Dịch vụ chuyển nhà trọn gói SANG ĐÔNG NHI  kính chào quý khách!

ẠI SAO NÊN XEM NGÀY TỐT CHUYỂN NHÀ, DỌN NHÀ, SỬA NHÀ?

Việc xem ngày tốt xấu có ảnh hưởng không nhỏ đến sự thành bại của công việc định làm. Hễ tiến hành làm việc gì mà phạm phải những ngày xấu, không hợp tuổi, kiểu gì cũng khó thành công. Phàm làm việc gì cũng nên chọn thời điểm thích hợp xem ngày tốt xấu để tiến hành. Ví như xem ngày tốt xấu chuyển nhà, xem ngày cưới, xem ngày xuất hành đi xa, xem ngày khai trương, xem ngày tốt động thổ…

Theo phong tục của các nước Châu Á, “Đất có Thổ Công, Sông có Hà Bá”. Theo tâm linh, để gia đình êm ấm; vợ chồng vui vẻ; ông bà, cha mẹ, con cái khỏe mạnh, làm ăn suôn sẻ thì gia chủ phải cẩn thận trong việc thờ cúng thần linh thổ địa nơi mình ở.

Chuyển nhà mới là một sự kiện vô cùng quan trọng, gia chủ cần phải báo cáo với thần linh, thổ địa cai quản mảnh đất mình sắp sinh sống để các Quan, các Ngài phù hộ. Có thờ có thiêng có kiêng có lành, không phải thích chuyển đến lúc nào thì đến mà còn cần phải xem ngày hợp với chủ hộ hay không? Ngày đó có phải ngày sát, ngày xấu không, ngày đó phù hợp làm những công việc gì? Thêm vào đó, giờ cũng rất quan trọng, giờ có xung với tuổi không, giờ nào hợp với tuổi nào, làm việc gì? Nếu không xem kĩ ngày giờ hoàng đạo thì có thể khó tránh khỏi những tai ương sẽ gặp phải khi chuyển đến sinh sống. Nói thế không có nghĩa là lúc nào cũng phải tìm, chờ bằng được ngày tốt trong tháng để chuyển nhà, nếu trong trường hợp cần thiết thì có thể xem ngày tốt gần nhất và giờ hoàng đạo trong ngày đó để thực hiện.

Cách áp dụng vào việc xem ngày giờ tốt. (Xem bài hướng dẫn cách xem ngày giờ tốt). Bạn nên tìm hiểu kỹ trước khi áp dụng.
Với thông tin xem ngày tốt xấu trong tháng 4 năm 2015, Chúng tôi có cập nhật theo tháng 2, 3 âm lịch. Tuy nhiên, trong mỗi ngày của tháng, chúng tôi đều ghi đầy đủ các thông tin về ngày Âm lịch trong tháng. Vì vậy, Quý khách xin hãy xem chi tiết thông tin của chúng tôi để tránh nhầm lẫn.

XEM NGÀY TỐT CHUYỂN NHÀ TRONG THÁNG 4 NĂM 2015

Xem ngày tốt chuyển nhà tháng 4 năm 2015(
Xem ngày tốt chuyển nhà tháng 4 năm 2015(

Trong tháng 4 này có những ngày nào tốt để chuyển nhà, dọn nhà, sửa nhà. Chúng tôi dịch vụ chuyển nhà giá rẻ Nhận chở hàng giá rẻ xin gửi đến quý khách hàng lịch ngày tốt trong tháng 4 dương lịch, tháng 2 âm lịch. Được sự giúp đỡ của các chuyên gia phong thủy, và tham khảo sách báo, internet. Hy vọng quý khách hàng có thể tự tìm cho mình được ngày tốt để thực hiện công việc.

Nếu không thể tự xem cho mình được ngày giờ tốt để thực hiện công việc. Các bạn có thể để lại comment dưới chân bài viết này chúng tôi sẽ tư vấn và trả lời cụ thể.

XEM CHI TIẾT CÁC NGÀY TỐT TRONG THÁNG 4 NĂM 2015

Thứ Ngày dương lịch Ngày âm lịch Can chi Là Ngày Chi tiết
4 1/4/2015 13/2/2015 Đinh Mùi Hoàng đạo [Kim Đường] Xem chi tiết
6 3/4/2015 15/2/2015 Kỷ Dậu Hoàng đạo[Ngọc Đường] Xem chi tiết
2 6/4/2015 18/2/2015 Nhâm Tí Hoàng đạo [Tư Mệnh] Xem chi tiết
4 8/4/2015 20/2/2015 Giáp Dần Hoàng đạo[Thanh Long] Xem chi tiết
5 9/4/2015 21/2/2015 Ất Mão Hoàng đạo[Minh Đường] Xem chi tiết
7 11/3/2015 23/2/2015 Đinh Tỵ Hắc đạo [Chu Tước] Xem chi tiết
CN 12/4/2015 24/2/2015 Mậu Ngọ Hoàng đạo [Kim Quỹ] Xem chi tiết
 2  13/4/2015  25/2/2015 Kỷ Mùi Hoàng đạo [Kim Đường] Xem chi tiết
4 15/4/2015 27/2/2015 Tân Dậu Hoàng đạo[Ngọc Đường] Xem chi tiết
CN 19/4/2015 1/3/2015 Ất Sửu Hoàng đạo [Kim Quỹ] Xem chi tiết
2 20/4/2015 2/3/2015 Bính Dần Hoàng đạo [Tư Mệnh] Xem chi tiết
4 22/4/2015 4/3/2015 Mậu Thìn Hoàng đạo [Ngọc Đường Xem chi tiết
5 23/4/2015 5/3/2015 Kỷ Tỵ Hoàng đạo [Minh Đường] Xem chi tiết
CN 26/4/2015 8/3/2015 Nhâm Thân Hoàng đạo [Tư Mệnh] Xem chi tiết
4 29/4/2015 11/3/2015 Ất Hợi Hoàng đạo [Ngọc Đường] Xem chi tiết

