mới xuống nước , các vụ bồi đắp thêm ( như bồi bùn , đắp đất , lót đá , xây bờ kè…) | Lót giường đóng giường , thừa kế tước phong hay thừa kế sự nghiệp , các vụ làm cho khuyết thủng ( như đào mương , móc giếng , xả nước…) |
Theo “Nhị Thập Bát Tú” : Sao Tinh | ||
Việc nên làm | Việc kiêng kị | Ngoại lệ (các ngày) |
Xây dựng phòng mới | Chôn cất, cưới gả, mở thông đường nước. Sao Tinh là 1 trong Thất Sát Tinh, nếu sanh con nhằm ngày này nên lấy tên Sao đặt tên cho trẻ để dễ nuôi, có thể lấy tên sao của năm, hay sao của tháng cũng được | Dần: Đều tốt Ngọ: Đều tốt (Nhập Miếu tạo tác được tôn trọng) Tuất: Đều tốt |
Theo “Ngọc Hạp Thông Thư” | |
Sao tốt | Sao xấu |
Nguyệt Không – Nguyệt giải – Quan nhật – Yếu yên (thiên quý) – Thanh Long – Sát cống – | Tiểu Hao – Nguyệt Hư (Nguyệt Sát) – Băng tiêu ngoạ hãm – Hà khôi – Cẩu Giảo – Sát chủ – Quỷ khốc |
Lý thuyết “Âm Dương – Ngũ Hành” | Lý thuyết “Cửu Tinh” |
Ngày Thoa nhật : Tiểu cát | Cửu tinh ngày : Bát Bạch – Tốt |
Xuất Hành | |||||||||||||||||||||||||
Hướng Xuất Hành | Hỉ Thần : Tây Bắc – Tài Thần : Tây Nam – Hạc Thần : Đông Bắc | ||||||||||||||||||||||||
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh |
Ngày Bạch Hổ Đầu : Xuất hành cầu tài đều được. Đi đâu đều thong thả. | ||||||||||||||||||||||||
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong |
|
XEM NGÀY TỐT XẤU, XEM GIỜ HOÀNG ĐẠO TRONG NGÀY 3/8/2015
Dương Lịch | ||||||
Thứ 2 – Ngày 03 – Tháng 08 – Năm 2015 | ||||||
Âm Lịch | ||||||
|
Trực : Định | |
Việc nên làm | Việc kiêng kị |
Động đất , san nền, đắp nền , làm hay sửa phòng Bếp , đặt yên chỗ máy ( hay các loại máy ) , nhập học , nạp lễ cầu thân , nạp đơn dâng sớ , sửa hay làm thuyền chèo , đẩy thuyền mới xuống nước , khởi công làm lò nhuộm lò gốm | Mua nuôi thêm súc vật |
Theo “Nhị Thập Bát Tú” : Sao Trương | ||
Việc nên làm | Việc kiêng kị | Ngoại lệ (các ngày) |
Khởi công tạo tác trăm việc tốt, tốt nhất là xây cất nhà, che mái dựng hiên, trổ cửa dựng cửa, cưới gả, chôn cất, làm ruộng, nuôi tằm, đặt táng kê gác, chặt cỏ phá đất, cắt áo, làm thuỷ lợi | Sửa hoặc làm thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước | Hợi: Đều tốt , Mẹo: Đều tốt Mùi: Đều tốt ( Đăng viên rất tốt nhưng phạm Phục Đoạn) |
Theo “Ngọc Hạp Thông Thư” | |
Sao tốt | Sao xấu |
Nguyệt Tài – Nguyệt Ân – Âm Đức – Mãn đức tinh – Tam Hợp – Minh đường – | Đại Hao (Tử khí, quan phú) – Nhân Cách – Lôi công – |
Lý thuyết “Âm Dương – Ngũ Hành” | Lý thuyết “Cửu Tinh” |
Ngày Bảo nhật : Đại cát | Cửu tinh ngày : Thất Xích – Xấu |
Xuất Hành | |||||||||||||||||||||||||
Hướng Xuất Hành | Hỉ Thần : Tây Nam – Tài Thần : Tây Nam – Hạc Thần : Đông Bắc | ||||||||||||||||||||||||
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh |
Ngày Bạch Hổ Kiếp : Xuất hành, cầu tài đều được như ý muốn đi hướng Nam và Bắc đều thuận lợi. | ||||||||||||||||||||||||
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong |
|
XEM NGÀY TỐT XẤU, XEM GIỜ HOÀNG ĐẠO TRONG NGÀY 4/8/2015
Dương Lịch | ||||||
Thứ 3 – Ngày 04 – Tháng 08 – Năm 2015 | ||||||
Âm Lịch | ||||||
|
Trực : Chấp | |
Việc nên làm | Việc kiêng kị |
Lập khế ước , giao dịch , động đất ban nền , cầu thầy chữa bệnh , đi săn thú cá , tìm bắt trộm cướp | Xây đắp nền-tường |
Theo “Nhị Thập Bát Tú” : Sao Dực | ||
Việc nên làm | Việc kiêng kị | Ngoại lệ (các ngày) |
Cắt áo sẽ được tiền tài | Chôn cất, cưới gả, xây cất nhà, đặt táng kê gác, gác đòn đông, trổ cửa gắn cửa, các vụ thủy lợi | Thân: Mọi việc tốt Tí: Mọi việc tốt (Đăng Viên nên thừa kế sự nghiệp, lên quan lĩnh chức) Thìn: Mọi việc tốt (Vượng Địa rất tốt) |
Theo “Ngọc Hạp Thông Thư” | |
Sao tốt | Sao xấu |
Giải thần – | Thiên ôn – Hoang vu – Nguyệt Hoả – Độc Hoả – Hoàng Sa – Cửu không – |
Lý thuyết “Âm Dương – Ngũ Hành” | Lý thuyết “Cửu Tinh” |
Ngày Đồng khí : Hung | Cửu tinh ngày : Lục Bạch – Tốt |
Xuất Hành | |||||||||||||||||||||||||
Hướng Xuất Hành | Hỉ Thần : Chính Nam – Tài Thần : Tây Bắc – Hạc Thần : Đông Bắc | ||||||||||||||||||||||||
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh |
Ngày Bạch Hổ Túc : Cấm đi xa. Làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc. | ||||||||||||||||||||||||