XEM NGÀY TỐT XẤU, XEM GIỜ HOÀNG ĐẠO TRONG NGÀY 1/4/2015

Dương Lịch
Thứ 4 – Ngày 01  – Tháng 04  – Năm 2015
Âm Lịch
Ngày 13 / 2 – Ngày : Đinh Mùi [ 丁未] – Hành : Thủy  – Tháng: Kỷ Mão [ 己卯]  –  Năm: Ất Mùi [ 乙未]
Ngày : Hoàng đạo [Kim Đường]  –  Trực : Định  –  Lục Diệu : Lưu Liên
Giờ đầu ngày : CTí    –    Đầu giờ Sửu thực : 00 giờ 55 phút 35 giây
Can khắc chi xung với ngày (xấu nhất) : Kỷ Sửu  –   Tân Sửu
Can khắc chi xung với tháng (xấu nhất) : Tân Dậu  –   Ất Dậu
Giờ hoàng đạo : Dần (03h-05h) – Mão ( 5h-7h) – Tỵ (9h-11h) – Thân (15h-17h) – Tuất (19h-21h) – Hợi (21h-23h)

 

Trực : Định
Việc nên làm Việc kiêng kị
Động đất , san nền, đắp nền , làm hay sửa phòng Bếp , đặt yên chỗ máy ( hay các loại máy ) , nhập học , nạp lễ cầu thân , nạp đơn dâng sớ , sửa hay làm thuyền chèo , đẩy thuyền mới xuống nước , khởi công làm lò nhuộm lò gốm Mua nuôi thêm súc vật

 

Theo “Nhị Thập Bát Tú” : Sao Bích
Việc nên làm Việc kiêng kị Ngoại lệ (các ngày)
Khởi công tạo tác việc chi cũng tốt, tốt nhất là xây cất nhà, cưới gả, chôn cất, trổ cửa, dựng cửa, tháo nước, các vụ thuỷ lợi, chặt cỏ phá đất, cắt áo thêu áo, khai trương, xuất hành, làm việc thiện ắt Thiện quả tới mau hơn. Sao Bích toàn kiết, không có việc chi phải kiêng Hợi: Trăm việc kỵ (nhất trong Mùa Đông)
Mão: Trăm việc kỵ (nhất trong Mùa Đông)
Mùi: Trăm việc kỵ (nhất trong Mùa Đông)

 

Theo “Ngọc Hạp Thông Thư”
Sao tốt Sao xấu
Địa tài trùng ngày Bảo quang Hoàng đạo   –  Nguyệt Ân   –  Âm Đức   –  Mãn đức tinh   –  Tục Thế   –  Tam Hợp   –  Kim đường   – Đại Hao (Tử khí, quan phú)   –  Hoả tai   –  Nhân Cách   –

 

Lý thuyết “Âm Dương – Ngũ Hành” Lý thuyết “Cửu Tinh”
Ngày Bảo nhật : Đại cát Cửu tinh ngày : Ngũ Hoàng – Rất xấu

 

Xuất Hành
Hướng Xuất Hành  Hỉ Thần : Chính Nam  –   Tài Thần : Chính Bắc  –   Hạc Thần : Tại Thiên
Ngày Xuất Hành
Theo Khổng Minh
Ngày Thiên Tặc : Xuất hành xấu, cầu tài mất cắp, mọi việc đều xấu.
Giờ Xuất Hành
Theo Lý Thuần Phong
Tí (23h-01h) : Giờ Tốc Hỷ Sửu (01-03h) : Giờ Lưu Niên
Dần (03h-05h) : Giờ Xích Khẩu Mão (05h-07h) : Giờ Tiểu Các
Thìn (07h-09h) : Giờ Tuyết Lô Tị (09h-11h) : Giờ Đại An
Ngọ (11h-13h) : Giờ Tốc Hỷ Mùi (13h-15h) : Giờ Lưu Niên
Thân (15h-17h) : Giờ Xích Khẩu Dậu (17h-19h) : Giờ Tiểu Các
Tuất (19h-21h) : Giờ Tuyết Lô Hợi (21h-23h) : Giờ Đại An

XEM NGÀY TỐT XẤU, XEM GIỜ HOÀNG ĐẠO TRONG NGÀY 3/4/2015

Dương Lịch
Thứ 6 – Ngày 03  – Tháng 04  – Năm 2015
Âm Lịch
Ngày 15 / 2 – Ngày : Kỷ Dậu [ 己酉] – Hành : Thổ  – Tháng: Kỷ Mão [ 己卯]  –  Năm: Ất Mùi [ 乙未]
Ngày : Hoàng đạo [Ngọc Đường]  –  Trực : Phá  –  Lục Diệu : Xích Khẩu
Giờ đầu ngày : GTí    –    Đầu giờ Sửu thực : 00 giờ 56 phút 11 giây
Can khắc chi xung với ngày (xấu nhất) : Tân Mão  –   Ất Mão
Can khắc chi xung với tháng (xấu nhất) : Tân Dậu  –   Ất Dậu
Giờ hoàng đạo : Tý (23h-01h) – Dần (03h-05h) – Mão ( 5h-7h) – Ngọ (11h-13h) – Mùi (13h-15h) – Dậu (17h-19h)

 

Trực : Phá
Việc nên làm Việc kiêng kị
Bốc thuốc , uống thuốc Lót giường đóng giường , cho vay , động thổ , ban nền đắp nền , vẽ họa chụp ảnh , lên quan nhậm chức , thừa kế chức tước hay  sự nghiệp , nhập học , học kỹ nghệ , nạp lễ cầu thân , vào làm hành chính , nạp đơn dâng sớ , đóng thọ dưỡng sinh

 

Theo “Nhị Thập Bát Tú” : Sao Lâu
Việc nên làm Việc kiêng kị Ngoại lệ (các ngày)
Khởi công mọi việc đều tốt, tốt nhất là dựng cột, cất lầu, làm dàn gác, cưới gả, trổ cửa dựng cửa, tháo nước hay các vụ thủy lợi, cắt áo Đóng giường, lót giường, đi đường thủy Dậu: Đăng Viên tạo tác đại lợi
Tỵ: Gọi là Nhập Trù rất tốt
Sửu: Tốt vừa vừa

 

Theo “Ngọc Hạp Thông Thư”
Sao tốt Sao xấu
Nguyệt đức hợp   –  Thiên thành (Ngọc đường Hoàng Đạo)   –  Ngọc đường   – Tiểu Hồng Sa   –  Nguyệt phá   –  Hoang vu   –  Thiên tặc   –  Nguyệt Yếm đại hoạ   –  Phi Ma sát (Tai sát)   –  Ngũ hư  –  Ly sào   –

 

Lý thuyết “Âm Dương – Ngũ Hành” Lý thuyết “Cửu Tinh”
Ngày Bảo nhật : Đại cát Cửu tinh ngày : Thất Xích – Xấu

 

Xuất Hành
Hướng Xuất Hành  Hỉ Thần : Đông Bắc  –   Tài Thần : Chính Nam  –   Hạc Thần : Đông Bắc
Ngày Xuất Hành
Theo Khổng Minh
Ngày Thiên Hầu : Xuất hành dù ít dù nhiều cũng có cãi cọ. Phải xảy ra tai nạn chảy máu.
Giờ Xuất Hành
Theo Lý Thuần Phong
Tí (23h-01h) : Giờ Xích Khẩu Sửu (01-03h) : Giờ Tiểu Các
Dần (03h-05h) : Giờ Tuyết Lô Mão (05h-07h) : Giờ Đại An
Thìn (07h-09h) : Giờ Tốc Hỷ Tị (09h-11h) : Giờ Lưu Niên
Ngọ (11h-13h) : Giờ Xích Khẩu Mùi (13h-15h) : Giờ Tiểu Các
Thân (15h-17h) : Giờ Tuyết Lô Dậu (17h-19h) : Giờ Đại An
Tuất (19h-21h) : Giờ Tốc Hỷ Hợi (21h-23h) : Giờ Lưu Niên

XEM NGÀY TỐT XẤU, XEM GIỜ HOÀNG ĐẠO TRONG NGÀY 6/4/2015

Dương Lịch
Thứ 2 – Ngày 06  – Tháng 04  – Năm 2015
Âm Lịch
Ngày 18 / 2 – Ngày : Nhâm Tí [ 壬子] – Hành : Mộc  – Tháng: Kỷ Mão [ 己卯]  –  Năm: Ất Mùi [ 乙未]
Ngày : Hoàng đạo [Tư Mệnh]  –  Trực : Thành  –  Lục Diệu : Đại An
Giờ đầu ngày : CTí    –    Đầu giờ Sửu thực : 00 giờ 57 phút 03 giây
Can khắc chi xung với ngày (xấu nhất) : Giáp Ngọ  –   Canh Ngọ
Can khắc chi xung với tháng (xấu nhất) : Tân Dậu  –   Ất Dậu
Giờ hoàng đạo : Tý (23h-01h) – Sửu (01h-03h) – Mão ( 5h-7h) – Ngọ (11h-13h) – Thân (15h-17h) – Dậu (17h-19h)

 

Trực : Thành
Việc nên làm Việc kiêng kị
Lập khế ước , giao dịch , cho vay , thâu nợ , mua hàng , bán hàng , xuất hành , đi thuyền , đem ngũ cốc vào kho , khởi tạo , động Thổ , ban nền đắp nền , gắn cửa , đặt táng , kê gác , gác đòn đông , dựng xây kho vựa , làm hay sửa chữa phòng Bếp , thờ phụng Táo Thần , đặt yên chỗ máy dệt ( hay các loại máy ) , gặt lúa , đào ao giếng , tháo nước , cầu thầy chữa bệnh , mua trâu ngựa , các việc trong vụ nuôi tằm , làm chuồng gà ngỗng vịt , nhập học , nạp lễ cầu thân , cưới gã , kết hôn , nạp nô tỳ , nạp đơn dâng sớ , học kỹ nghệ , khởi công làm lò nhuộm lò gốm , làm hoặc sửa thuyền chèo , đẩy thuyền mới xuống  nước , vẽ tranh , bó cây để chiết nhánh Kiện tụng , phân tranh

 

Theo “Nhị Thập Bát Tú” : Sao Tất
Việc nên làm Việc kiêng kị Ngoại lệ (các ngày)
Khởi công tạo tác việc chi cũng tốt, tốt nhất là chôn cất, cưới gả, trổ cửa dựng cửa, đào kênh, tháo nước, khai mương, móc giếng, chặt cỏ phá đất. Những việc khác cũng tốt như làm ruộng, nuôi tằm, khai trương, xuất hành, nhập học. Đi thuyền Thân: Đều tốt
Tí: Đều tốt
Thìn: Đều tốt

 

Theo “Ngọc Hạp Thông Thư”
Sao tốt Sao xấu
Thiên đức hợp   –  Thiên Quan trùng với Tư mệnh Hoàng Đạo   –  Tuế hợp   –  Mẫu Thương   –  Đại Hồng Sa   –  Trực tinhNhân chuyên   – Thiên Cương (hay Diệt Môn)   –  Địa phá   –  Địa Tặc   –  Băng tiêu ngoạ hãm   –  Sát chủ   –  Nguyệt Hình   –  Tội chỉ   –  Lỗ ban sát   –

 

Lý thuyết “Âm Dương – Ngũ Hành” Lý thuyết “Cửu Tinh”
Ngày Đồng khí : Hung Cửu tinh ngày : Nhất Bạch – Rất tốt

 

Xuất Hành
Hướng Xuất Hành  Hỉ Thần : Chính Nam  –   Tài Thần : Tây Bắc  –   Hạc Thần : Đông Bắc
Ngày Xuất Hành
Theo Khổng Minh
Ngày Thiên Môn : Xuất hành mọi việc đều vừa ý. Cầu được ước thấy, mọi việc được thông đạt.
Giờ Xuất Hành
Theo Lý Thuần Phong
Tí (23h-01h) : Giờ Đại An Sửu (01-03h) : Giờ Tốc Hỷ
Dần (03h-05h) : Giờ Lưu Niên Mão (05h-07h) : Giờ Xích Khẩu
Thìn (07h-09h) : Giờ Tiểu Các Tị (09h-11h) : Giờ Tuyết Lô
Ngọ (11h-13h) : Giờ Đại An Mùi (13h-15h) : Giờ Tốc Hỷ
Thân (15h-17h) : Giờ Lưu Niên Dậu (17h-19h) : Giờ Xích Khẩu
Tuất (19h-21h) : Giờ Tiểu Các Hợi (21h-23h) : Giờ Tuyết Lô