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong |
|
XEM NGÀY TỐT XẤU, XEM GIỜ HOÀNG ĐẠO TRONG NGÀY 6/8/2015
Dương Lịch | ||||||
Thứ 5 – Ngày 06 – Tháng 08 – Năm 2015 | ||||||
Âm Lịch | ||||||
|
Trực : Nguy | |
Việc nên làm | Việc kiêng kị |
Lót giường đóng giường , đi săn thú cá , khởi công làm lò nhuộm lò gốm | Xuất hành đường thủy |
Theo “Nhị Thập Bát Tú” : Sao Giác | ||
Việc nên làm | Việc kiêng kị | Ngoại lệ (các ngày) |
Tạo tác mọi việc đều đặng vinh xương, tấn lợi. Hôn nhân cưới gả sanh con quý. Công danh khoa cử cao thăng, đỗ đạt. | Chôn cất hoạn nạn 3 năm. Sửa chữa hay xây đắp mộ phần ắt có người chết. Sinh con nhằm ngày có Sao Giác khó nuôi, nên lấy tên Sao mà đặt tên cho nó mới an toàn [Dùng tên sao của năm hay của tháng cũng được]. | Dần: Là Đăng Viên được ngôi cao cả, mọi sự tốt đẹp Ngọ: là Phục Đoạn Sát rất Kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia tài sản, khởi công lò nhuộm lò gốm. Nhưng nên cai sữa, xây tường, lấp hang lỗ, xây dựng vặt. |
Theo “Ngọc Hạp Thông Thư” | |
Sao tốt | Sao xấu |
Thiên đức – Nguyệt Đức – Thiên Xá – Thiên tài trùng ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo – Ngũ phú – Hoạt điệu – Mẫu Thương – Nhân chuyên – | Tội chỉ – Thổ cẩm – |
Lý thuyết “Âm Dương – Ngũ Hành” | Lý thuyết “Cửu Tinh” |
Ngày Đồng khí : Hung | Cửu tinh ngày : Tứ Lục – Xấu |
Xuất Hành | |||||||||||||||||||||||||
Hướng Xuất Hành | Hỉ Thần : Đông Bắc – Tài Thần : Đông Nam – Hạc Thần : Đông Bắc | ||||||||||||||||||||||||
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh |
Ngày Thanh Long Đẩu : Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài thắng lợi, việc được như ý. | ||||||||||||||||||||||||
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong |
|
XEM NGÀY TỐT XẤU, XEM GIỜ HOÀNG ĐẠO TRONG NGÀY 7/8/2015
Dương Lịch | ||||||
Thứ 6 – Ngày 07 – Tháng 08 – Năm 2015 | ||||||
Âm Lịch | ||||||
|
Trực : Thành | |
Việc nên làm | Việc kiêng kị |
Lập khế ước , giao dịch , cho vay , thâu nợ , mua hàng , bán hàng , xuất hành , đi thuyền , đem ngũ cốc vào kho , khởi tạo , động Thổ , ban nền đắp nền , gắn cửa , đặt táng , kê gác , gác đòn đông , dựng xây kho vựa , làm hay sửa chữa phòng Bếp , thờ phụng Táo Thần , đặt yên chỗ máy dệt ( hay các loại máy ) , gặt lúa , đào ao giếng , tháo nước , cầu thầy chữa bệnh , mua trâu ngựa , các việc trong vụ nuôi tằm , làm chuồng gà ngỗng vịt , nhập học , nạp lễ cầu thân , cưới gã , kết hôn , nạp nô tỳ , nạp đơn dâng sớ , học kỹ nghệ , khởi công làm lò nhuộm lò gốm , làm hoặc sửa thuyền chèo , đẩy thuyền mới xuống nước , vẽ tranh , bó cây để chiết nhánh | Kiện tụng , phân tranh |
Theo “Nhị Thập Bát Tú” : Sao Cang | ||
Việc nên làm | Việc kiêng kị | Ngoại lệ (các ngày) |
Cắt may áo màn ( sẽ có lộc ăn ) | Chôn cất bị Trùng tang. Cưới gả e phòng không giá lạnh. Tranh đấu kiện tụng lâm bại. Khởi dựng nhà cửa nguy hại tính mạng con [10 hoặc 100 ngày sau thì gặp họa], rồi lần lần tiêu hết ruộng đất, nếu làm quan bị cách chức. Sao Cang thuộc Thất Sát Tinh, sinh con nhằm ngày này ắt khó nuôi, nên lấy tên của Sao mà đặt cho nó thì yên lành. | 15: Là Diệt Một Nhật, Kiêng làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chính, thừa kế sự nghiệp, nhất là đi thuyền chẳng khỏi nguy hại Mùi: trăm việc đều tốt. Thứ nhất tại Mùi. Hợi: trăm việc đều tốt. Mão: trăm việc đều tốt. |
Theo “Ngọc Hạp Thông Thư” | |
Sao tốt | Sao xấu |
Thiên hỷ (trực thành) – Địa tài trùng ngày Bảo quang Hoàng đạo – Kính Tâm – Tam Hợp – Mẫu Thương – Hoàng Ân – Kim đường – | Thiên Ngục – Thiên Hoả – Cô thần – Lỗ ban sát – |
Lý thuyết “Âm Dương – Ngũ Hành” | Lý thuyết “Cửu Tinh” |
Ngày Đồng khí : Hung | Cửu tinh ngày : Tam Bích – Xấu vừa |
Xuất Hành | |||||||||||||||||||||||||
Hướng Xuất Hành | Hỉ Thần : Tây Bắc – Tài Thần : Đông Nam – Hạc Thần : Chính Đông | ||||||||||||||||||||||||
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh |
Ngày Thanh Long Kiếp : Xuất hành 4 phương tám hướng đều tốt, trăm sự được như ý. | ||||||||||||||||||||||||
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong |
|
XEM NGÀY TỐT XẤU, XEM GIỜ HOÀNG ĐẠO TRONG NGÀY 8/8/2015
Dương Lịch | ||||||
Thứ 7 – Ngày 08 – Tháng 08 – Năm 2015 | ||||||