XEM NGÀY TỐT XẤU, XEM GIỜ HOÀNG ĐẠO TRONG NGÀY 8/4/2015

Dương Lịch
Thứ 4 – Ngày 08  – Tháng 04  – Năm 2015
Âm Lịch
Ngày 20 / 2 – Ngày : Giáp Dần [ 甲寅] – Hành : Thủy  – Tháng: Kỷ Mão [ 己卯]  –  Năm: Ất Mùi [ 乙未]
Ngày : Hoàng đạo [Thanh Long]  –  Trực : Khai  –  Lục Diệu : Tốc Hỉ
Giờ đầu ngày : GTí    –    Đầu giờ Sửu thực : 00 giờ 57 phút 37 giây
Can khắc chi xung với ngày (xấu nhất) : Mậu Thân  –   Bính Thân
Can khắc chi xung với tháng (xấu nhất) : Tân Dậu  –   Ất Dậu
Giờ hoàng đạo : Tý (23h-01h) – Sửu (01h-03h) – Thìn (07h-09h) – Tỵ (9h-11h) – Mùi (13h-15h) – Tuất (19h-21h)

 

Trực : Khai
Việc nên làm Việc kiêng kị
Xuất hành , đi thuyền , khởi tạo , động thổ , ban nền đắp nền , dựng xây kho vựa , làm hay sửa phòng Bếp , thờ cúng Táo Thần , đóng giường lót giường , may áo , đặt yên chỗ máy dệt hay các loại máy , cấy lúa gặt lúa , đào ao giếng , tháo nước , các việc trong vụ nuôi tằm , mở thông hào rảnh , cấu thầy chữa bệnh , hốt thuốc , uống thuốc , mua trâu , làm rượu , nhập học , học kỹ nghệ , vẽ tranh , khởi công làm lò nhuộm lò gốm , làm chuồng gà ngỗng vịt , bó cây để chiết nhánh. Chôn cất

 

Theo “Nhị Thập Bát Tú” : Sao Sâm
Việc nên làm Việc kiêng kị Ngoại lệ (các ngày)
Khởi công tạo tác nhiều việc tốt như: xây cất nhà, dựng cửa trổ cửa, nhập học, đi thuyền, làm thủy lợi, tháo nước đào mương Cưới gả, chôn cất, đóng giường lót giường, kết bạn Tuất: Sao sâm Đăng Viên nên phó nhậm, cầu công danh hiển hách

 

Theo “Ngọc Hạp Thông Thư”
Sao tốt Sao xấu
Nguyệt Đức   –  Thiên Quý   –  Thiên Xá   –  Ngũ phú   –  Cát Khánh   –  Phổ hộ (Hội hộ)   –  Phúc hậu   –  Thanh Long   – Hoàng Sa   –  Ngũ Quỹ   –

 

Lý thuyết “Âm Dương – Ngũ Hành” Lý thuyết “Cửu Tinh”
Ngày Đồng khí : Hung Cửu tinh ngày : Tam Bích – Xấu vừa

 

Xuất Hành
Hướng Xuất Hành  Hỉ Thần : Đông Bắc  –   Tài Thần : Đông Nam  –   Hạc Thần : Đông Bắc
Ngày Xuất Hành
Theo Khổng Minh
Ngày Thiên Tài : Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người giúp, mọi việc đều thuận.
Giờ Xuất Hành
Theo Lý Thuần Phong
Tí (23h-01h) : Giờ Lưu Niên Sửu (01-03h) : Giờ Xích Khẩu
Dần (03h-05h) : Giờ Tiểu Các Mão (05h-07h) : Giờ Tuyết Lô
Thìn (07h-09h) : Giờ Đại An Tị (09h-11h) : Giờ Tốc Hỷ
Ngọ (11h-13h) : Giờ Lưu Niên Mùi (13h-15h) : Giờ Xích Khẩu
Thân (15h-17h) : Giờ Tiểu Các Dậu (17h-19h) : Giờ Tuyết Lô
Tuất (19h-21h) : Giờ Đại An Hợi (21h-23h) : Giờ Tốc Hỷ

XEM NGÀY TỐT XẤU, XEM GIỜ HOÀNG ĐẠO TRONG NGÀY 9/4/2015

Dương Lịch
Thứ 5 – Ngày 09  – Tháng 04  – Năm 2015
Âm Lịch
Ngày 21 / 2 – Ngày : Ất Mão [ 乙卯] – Hành : Thủy  – Tháng: Kỷ Mão [ 己卯]  –  Năm: Ất Mùi [ 乙未]
Ngày : Hoàng đạo [Minh Đường]  –  Trực : Bế  –  Lục Diệu : Xích Khẩu
Giờ đầu ngày : BTí    –    Đầu giờ Sửu thực : 00 giờ 57 phút 53 giây
Can khắc chi xung với ngày (xấu nhất) : Kỷ Dậu  –   Đinh Dậu
Can khắc chi xung với tháng (xấu nhất) : Tân Dậu  –   Ất Dậu
Giờ hoàng đạo : Tý (23h-01h) – Dần (03h-05h) – Mão ( 5h-7h) – Ngọ (11h-13h) – Mùi (13h-15h) – Dậu (17h-19h)

 

Trực : Bế
Việc nên làm Việc kiêng kị
Xây đắp tường , đặt táng , gắn cửa , kê gác , gác đòn đông , làm cầu tiêu. khởi công lò nhuộm lò gốm , uống thuốc , trị bệnh ( nhưng chớ trị bệnh mắt ) , bó cây để chiết nhánh Lên quan lãnh chức , thừa kế chức tước hay sự nghiệp , nhập học , chữa bệnh mắt , các việc trong vụ nuôi

 