Âm Lịch | ||||||
|
Trực : Thành | |
Việc nên làm | Việc kiêng kị |
Lập khế ước , giao dịch , cho vay , thâu nợ , mua hàng , bán hàng , xuất hành , đi thuyền , đem ngũ cốc vào kho , khởi tạo , động Thổ , ban nền đắp nền , gắn cửa , đặt táng , kê gác , gác đòn đông , dựng xây kho vựa , làm hay sửa chữa phòng Bếp , thờ phụng Táo Thần , đặt yên chỗ máy dệt ( hay các loại máy ) , gặt lúa , đào ao giếng , tháo nước , cầu thầy chữa bệnh , mua trâu ngựa , các việc trong vụ nuôi tằm , làm chuồng gà ngỗng vịt , nhập học , nạp lễ cầu thân , cưới gã , kết hôn , nạp nô tỳ , nạp đơn dâng sớ , học kỹ nghệ , khởi công làm lò nhuộm lò gốm , làm hoặc sửa thuyền chèo , đẩy thuyền mới xuống nước , vẽ tranh , bó cây để chiết nhánh | Kiện tụng , phân tranh |
Theo “Nhị Thập Bát Tú” : Sao Đê | ||
Việc nên làm | Việc kiêng kị | Ngoại lệ (các ngày) |
Sao Đê Đại Hung , không có mấy việc hợp với nó | Khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gả, xuất hành kỵ nhất là đường thủy, sinh con chẳng phải điềm lành nên làm Âm Đức cho nó. Đây là các việc Đại Kỵ, các việc khác vẫn nên kiêng. | Thân: Trăm việc đều tốt. Tí: Trăm việc đều tốt. Thìn: Trăm việc đều tốt, nhưng Thìn là tốt hơn hết vì Sao Đê Đăng Viên tại Thìn. |
Theo “Ngọc Hạp Thông Thư” | |
Sao tốt | Sao xấu |
Thiên Quý – Thiên Mã (Lộc mã) trùng với Bạch hổ: xấu – Phổ hộ (Hội hộ) – Đại Hồng Sa – | Thiên Cương (hay Diệt Môn) – Địa phá – Hoang vu – Bạch hổ (trùng ngày với Thiên giải -> sao tốt) – Ngũ hư – Tứ thời cô quả – |
Lý thuyết “Âm Dương – Ngũ Hành” | Lý thuyết “Cửu Tinh” |
Ngày Bảo nhật : Đại cát | Cửu tinh ngày : Nhị Hắc – Rất xấu |
Xuất Hành | |||||||||||||||||||||||||
Hướng Xuất Hành | Hỉ Thần : Tây Nam – Tài Thần : Chính Đông – Hạc Thần : Chính Đông | ||||||||||||||||||||||||
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh |
Ngày Thanh Long Túc : Không nên đi xa, xuất hành tài lộc không có kiện cáo đuối lý. | ||||||||||||||||||||||||
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong |
|
XEM NGÀY TỐT XẤU, XEM GIỜ HOÀNG ĐẠO TRONG NGÀY 9/8/2015
Dương Lịch | ||||||
Chủ nhật – Ngày 09 – Tháng 08 – Năm 2015 | ||||||
Âm Lịch | ||||||
|
Trực : Thu | |
Việc nên làm | Việc kiêng kị |
Đem ngũ cốc vào kho , cấy lúa gặt lúa , mua trâu , nuôi tằm , đi săn thú cá , bó cây để chiết nhánh | Lót giường đóng giường , động đất , ban nền đắp nền , nữ nhân khởi ngày uống thuốc , lên quan lãnh chức , thừa kế chức tước hay sự nghiệp, vào làm hành chính , nạp đơn dâng sớ , mưu sự khuất lấp |
Theo “Nhị Thập Bát Tú” : Sao Phòng | ||
Việc nên làm | Việc kiêng kị | Ngoại lệ (các ngày) |
Khởi công tạo tác mọi việc đều tốt, thứ nhất là xây dựng nhà, chôn cất, cưới gả, xuất hành, đi thuyền, mưu sự, chặt cỏ phá đất, cắt áo. | Sao Phòng là Đại Kiết Tinh không kỵ việc gì cả. | Đinh Sửu: Đều tốt Tân Sửu: Đều tốt Dậu: Rất tốt, vì Sao Phòng Đăng Viên tại Dậu Kỷ Tỵ: Vẫn tốt với các việc khác, ngoại trừ chôn cất là rất kỵ. Đinh Tỵ: Vẫn tốt với các việc khác, ngoại trừ chôn cất là rất kỵ. Kỷ Dậu: Vẫn tốt với các việc khác, ngoại trừ chôn cất là rất kỵ. Quý Dậu: Vẫn tốt với các việc khác, ngoại trừ chôn cất là rất kỵ. Đinh Sửu: Vẫn tốt với các việc khác, ngoại trừ chôn cất là rất kỵ. Tân Sửu: Vẫn tốt với các việc khác, ngoại trừ chôn cất là rất kỵ. Tỵ: Là Phục Đoạn Sát chẳng nên chôn cất, xuất hành, thừa kế , chia tài sản, khởi công làm lò nhuộm lò gốm. Nhưng có thể cai sữa, xây tường, lấp hang lỗ, xây dựng việc vặt. |
Theo “Ngọc Hạp Thông Thư” | |
Sao tốt | Sao xấu |
Thiên Quý – Sinh khí (trực khai) – Thiên Phúc – Thiên Phúc – Thiên thành (Ngọc đường Hoàng Đạo) – Phúc Sinh – Dịch Mã – Phúc hậu – Đại Hồng Sa – Ngọc đường – | Thiên tặc – Nguyệt Yếm đại hoạ – Âm thác – |
Lý thuyết “Âm Dương – Ngũ Hành” | Lý thuyết “Cửu Tinh” |
Ngày Đồng khí : Hung | Cửu tinh ngày : Nhất Bạch – Rất tốt |
Xuất Hành | |||||||||||||||||||||||||
Hướng Xuất Hành | Hỉ Thần : Chính Nam – Tài Thần : Chính Đông – Hạc Thần : Chính Đông | ||||||||||||||||||||||||
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh |
Ngày Chu Tước : Xuất hành, cầu tài đều xấu hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý. | ||||||||||||||||||||||||