Theo “Nhị Thập Bát Tú” : Sao Tỉnh
Việc nên làm Việc kiêng kị Ngoại lệ (các ngày)
Tạo tác nhiều việc tốt như xây cất, trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương móc giếng, nhậm chức, nhập học, đi thuyền Chôn cất, tu bổ phần mộ, làm nhà thờ Hợi: Trăm việc tốt
Mão: Trăm việc tốt
Mùi: Trăm việc tốt (là Nhập Miếu khởi động vinh quang)

 

Theo “Ngọc Hạp Thông Thư”
Sao tốt Sao xấu
Thiên Quý   –  Phúc Sinh   –  Quan nhật   –  Minh đường   –  Nhân chuyên   – Thiên Ngục   –  Thiên Hoả   –  Thổ phủ   –  Thần cách   –  Trùng Tang   –  Nguyệt Kiến chuyển sát   –  Thiên địa chuyển sát   –  Dương thác   –

 

Lý thuyết “Âm Dương – Ngũ Hành” Lý thuyết “Cửu Tinh”
Ngày Đồng khí : Hung Cửu tinh ngày : Tứ Lục – Xấu

 

Xuất Hành
Hướng Xuất Hành  Hỉ Thần : Tây Bắc  –   Tài Thần : Đông Nam  –   Hạc Thần : Chính Đông
Ngày Xuất Hành
Theo Khổng Minh
Ngày Thiên Tặc : Xuất hành xấu, cầu tài mất cắp, mọi việc đều xấu.
Giờ Xuất Hành
Theo Lý Thuần Phong
Tí (23h-01h) : Giờ Xích Khẩu Sửu (01-03h) : Giờ Tiểu Các
Dần (03h-05h) : Giờ Tuyết Lô Mão (05h-07h) : Giờ Đại An
Thìn (07h-09h) : Giờ Tốc Hỷ Tị (09h-11h) : Giờ Lưu Niên
Ngọ (11h-13h) : Giờ Xích Khẩu Mùi (13h-15h) : Giờ Tiểu Các
Thân (15h-17h) : Giờ Tuyết Lô Dậu (17h-19h) : Giờ Đại An
Tuất (19h-21h) : Giờ Tốc Hỷ Hợi (21h-23h) : Giờ Lưu Niên

XEM NGÀY TỐT XẤU, XEM GIỜ HOÀNG ĐẠO TRONG NGÀY 11/4/2015

Dương Lịch
Thứ 7 – Ngày 11  – Tháng 04  – Năm 2015
Âm Lịch
Ngày 23 / 2 – Ngày : Đinh Tỵ [ 丁巳] – Hành : Thổ  – Tháng: Kỷ Mão [ 己卯]  –  Năm: Ất Mùi [ 乙未]
Ngày : Hắc đạo [Chu Tước]  –  Trực : Trừ  –  Lục Diệu : Không Vong
Giờ đầu ngày : CTí    –    Đầu giờ Sửu thực : 00 giờ 58 phút 26 giây
Can khắc chi xung với ngày (xấu nhất) : Kỷ Hợi  –   Quý Hợi
Can khắc chi xung với tháng (xấu nhất) : Tân Dậu  –   Ất Dậu
Giờ hoàng đạo : Sửu (01h-03h) – Thìn (07h-09h) – Ngọ (11h-13h) – Mùi (13h-15h) – Tuất (19h-21h) – Hợi (21h-23h)

 

Trực : Trừ
Việc nên làm Việc kiêng kị
Động đất , ban nền đắp nền , thờ cúng Táo Thần , cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu , hốt thuốc , xả tang , khởi công làm lò nhuộm lò gốm , nữ nhân khởi đầu uống thuốc Đẻ con nhằm Trực Trừ khó nuôi , nên làm Âm Đức cho con , nam nhân kỵ khởi đầu uống thuốc

 

Theo “Nhị Thập Bát Tú” : Sao Liễu
Việc nên làm Việc kiêng kị Ngoại lệ (các ngày)
Không có mấy việc chi hợp với Sao Liễu Khởi công tạo tác việc chi cũng hung hại, hung hại nhất là chôn cất, xây đắp, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao lũy, làm thủy lợi.. Ngọ: Trăm việc tốt
Tỵ: Đăng Viên thừa kế và lên quan lãnh chức là 2 điều tốt nhất
Dần: Rất kỵ xây cất và chôn cất
Tuất: Rất kỵ xây cất và chôn cất

 

Theo “Ngọc Hạp Thông Thư”
Sao tốt Sao xấu
Thiên phú (trực mãn)   –  Nguyệt Tài   –  Nguyệt Ân   –  Thánh tâm   –  Lộc khố   –  Dịch Mã   – Thổ ôn (thiên cẩu)   –  Hoang vu   –  Vãng vong (Thổ kỵ)   –  Chu tước hắc đạo   –  Câu Trận   –  Quả tú   –  Không phòng   –

 

Lý thuyết “Âm Dương – Ngũ Hành” Lý thuyết “Cửu Tinh”
Ngày Đồng khí : Hung Cửu tinh ngày : Lục Bạch – Tốt

 

Xuất Hành
Hướng Xuất Hành  Hỉ Thần : Chính Nam  –   Tài Thần : Chính Đông  –   Hạc Thần : Chính Đông
Ngày Xuất Hành
Theo Khổng Minh
Ngày Thiên Hầu : Xuất hành dù ít dù nhiều cũng có cãi cọ. Phải xảy ra tai nạn chảy máu.
Giờ Xuất Hành
Theo Lý Thuần Phong
Tí (23h-01h) : Giờ Tuyết Lô Sửu (01-03h) : Giờ Đại An
Dần (03h-05h) : Giờ Tốc Hỷ Mão (05h-07h) : Giờ Lưu Niên
Thìn (07h-09h) : Giờ Xích Khẩu Tị (09h-11h) : Giờ Tiểu Các
Ngọ (11h-13h) : Giờ Tuyết Lô Mùi (13h-15h) : Giờ Đại An
Thân (15h-17h) : Giờ Tốc Hỷ Dậu (17h-19h) : Giờ Lưu Niên
Tuất (19h-21h) : Giờ Xích Khẩu Hợi (21h-23h) : Giờ Tiểu Các