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong |
|
XEM NGÀY TỐT XẤU, XEM GIỜ HOÀNG ĐẠO TRONG NGÀY 12/8/2015
Dương Lịch | ||||||
Thứ 4 – Ngày 12 – Tháng 08 – Năm 2015 | ||||||
Âm Lịch | ||||||
|
Trực : Kiến | |
Việc nên làm | Việc kiêng kị |
Xuất hành đặng lợi , sinh con rất tốt | Động đất ban nền , đắp nền , lót giường , vẽ họa chụp ảnh , lên quan nhậm chức , nạp lễ cầu thân , vào làm hành chánh , dâng nạp đơn từ , mở kho vựa , đóng thọ dưỡng sinh |
Theo “Nhị Thập Bát Tú” : Sao Cơ | ||
Việc nên làm | Việc kiêng kị | Ngoại lệ (các ngày) |
Khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là chôn cất, tu bổ mồ mả, trổ cửa, khai trương, xuất hành, các vụ thủy lợi ( như tháo nước, đào kênh mương, khai thông mương rãnh…) | : Đóng giường, lót giường, đi thuyền | Thân: Trăm việc kỵ Tí : Trăm việc kỵ (có thể tạm dùng) Thìn: Trăm việc kỵ Thìn: Sao Cơ Đăng Viên lẽ ra rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ chôn cất , xuất hành , thừa kế , chia tài sản, khởi công làm lò nhuộm lò gốm. Nhưng có thể xây tường , lấp hang lỗ , làm xây dựng vặt. |
Theo “Ngọc Hạp Thông Thư” | |
Sao tốt | Sao xấu |
Thiên Quan trùng với Tư mệnh Hoàng Đạo – Nguyệt Không – U Vi tinh – Tuế hợp – Ích Hậu – | Kiếp sát – Hoang vu – Địa Tặc – Ngũ Quỹ – |
Lý thuyết “Âm Dương – Ngũ Hành” | Lý thuyết “Cửu Tinh” |
Ngày Đồng khí : Hung | Cửu tinh ngày : Thất Xích – Xấu |
Xuất Hành | |||||||||||||||||||||||||
Hướng Xuất Hành | Hỉ Thần : Tây Bắc – Tài Thần : Tây Nam – Hạc Thần : Đông Nam | ||||||||||||||||||||||||
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh |
Ngày Bạch Hổ Túc : Cấm đi xa. Làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc. | ||||||||||||||||||||||||
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong |
|
XEM NGÀY TỐT XẤU, XEM GIỜ HOÀNG ĐẠO TRONG NGÀY 14/8/2015
Dương Lịch | ||||||
Thứ 6 – Ngày 14 – Tháng 08 – Năm 2015 | ||||||
Âm Lịch | ||||||
|
Trực : Mãn | |
Việc nên làm | Việc kiêng kị |
Xuất hành , đi thuyền , cho vay , thu nợ , mua hàng , bán hàng , đem ngũ cốc vào kho , đặt táng, kê gác , gác đòn đông , sửa chữa kho vựa , đặt yên chỗ máy, nạp thêm người , vào học kỹ nghệ , làm chuồng gà ngỗng vịt | Lên quan lãnh chức , uống thuốc , vào làm hành chính , dâng nạp đơn từ |
Theo “Nhị Thập Bát Tú” : Sao Ngưu | ||
Việc nên làm | Việc kiêng kị | Ngoại lệ (các ngày) |
Đi thuyền, cắt may áo mão | Khởi công tạo tác việc chi cũng hung hại. Nhất là xây cất nhà, dựng trại, cưới gả, trổ cửa, làm thủy lợi, nuôi tằm, gieo cấy, khai khẩn, khai trương, xuất hành đường bộ. Sao Ngưu là một trong Thất sát Tinh , sinh con khó nuôi, nên lấy tên Sao của năm, tháng hay ngày mà đặt tên cho trẻ và làm việc Âm Đức ngay trong tháng sinh nó mới mong nuôi khôn lớn được | Ngọ: Đăng Viên rất tốt Tuất: Yên lành Dần: Là Tuyệt Nhật, chớ động tác việc chi, riêng ngày Nhâm Dần dùng được 14: Là Diệt Một Sát, kiêng làm rượu, lập lò nhuộm lò gốm, vào làm hành chính, thừa kế sự nghiệp, kỵ nhất là đi thuyền chẳng khỏi rủi ro |
Theo “Ngọc Hạp Thông Thư” | |
Sao tốt | Sao xấu |
Nguyệt Đức – Thiên phú (trực mãn) – Thiên Quan trùng với Tư mệnh Hoàng Đạo – Nguyệt Ân – Lộc khố – Kính Tâm – Trực tinh | Thổ ôn (thiên cẩu) – Thiên tặc – Quả tú – Tam tang – Ly sào – Quỷ khốc |
Lý thuyết “Âm Dương – Ngũ Hành” | Lý thuyết “Cửu Tinh” |
Ngày Phạt nhật : Đại hung | Cửu tinh ngày : Ngũ Hoàng – Rất xấu |
Xuất Hành | |||||||||||||||||||||||||
Hướng Xuất Hành | Hỉ Thần : Chính Nam – Tài Thần : Tây Bắc – Hạc Thần : Đông Nam | ||||||||||||||||||||||||
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh |
Ngày Đường Phong : Rất tốt, xuất hành thuận. Cầu tài được như ý muốn. Gặp quý nhân phù trợ. | ||||||||||||||||||||||||
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong |
|
XEM NGÀY TỐT XẤU, XEM GIỜ HOÀNG ĐẠO TRONG NGÀY 16/8/2015
Dương Lịch | ||||||
Chủ nhật – Ngày 16 – Tháng 08 – Năm 2015 | ||||||
Âm Lịch | ||||||
|
Trực : Định | |
Việc nên làm | Việc kiêng kị |
Động đất , san nền, đắp nền , làm hay sửa phòng Bếp , đặt yên chỗ máy ( hay các loại máy ) , nhập học , nạp lễ cầu thân , nạp đơn dâng sớ , sửa hay làm thuyền chèo , đẩy thuyền mới xuống nước , khởi công làm lò nhuộm lò gốm | Mua nuôi thêm súc vật |
Theo “Nhị Thập Bát Tú” : Sao Hư | ||
Việc nên làm | Việc kiêng kị | Ngoại lệ (các ngày) |
Hư có nghĩa là hư hoại, không có việc chi hợp với Sao Hư | Khởi công tạo tác trăm việc đều không may, thứ nhất là xây cất nhà cửa, cưới gả, khai trương, trổ cửa, tháo nước, đào kênh mương | Thân: Đều tốt Tí: Đều tốt (tuy nhiên Sao Hư Đăng Viên rất tốt , nhưng lại phạm Phục Đoạn Sát kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia tài sản sự nghiệp, khởi công làm lò nhuộm lò gốm. ) Thìn: Đều tốt (Đắc Địa rất tốt). Giáp Tí: Có thể động sự (kỵ chôn cất) Canh Tí: Có thể động sự (kỵ chôn cất) Mậu Thân: Có thể động sự (kỵ chôn cất) Canh Thân: Có thể động sự (kỵ chôn cất) Bính Thìn: Có thể động sự (kỵ chôn cất) Mậu Thìn: có thể động sự. |
Theo “Ngọc Hạp Thông Thư” | |
Sao tốt | Sao xấu |
Phúc Sinh – Tam Hợp – Dân nhật, thời đức – Hoàng Ân – Thanh Long – | Đại Hao (Tử khí, quan phú) – Trùng phục – |
Lý thuyết “Âm Dương – Ngũ Hành” | Lý thuyết “Cửu Tinh” |
Ngày Thoa nhật : Tiểu cát | Cửu tinh ngày : Cửu Tử – Rất tốt |
Xuất Hành | |||||||||||||||||||||||||
Hướng Xuất Hành | Hỉ Thần : Đông Bắc – Tài Thần : Đông Nam – Hạc Thần : Đông Nam | ||||||||||||||||||||||||
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh |
Ngày Kim Dương : Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ. Tài lộc thông suốt. Thưa kiện có nhiều lý phải. | ||||||||||||||||||||||||
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong |
|
XEM NGÀY TỐT XẤU, XEM GIỜ HOÀNG ĐẠO TRONG NGÀY 17/8/2015
Dương Lịch | ||||||
Thứ 2 – Ngày 17 – Tháng 08 – Năm 2015 | ||||||
Âm Lịch | ||||||
|
Trực : Chấp | |
Việc nên làm | Việc kiêng kị |
Lập khế ước , giao dịch , động đất ban nền , cầu thầy chữa bệnh , đi săn thú cá , tìm bắt trộm cướp | Xây đắp nền-tường |
Theo “Nhị Thập Bát Tú” : Sao Nguy | ||
Việc nên làm | Việc kiêng kị | Ngoại lệ (các ngày) |
Chôn cất rất tốt, lót giường bình yên | Dựng nhà, trổ cửa, gác đòn đông, tháo nước, đào mương rạch, đi thuyền | Tỵ: Trăm việc đều tốt Dậu: Trăm việc đều rất tốt Sửu: Trăm việc đều tốt (Sao Nguy Đăng Viên tạo tác sự việc được quý hiển) |
Theo “Ngọc Hạp Thông Thư” | |
Sao tốt | Sao xấu |
Thiên Phúc – Thiên Phúc – Mẫu Thương – Minh đường – | Thụ tử – Ngũ Quỹ – Sát chủ – |
Lý thuyết “Âm Dương – Ngũ Hành” | Lý thuyết “Cửu Tinh” |
Ngày Chế nhật : Tiểu hung | Cửu tinh ngày : Bát Bạch – Tốt |
Xuất Hành | |||||||||||||||||||||||||
Hướng Xuất Hành | Hỉ Thần : Tây Bắc – Tài Thần : Đông Nam – Hạc Thần : Tây Nam | ||||||||||||||||||||||||
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh |
Ngày Thuận Dương : Xuất hành tốt, đi về cũng tốt, nhiều thuận lợi. Được người tốt giúp đỡ. Cầu tài như ý muốn. | ||||||||||||||||||||||||
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong |
|
XEM NGÀY TỐT XẤU, XEM GIỜ HOÀNG ĐẠO TRONG NGÀY 20/8/2015
Dương Lịch | ||||||
Thứ 5 – Ngày 20 – Tháng 08 – Năm 2015 | ||||||
Âm Lịch | ||||||
|
Trực : Thành | |
Việc nên làm | Việc kiêng kị |
Lập khế ước , giao dịch , cho vay , thâu nợ , mua hàng , bán hàng , xuất hành , đi thuyền , đem ngũ cốc vào kho , khởi tạo , động Thổ , ban nền đắp nền , gắn cửa , đặt táng , kê gác , gác đòn đông , dựng xây kho vựa , làm hay sửa chữa phòng Bếp , thờ phụng Táo Thần , đặt yên chỗ máy dệt ( hay các loại máy ) , gặt lúa , đào ao giếng , tháo nước , cầu thầy chữa bệnh , mua trâu ngựa , các việc trong vụ nuôi tằm , làm chuồng gà ngỗng vịt , nhập học , nạp lễ cầu thân , cưới gã , kết hôn , nạp nô tỳ , nạp đơn dâng sớ , học kỹ nghệ , khởi công làm lò nhuộm lò gốm , làm hoặc sửa thuyền chèo , đẩy thuyền mới xuống nước , vẽ tranh , bó cây để chiết nhánh | Kiện tụng , phân tranh |
Theo “Nhị Thập Bát Tú” : Sao Khuê | ||
Việc nên làm | Việc kiêng kị | Ngoại lệ (các ngày) |
Tạo dựng nhà phòng, nhập học, ra đi cầu công danh, cắt áo | Chôn cất, khai trương, trổ cửa dựng cửa, khai thông đường nước, đào ao móc giếng, thưa kiện, đóng giường lót giường. Sao Khuê là 1 trong Thất Sát Tinh, nếu đẻ con nhằm ngày này thì nên lấy tên Sao Khuê hay lấy tên Sao của năm tháng mà đặt cho trẻ dễ nuôi | Thân: Sao Khuê Đăng Viên tiến thân danh Ngọ: Là chỗ Tuyệt gặp Sinh, mưu sự đắc lợi Thìn: Tốt vừa vừa |