XEM NGÀY TỐT XẤU, XEM GIỜ HOÀNG ĐẠO TRONG NGÀY 12/4/2015

Dương Lịch
Chủ nhật – Ngày 12  – Tháng 04  – Năm 2015
Âm Lịch
Ngày 24 / 2 – Ngày : Mậu Ngọ [ 戊午] – Hành : Hỏa  – Tháng: Kỷ Mão [ 己卯]  –  Năm: Ất Mùi [ 乙未]
Ngày : Hoàng đạo [Kim Quỹ]  –  Trực : Mãn  –  Lục Diệu : Đại An
Giờ đầu ngày : NTí    –    Đầu giờ Sửu thực : 00 giờ 58 phút 42 giây
Can khắc chi xung với ngày (xấu nhất) : Bính Tí  –   Giáp Tí
Can khắc chi xung với tháng (xấu nhất) : Tân Dậu  –   Ất Dậu
Giờ hoàng đạo : Tý (23h-01h) – Sửu (01h-03h) – Mão ( 5h-7h) – Ngọ (11h-13h) – Thân (15h-17h) – Dậu (17h-19h)

 

Trực : Mãn
Việc nên làm Việc kiêng kị
Xuất hành , đi thuyền , cho vay , thu nợ , mua hàng , bán hàng , đem ngũ cốc vào kho , đặt táng, kê gác , gác đòn đông , sửa chữa kho vựa , đặt yên chỗ máy, nạp thêm người , vào học kỹ nghệ , làm chuồng gà ngỗng vịt Lên quan lãnh chức , uống thuốc , vào làm hành chính , dâng nạp đơn từ

 

Theo “Nhị Thập Bát Tú” : Sao Tinh
Việc nên làm Việc kiêng kị Ngoại lệ (các ngày)
Xây dựng phòng mới Chôn cất, cưới gả, mở thông đường nước. Sao Tinh là 1 trong Thất Sát Tinh, nếu sanh con nhằm ngày này nên lấy tên Sao đặt tên cho trẻ để dễ nuôi, có thể lấy tên sao của năm, hay sao của tháng cũng được Dần: Đều tốt
Ngọ: Đều tốt (Nhập Miếu tạo tác được tôn trọng)
Tuất: Đều tốt

 

Theo “Ngọc Hạp Thông Thư”
Sao tốt Sao xấu
Thiên Xá   –  Thiên Phúc   –  Thiên Phúc   –  Thiên tài trùng ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo   –  Ích Hậu   –  Dân nhật, thời đức   – Thiên Lại   –  Tiểu Hao   –  Lục Bất thành   –  Hà khôi   –  Cẩu Giảo   –

 

Lý thuyết “Âm Dương – Ngũ Hành” Lý thuyết “Cửu Tinh”
Ngày Thoa nhật : Tiểu cát Cửu tinh ngày : Thất Xích – Xấu

 

Xuất Hành
Hướng Xuất Hành  Hỉ Thần : Đông Nam  –   Tài Thần : Chính Bắc  –   Hạc Thần : Chính Đông
Ngày Xuất Hành
Theo Khổng Minh
Ngày Thiên Thượng : Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời. Cầu tài thì được tài, mọi việc đều thuận lợi.
Giờ Xuất Hành
Theo Lý Thuần Phong
Tí (23h-01h) : Giờ Đại An Sửu (01-03h) : Giờ Tốc Hỷ
Dần (03h-05h) : Giờ Lưu Niên Mão (05h-07h) : Giờ Xích Khẩu
Thìn (07h-09h) : Giờ Tiểu Các Tị (09h-11h) : Giờ Tuyết Lô
Ngọ (11h-13h) : Giờ Đại An Mùi (13h-15h) : Giờ Tốc Hỷ
Thân (15h-17h) : Giờ Lưu Niên Dậu (17h-19h) : Giờ Xích Khẩu
Tuất (19h-21h) : Giờ Tiểu Các Hợi (21h-23h) : Giờ Tuyết Lô

XEM NGÀY TỐT XẤU, XEM GIỜ HOÀNG ĐẠO TRONG NGÀY 13/4/2015

Dương Lịch
Thứ 2 – Ngày 13  – Tháng 04  – Năm 2015
Âm Lịch
Ngày 25 / 2 – Ngày : Kỷ Mùi [ 己未] – Hành : Hỏa  – Tháng: Kỷ Mão [ 己卯]  –  Năm: Ất Mùi [ 乙未]
Ngày : Hoàng đạo [Kim Đường]  –  Trực : Bình  –  Lục Diệu : Lưu Liên
Giờ đầu ngày : GTí    –    Đầu giờ Sửu thực : 00 giờ 58 phút 57 giây
Can khắc chi xung với ngày (xấu nhất) : Đinh Sửu  –   Ất Sửu
Can khắc chi xung với tháng (xấu nhất) : Tân Dậu  –   Ất Dậu
Giờ hoàng đạo : Dần (03h-05h) – Mão ( 5h-7h) – Tỵ (9h-11h) – Thân (15h-17h) – Tuất (19h-21h) – Hợi (21h-23h)

 

Trực : Bình
Việc nên làm Việc kiêng kị
Đem ngũ cốc vào kho , đặt táng , gắn cửa , kê gác , gác đòn đông , đặt yên chỗ máy , sửa hay làm thuyền chèo , đẩy thuyền mới xuống nước , các vụ bồi đắp thêm ( như bồi bùn , đắp đất , lót đá , xây bờ kè…) Lót giường đóng giường , thừa kế tước phong hay thừa kế sự nghiệp , các vụ làm cho khuyết thủng ( như đào mương , móc giếng , xả nước…)

 

Theo “Nhị Thập Bát Tú” : Sao Trương
Việc nên làm Việc kiêng kị Ngoại lệ (các ngày)
Khởi công tạo tác trăm việc tốt, tốt nhất là xây cất nhà, che mái dựng hiên, trổ cửa dựng cửa, cưới gả, chôn cất, làm ruộng, nuôi tằm, đặt táng kê gác, chặt cỏ phá đất, cắt áo, làm thuỷ lợi Sửa hoặc làm thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước Hợi: Đều tốt , Mẹo: Đều tốt
Mùi: Đều tốt ( Đăng viên rất tốt nhưng phạm Phục Đoạn)