Theo “Ngọc Hạp Thông Thư” | |
Sao tốt | Sao xấu |
Thiên đức hợp – Thiên hỷ (trực thành) – Thiên Xá – Thiên tài trùng ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo – Tục Thế – Tam Hợp – Mẫu Thương – Trực tinh | Hoả tai – Nguyệt Yếm đại hoạ – Cô thần – |
Lý thuyết “Âm Dương – Ngũ Hành” | Lý thuyết “Cửu Tinh” |
Ngày Đồng khí : Hung | Cửu tinh ngày : Ngũ Hoàng – Rất xấu |
Xuất Hành | |||||||||||||||||||||||||
Hướng Xuất Hành | Hỉ Thần : Đông Nam – Tài Thần : Chính Bắc – Hạc Thần : Chính Nam | ||||||||||||||||||||||||
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh |
Ngày Đường Phong : Rất tốt, xuất hành thuận. Cầu tài được như ý muốn. Gặp quý nhân phù trợ. | ||||||||||||||||||||||||
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong |
|
XEM NGÀY TỐT XẤU, XEM GIỜ HOÀNG ĐẠO TRONG NGÀY 21/8/2015
Dương Lịch | ||||||
Thứ 6 – Ngày 21 – Tháng 08 – Năm 2015 | ||||||
Âm Lịch | ||||||
|
Trực : Thu | |
Việc nên làm | Việc kiêng kị |
Đem ngũ cốc vào kho , cấy lúa gặt lúa , mua trâu , nuôi tằm , đi săn thú cá , bó cây để chiết nhánh | Lót giường đóng giường , động đất , ban nền đắp nền , nữ nhân khởi ngày uống thuốc , lên quan lãnh chức , thừa kế chức tước hay sự nghiệp, vào làm hành chính , nạp đơn dâng sớ , mưu sự khuất lấp |
Theo “Nhị Thập Bát Tú” : Sao Lâu | ||
Việc nên làm | Việc kiêng kị | Ngoại lệ (các ngày) |
Khởi công mọi việc đều tốt, tốt nhất là dựng cột, cất lầu, làm dàn gác, cưới gả, trổ cửa dựng cửa, tháo nước hay các vụ thủy lợi, cắt áo | Đóng giường, lót giường, đi đường thủy | Dậu: Đăng Viên tạo tác đại lợi Tỵ: Gọi là Nhập Trù rất tốt Sửu: Tốt vừa vừa |
Theo “Ngọc Hạp Thông Thư” | |
Sao tốt | Sao xấu |
Địa tài trùng ngày Bảo quang Hoàng đạo – Ngũ phú – U Vi tinh – Yếu yên (thiên quý) – Lục Hợp – Kim đường – Bất tương – | Tiểu Hồng Sa – Kiếp sát – Địa phá – Thần cách – Hà khôi – Cẩu Giảo – Lôi công – Thổ cẩm – |
Lý thuyết “Âm Dương – Ngũ Hành” | Lý thuyết “Cửu Tinh” |
Ngày Thoa nhật : Tiểu cát | Cửu tinh ngày : Tứ Lục – Xấu |
Xuất Hành | |||||||||||||||||||||||||
Hướng Xuất Hành | Hỉ Thần : Đông Bắc – Tài Thần : Chính Nam – Hạc Thần : Chính Nam | ||||||||||||||||||||||||
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh |
Ngày Kim Thổ : Ra đi nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của. Bất lợi. | ||||||||||||||||||||||||
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong |
|
XEM NGÀY TỐT XẤU, XEM GIỜ HOÀNG ĐẠO TRONG NGÀY 22/8/2015
Dương Lịch | ||||||
Thứ 7 – Ngày 22 – Tháng 08 – Năm 2015 | ||||||
Âm Lịch | ||||||
|
Trực : Khai | |
Việc nên làm | Việc kiêng kị |
Xuất hành , đi thuyền , khởi tạo , động thổ , ban nền đắp nền , dựng xây kho vựa , làm hay sửa phòng Bếp , thờ cúng Táo Thần , đóng giường lót giường , may áo , đặt yên chỗ máy dệt hay các loại máy , cấy lúa gặt lúa , đào ao giếng , tháo nước , các việc trong vụ nuôi tằm , mở thông hào rảnh , cấu thầy chữa bệnh , hốt thuốc , uống thuốc , mua trâu , làm rượu , nhập học , học kỹ nghệ , vẽ tranh , khởi công làm lò nhuộm lò gốm , làm chuồng gà ngỗng vịt , bó cây để chiết nhánh. | Chôn cất |
Theo “Nhị Thập Bát Tú” : Sao Vị | ||
Việc nên làm | Việc kiêng kị | Ngoại lệ (các ngày) |
Khởi công tạo tác việc chi cũng lợi, tốt nhất là xây cất, cưới gả, chôn cất, chặt cỏ phá đất, gieo trồng, lấy giống | Đi thuyền | Tuất: Sao Vị Đăng Viên nên mưu cầu công danh (nhưng cũng phạm Phục Đoạn kiêng các việc như mục không nên) Dần: Sao Vị mất chí khí (nhất tại Mậu Dần rất là Hung, chẳng nên cưới gả, xây cất nhà cửa) |
Theo “Ngọc Hạp Thông Thư” | |
Sao tốt | Sao xấu |
Thiên Quý – Sinh khí (trực khai) – Thiên Mã (Lộc mã) trùng với Bạch hổ: xấu – Nguyệt Tài – Đại Hồng Sa – | Thiên Ngục – Thiên Hoả – Hoàng Sa – Phi Ma sát (Tai sát) – Trùng Tang – Bạch hổ (trùng ngày với Thiên giải -> sao tốt) – Lỗ ban sát – |
Lý thuyết “Âm Dương – Ngũ Hành” | Lý thuyết “Cửu Tinh” |
Ngày Phạt nhật : Đại hung | Cửu tinh ngày : Tam Bích – Xấu vừa |
Xuất Hành | |||||||||||||||||||||||||
Hướng Xuất Hành | Hỉ Thần : Tây Bắc – Tài Thần : Tây Nam – Hạc Thần : Chính Nam | ||||||||||||||||||||||||
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh |
Ngày Kim Dương : Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ. Tài lộc thông suốt. Thưa kiện có nhiều lý phải. | ||||||||||||||||||||||||
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong |
|
XEM NGÀY TỐT XẤU, XEM GIỜ HOÀNG ĐẠO TRONG NGÀY 24/8/2015
Dương Lịch | ||||||
Thứ 2 – Ngày 24 – Tháng 08 – Năm 2015 | ||||||
Âm Lịch | ||||||
|
Trực : Kiến | |
Việc nên làm | Việc kiêng kị |
Xuất hành đặng lợi , sinh con rất tốt | Động đất ban nền , đắp nền , lót giường , vẽ họa chụp ảnh , lên quan nhậm chức , nạp lễ cầu thân , vào làm hành chánh , dâng nạp đơn từ , mở kho vựa , đóng thọ dưỡng sinh |
Theo “Nhị Thập Bát Tú” : Sao Tất | ||
Việc nên làm | Việc kiêng kị | Ngoại lệ (các ngày) |
Khởi công tạo tác việc chi cũng tốt, tốt nhất là chôn cất, cưới gả, trổ cửa dựng cửa, đào kênh, tháo nước, khai mương, móc giếng, chặt cỏ phá đất. Những việc khác cũng tốt như làm ruộng, nuôi tằm, khai trương, xuất hành, nhập học. | Đi thuyền | Thân: Đều tốt Tí: Đều tốt Thìn: Đều tốt |
Theo “Ngọc Hạp Thông Thư” | |
Sao tốt | Sao xấu |
Nguyệt Đức – Thiên Xá – Nguyệt Ân – Minh tinh (trùng với Thiên lao Hắc Đạo- xấu) – Mãn đức tinh – Phúc hậu – Bất tương – | Thổ phủ – Lục Bất thành – |
Lý thuyết “Âm Dương – Ngũ Hành” | Lý thuyết “Cửu Tinh” |
Ngày Thoa nhật : Tiểu cát | Cửu tinh ngày : Tứ Lục – Xấu |
Xuất Hành | |||||||||||||||||||||||||
Hướng Xuất Hành | Hỉ Thần : Chính Nam – Tài Thần : Tây Bắc – Hạc Thần : Tây Nam | ||||||||||||||||||||||||
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh |
Ngày Đạo Tặc : Rất xấu. Xuất hành bị hại. | ||||||||||||||||||||||||
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong |
|
XEM NGÀY TỐT XẤU, XEM GIỜ HOÀNG ĐẠO TRONG NGÀY 26/8/2015
Dương Lịch | ||||||
Thứ 4 – Ngày 26 – Tháng 08 – Năm 2015 | ||||||
Âm Lịch | ||||||
|
Trực : Mãn | |
Việc nên làm | Việc kiêng kị |
Xuất hành , đi thuyền , cho vay , thu nợ , mua hàng , bán hàng , đem ngũ cốc vào kho , đặt táng, kê gác , gác đòn đông , sửa chữa kho vựa , đặt yên chỗ máy, nạp thêm người , vào học kỹ nghệ , làm chuồng gà ngỗng vịt | Lên quan lãnh chức , uống thuốc , vào làm hành chính , dâng nạp đơn từ |
Theo “Nhị Thập Bát Tú” : Sao Sâm | ||
Việc nên làm | Việc kiêng kị | Ngoại lệ (các ngày) |
Khởi công tạo tác nhiều việc tốt như: xây cất nhà, dựng cửa trổ cửa, nhập học, đi thuyền, làm thủy lợi, tháo nước đào mương | Cưới gả, chôn cất, đóng giường lót giường, kết bạn | Tuất: Sao sâm Đăng Viên nên phó nhậm, cầu công danh hiển hách |
Theo “Ngọc Hạp Thông Thư” | |
Sao tốt | Sao xấu |
Thiên phú (trực mãn) – Thiên Quan trùng với Tư mệnh Hoàng Đạo – Lộc khố – Kính Tâm – | Thổ ôn (thiên cẩu) – Thiên tặc – Trùng phục – Quả tú – Tam tang – Ly sào – Quỷ khốc |
Lý thuyết “Âm Dương – Ngũ Hành” | Lý thuyết “Cửu Tinh” |
Ngày Chế nhật : Tiểu hung | Cửu tinh ngày : Nhị Hắc – Rất xấu |
Xuất Hành | |||||||||||||||||||||||||
Hướng Xuất Hành | Hỉ Thần : Đông Bắc – Tài Thần : Đông Nam – Hạc Thần : Tây Nam | ||||||||||||||||||||||||
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh |
Ngày Đường Phong : Rất tốt, xuất hành thuận. Cầu tài được như ý muốn. Gặp quý nhân phù trợ. | ||||||||||||||||||||||||
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong |
|
XEM NGÀY TỐT XẤU, XEM GIỜ HOÀNG ĐẠO TRONG NGÀY 27/8/2015
Dương Lịch | ||||||
Thứ 5 – Ngày 27 – Tháng 08 – Năm 2015 | ||||||
Âm Lịch | ||||||
|
Trực : Bình | |
Việc nên làm | Việc kiêng kị |
Đem ngũ cốc vào kho , đặt táng , gắn cửa , kê gác , gác đòn đông , đặt yên chỗ máy , sửa hay làm thuyền chèo , đẩy thuyền mới xuống nước , các vụ bồi đắp thêm ( như bồi bùn , đắp đất , lót đá , xây bờ kè…) | Lót giường đóng giường , thừa kế tước phong hay thừa kế sự nghiệp , các vụ làm cho khuyết thủng ( như đào mương , móc giếng , xả nước…) |
Theo “Nhị Thập Bát Tú” : Sao Tỉnh | ||
Việc nên làm | Việc kiêng kị | Ngoại lệ (các ngày) |
Tạo tác nhiều việc tốt như xây cất, trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương móc giếng, nhậm chức, nhập học, đi thuyền | Chôn cất, tu bổ phần mộ, làm nhà thờ | Hợi: Trăm việc tốt Mão: Trăm việc tốt Mùi: Trăm việc tốt (là Nhập Miếu khởi động vinh quang) |
Theo “Ngọc Hạp Thông Thư” | |
Sao tốt | Sao xấu |