 

Theo “Ngọc Hạp Thông Thư”
Sao tốt Sao xấu
Nguyệt đức hợp   –  Địa tài trùng ngày Bảo quang Hoàng đạo   –  Âm Đức   –  Mãn đức tinh   –  Tục Thế   –  Tam Hợp  –  Kim đường   – Đại Hao (Tử khí, quan phú)   –  Hoả tai   –  Nhân Cách   –

 

Lý thuyết “Âm Dương – Ngũ Hành” Lý thuyết “Cửu Tinh”
Ngày Đồng khí : Hung Cửu tinh ngày : Bát Bạch – Tốt

 

Xuất Hành
Hướng Xuất Hành  Hỉ Thần : Đông Bắc  –   Tài Thần : Chính Nam  –   Hạc Thần : Chính Đông
Ngày Xuất Hành
Theo Khổng Minh
Ngày Thiên Đạo : Xuất hành cầu tài nên tránh. Dù được cũng mất mát, tốn kém. Thất lý mà thua.
Giờ Xuất Hành
Theo Lý Thuần Phong
Tí (23h-01h) : Giờ Tốc Hỷ Sửu (01-03h) : Giờ Lưu Niên
Dần (03h-05h) : Giờ Xích Khẩu Mão (05h-07h) : Giờ Tiểu Các
Thìn (07h-09h) : Giờ Tuyết Lô Tị (09h-11h) : Giờ Đại An
Ngọ (11h-13h) : Giờ Tốc Hỷ Mùi (13h-15h) : Giờ Lưu Niên
Thân (15h-17h) : Giờ Xích Khẩu Dậu (17h-19h) : Giờ Tiểu Các
Tuất (19h-21h) : Giờ Tuyết Lô Hợi (21h-23h) : Giờ Đại An

XEM NGÀY TỐT XẤU, XEM GIỜ HOÀNG ĐẠO TRONG NGÀY 15/4/2015

Dương Lịch
Thứ 4 – Ngày 15  – Tháng 04  – Năm 2015
Âm Lịch
Ngày 27 / 2 – Ngày : Tân Dậu [ 辛酉] – Hành : Mộc  – Tháng: Kỷ Mão [ 己卯]  –  Năm: Ất Mùi [ 乙未]
Ngày : Hoàng đạo [Ngọc Đường]  –  Trực : Chấp  –  Lục Diệu : Xích Khẩu
Giờ đầu ngày : MTí    –    Đầu giờ Sửu thực : 00 giờ 59 phút 28 giây
Can khắc chi xung với ngày (xấu nhất) : Quý Mão  –   Kỷ Mão
Can khắc chi xung với tháng (xấu nhất) : Tân Dậu  –   Ất Dậu
Giờ hoàng đạo : Tý (23h-01h) – Dần (03h-05h) – Mão ( 5h-7h) – Ngọ (11h-13h) – Mùi (13h-15h) – Dậu (17h-19h)

 

Trực : Chấp
Việc nên làm Việc kiêng kị
Lập khế ước , giao dịch , động đất ban nền , cầu thầy chữa bệnh , đi săn thú cá , tìm bắt trộm cướp Xây đắp nền-tường

 

Theo “Nhị Thập Bát Tú” : Sao Chẩn
Việc nên làm Việc kiêng kị Ngoại lệ (các ngày)
Khởi công tạo tác mọi việc tốt lành, tốt nhất là xây cất lầu gác, chôn cất, cưới gả. Các việc khác cũng tốt như dựng phòng, cất trại, xuất hành, chặt cỏ phá đất. Đi thuyền Tỵ: Đều tốt (Đăng Viên là ngôi tôn đại, mưu động ắt thành danh)
Dậu: Đều tốt
Sửu: Đều tốt (Vượng Địa, tạo tác thịnh vượng)

 

Theo “Ngọc Hạp Thông Thư”
Sao tốt Sao xấu
Thiên thành (Ngọc đường Hoàng Đạo)   –  Ngọc đường   –  Trực tinh Tiểu Hồng Sa   –  Nguyệt phá   –  Hoang vu   –  Thiên tặc   –  Nguyệt Yếm đại hoạ   –  Phi Ma sát (Tai sát)   –  Trùng phục   –  Ngũ hư   –  Ly sào   –  Âm thác   –

 

Lý thuyết “Âm Dương – Ngũ Hành” Lý thuyết “Cửu Tinh”
Ngày Đồng khí : Hung Cửu tinh ngày : Nhất Bạch – Rất tốt

 

Xuất Hành
Hướng Xuất Hành  Hỉ Thần : Tây Nam  –   Tài Thần : Tây Nam  –   Hạc Thần : Đông Nam
Ngày Xuất Hành
Theo Khổng Minh
Ngày Thiên Đường : Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ. Buôn bán may mắn mọi việc đều như ý.
Giờ Xuất Hành
Theo Lý Thuần Phong
Tí (23h-01h) : Giờ Xích Khẩu Sửu (01-03h) : Giờ Tiểu Các
Dần (03h-05h) : Giờ Tuyết Lô Mão (05h-07h) : Giờ Đại An
Thìn (07h-09h) : Giờ Tốc Hỷ Tị (09h-11h) : Giờ Lưu Niên
Ngọ (11h-13h) : Giờ Xích Khẩu Mùi (13h-15h) : Giờ Tiểu Các
Thân (15h-17h) : Giờ Tuyết Lô Dậu (17h-19h) : Giờ Đại An
Tuất (19h-21h) : Giờ Tốc Hỷ Hợi (21h-23h) : Giờ Lưu Niên

 

XEM NGÀY TỐT XẤU, XEM GIỜ HOÀNG ĐẠO TRONG NGÀY 19/4/2015

 