Thiên Phúc – Thiên Phúc – Nguyệt giải – Quan nhật – Hoạt điệu – Phổ hộ (Hội hộ) – | Thiên Cương (hay Diệt Môn) – Tiểu Hao – Hoang vu – Nguyệt Hoả – Độc Hoả – Băng tiêu ngoạ hãm – Câu Trận – Ngũ hư – |
Lý thuyết “Âm Dương – Ngũ Hành” | Lý thuyết “Cửu Tinh” |
Ngày Thoa nhật : Tiểu cát | Cửu tinh ngày : Nhất Bạch – Rất tốt |
Xuất Hành | |||||||||||||||||||||||||
Hướng Xuất Hành | Hỉ Thần : Tây Bắc – Tài Thần : Đông Nam – Hạc Thần : Tây Nam | ||||||||||||||||||||||||
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh |
Ngày Kim Thổ : Ra đi nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của. Bất lợi. | ||||||||||||||||||||||||
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong |
|
XEM NGÀY TỐT XẤU, XEM GIỜ HOÀNG ĐẠO TRONG NGÀY 28/8/2015
Dương Lịch | ||||||
Thứ 6 – Ngày 28 – Tháng 08 – Năm 2015 | ||||||
Âm Lịch | ||||||
|
Trực : Định | |
Việc nên làm | Việc kiêng kị |
Động đất , san nền, đắp nền , làm hay sửa phòng Bếp , đặt yên chỗ máy ( hay các loại máy ) , nhập học , nạp lễ cầu thân , nạp đơn dâng sớ , sửa hay làm thuyền chèo , đẩy thuyền mới xuống nước , khởi công làm lò nhuộm lò gốm | Mua nuôi thêm súc vật |
Theo “Nhị Thập Bát Tú” : Sao Quỷ | ||
Việc nên làm | Việc kiêng kị | Ngoại lệ (các ngày) |
Chôn cất, chặt cỏ phá đất, cắt áo | Khởi tạo việc chi cũng hại, hại nhất là xây cất nhà, cưới gả, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao giếng, động thổ, xây tường, dựng cột | Tí: Đăng Viên thừa kế tước phong tốt, may mắn Thân: Là Phục Đoạn Sát kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia tài sản, khởi công lập lò gốm lò nhuộm |
Theo “Ngọc Hạp Thông Thư” | |
Sao tốt | Sao xấu |
Nguyệt Không – Phúc Sinh – Tam Hợp – Dân nhật, thời đức – Hoàng Ân – Thanh Long – Sát cống – | Đại Hao (Tử khí, quan phú) – |
Lý thuyết “Âm Dương – Ngũ Hành” | Lý thuyết “Cửu Tinh” |
Ngày Phạt nhật : Đại hung | Cửu tinh ngày : Cửu Tử – Rất tốt |
Xuất Hành | |||||||||||||||||||||||||
Hướng Xuất Hành | Hỉ Thần : Tây Nam – Tài Thần : Chính Đông – Hạc Thần : Tây Nam | ||||||||||||||||||||||||
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh |
Ngày Kim Dương : Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ. Tài lộc thông suốt. Thưa kiện có nhiều lý phải. | ||||||||||||||||||||||||
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong |
|
XEM NGÀY TỐT XẤU, XEM GIỜ HOÀNG ĐẠO TRONG NGÀY 29/8/2015
Dương Lịch | ||||||
Thứ 7 – Ngày 29 – Tháng 08 – Năm 2015 | ||||||
Âm Lịch | ||||||
|
Trực : Chấp | |
Việc nên làm | Việc kiêng kị |
Lập khế ước , giao dịch , động đất ban nền , cầu thầy chữa bệnh , đi săn thú cá , tìm bắt trộm cướp | Xây đắp nền-tường |
Theo “Nhị Thập Bát Tú” : Sao Liễu | ||
Việc nên làm | Việc kiêng kị | Ngoại lệ (các ngày) |
Không có mấy việc chi hợp với Sao Liễu | Khởi công tạo tác việc chi cũng hung hại, hung hại nhất là chôn cất, xây đắp, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao lũy, làm thủy lợi.. | Ngọ: Trăm việc tốt Tỵ: Đăng Viên thừa kế và lên quan lãnh chức là 2 điều tốt nhất Dần: Rất kỵ xây cất và chôn cất Tuất: Rất kỵ xây cất và chôn cất |
Theo “Ngọc Hạp Thông Thư” | |
Sao tốt | Sao xấu |
Nguyệt đức hợp – Mẫu Thương – Minh đường – Trực tinh | Thụ tử – Ngũ Quỹ – Sát chủ – |
Lý thuyết “Âm Dương – Ngũ Hành” | Lý thuyết “Cửu Tinh” |
Ngày Bảo nhật : Đại cát | Cửu tinh ngày : Bát Bạch – Tốt |
Xuất Hành | |||||||||||||||||||||||||
Hướng Xuất Hành | Hỉ Thần : Chính Nam – Tài Thần : Chính Đông – Hạc Thần : Chính Tây | ||||||||||||||||||||||||
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh |
Ngày Đường Phong : Rất tốt, xuất hành thuận. Cầu tài được như ý muốn. Gặp quý nhân phù trợ. | ||||||||||||||||||||||||
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong |
|
Bạn hãy liên hệ Nhận chở hàng giá rẻ , Cty chúng tôi sẽ cung cấp đến Bạn những Dịch vụ Hoàn hảo nhất, An toàn nhất, Nhanh chóng nhất với Giá cả rẻ nhất. Hân hạnh được phục vụ.
Hãy liên hệ ngay với chúng tôi để có được dịch vụ tốt nhất !
CÔNG TY TNHH SANG ĐÔNG NHI
Địa chỉ: 278/24 Tô Hiến Thành, Phường 15, Quận 10, Thành Phố Hồ Chí Minh
Hotline: 0908.81.81.85 – 0938.534.666
Website: nhanchohang.vn – Email: nhanchohangsdn@gmail.com