Dương Lịch
Chủ nhật – Ngày 19  – Tháng 04  – Năm 2015
Âm Lịch
Mồng 1 / 3 – Ngày : Ất Sửu [ 乙丑] – Hành : Kim  – Tháng: Canh Thìn [ 庚辰]  –  Năm: Ất Mùi [ 乙未]
Ngày : Hắc đạo [Nguyên Vũ]  –  Trực : Thu  –  Lục Diệu : Tiểu Cát
Giờ đầu ngày : BTí    –    Đầu giờ Sửu thực : 01 giờ 00 phút 23 giây
Can khắc chi xung với ngày (xấu nhất) : Kỷ Mùi  –   Quý Mùi
Can khắc chi xung với tháng (xấu nhất) : Giáp Tuất  –   Mậu Tuất
Giờ hoàng đạo : Dần (03h-05h) – Mão ( 5h-7h) – Tỵ (9h-11h) – Thân (15h-17h) – Tuất (19h-21h) – Hợi (21h-23h)

 

Trực : Thu
Việc nên làm Việc kiêng kị
Đem ngũ cốc vào kho , cấy lúa gặt lúa , mua trâu , nuôi tằm , đi săn thú cá , bó cây để chiết nhánh Lót giường đóng giường , động đất , ban nền đắp nền , nữ nhân khởi ngày uống thuốc , lên quan lãnh chức , thừa kế chức tước hay sự nghiệp, vào làm hành chính , nạp đơn dâng sớ , mưu sự khuất lấp

 

Theo “Nhị Thập Bát Tú” : Sao Phòng
Việc nên làm Việc kiêng kị Ngoại lệ (các ngày)
Khởi công tạo tác mọi việc đều tốt, thứ nhất là xây dựng nhà, chôn cất, cưới gả, xuất hành, đi thuyền, mưu sự, chặt cỏ phá đất, cắt áo. Sao Phòng là Đại Kiết Tinh không kỵ việc gì cả. Đinh Sửu: Đều tốt
Tân Sửu: Đều tốt
Dậu: Rất tốt, vì Sao Phòng Đăng Viên tại Dậu
Kỷ Tỵ: Vẫn tốt với các việc khác, ngoại trừ chôn cất là rất kỵ.
Đinh Tỵ: Vẫn tốt với các việc khác, ngoại trừ chôn cất là rất kỵ.
Kỷ Dậu: Vẫn tốt với các việc khác, ngoại trừ chôn cất là rất kỵ.
Quý Dậu: Vẫn tốt với các việc khác, ngoại trừ chôn cất là rất kỵ.
Đinh Sửu: Vẫn tốt với các việc khác, ngoại trừ chôn cất là rất kỵ.
Tân Sửu: Vẫn tốt với các việc khác, ngoại trừ chôn cất là rất kỵ.
Tỵ: Là Phục Đoạn Sát chẳng nên chôn cất, xuất hành, thừa kế , chia tài sản, khởi công làm lò nhuộm lò gốm. Nhưng có thể cai sữa, xây tường, lấp hang lỗ, xây dựng việc vặt.

 

Theo “Ngọc Hạp Thông Thư”
Sao tốt Sao xấu
Thiên Quý   –  U Vi tinh   –  Ích Hậu   –  Đại Hồng Sa   –  Bất tương   –  Sát cống   – Tiểu Hồng Sa   –  Địa phá   –  Hoang vu   –  Thần cách   –  Băng tiêu ngoạ hãm   –  Hà khôi   –  Cẩu Giảo   –  Ngũ hư  –  Tứ thời cô quả   –

 

Lý thuyết “Âm Dương – Ngũ Hành” Lý thuyết “Cửu Tinh”
Ngày Chế nhật : Tiểu hung Cửu tinh ngày : Bát Bạch – Tốt

 

Xuất Hành
Hướng Xuất Hành  Hỉ Thần : Tây Bắc  –   Tài Thần : Đông Nam  –   Hạc Thần : Tây Nam
Ngày Xuất Hành
Theo Khổng Minh
Ngày Chu Tước : Xuất hành, cầu tài đều xấu hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.
Giờ Xuất Hành
Theo Lý Thuần Phong
Tí (23h-01h) : Giờ Lưu Niên Sửu (01-03h) : Giờ Xích Khẩu
Dần (03h-05h) : Giờ Tiểu Các Mão (05h-07h) : Giờ Tuyết Lô
Thìn (07h-09h) : Giờ Đại An Tị (09h-11h) : Giờ Tốc Hỷ
Ngọ (11h-13h) : Giờ Lưu Niên Mùi (13h-15h) : Giờ Xích Khẩu
Thân (15h-17h) : Giờ Tiểu Các Dậu (17h-19h) : Giờ Tuyết Lô
Tuất (19h-21h) : Giờ Đại An Hợi (21h-23h) : Giờ Tốc Hỷ

XEM NGÀY TỐT XẤU, XEM GIỜ HOÀNG ĐẠO TRONG NGÀY 20/4/2015

Dương Lịch
Thứ 2 – Ngày 20  – Tháng 04  – Năm 2015
Âm Lịch
Mồng 2 / 3 – Ngày : Bính Dần [ 丙寅] – Hành : Hỏa  – Tháng: Canh Thìn [ 庚辰]  –  Năm: Ất Mùi [ 乙未]
Ngày : Hoàng đạo [Tư Mệnh]  –  Trực : Khai  –  Lục Diệu : Không Vong
Giờ đầu ngày : MTí    –    Đầu giờ Sửu thực : 01 giờ 00 phút 37 giây
Can khắc chi xung với ngày (xấu nhất) : Giáp Thân  –   Nhâm Thân
Can khắc chi xung với tháng (xấu nhất) : Giáp Tuất  –   Mậu Tuất
Giờ hoàng đạo : Tý (23h-01h) – Sửu (01h-03h) – Thìn (07h-09h) – Tỵ (9h-11h) – Mùi (13h-15h) – Tuất (19h-21h)

 

Trực : Khai
Việc nên làm Việc kiêng kị
Xuất hành , đi thuyền , khởi tạo , động thổ , ban nền đắp nền , dựng xây kho vựa , làm hay sửa phòng Bếp , thờ cúng Táo Thần , đóng giường lót giường , may áo , đặt yên chỗ máy dệt hay các loại máy , cấy lúa gặt lúa , đào ao giếng , tháo nước , các việc trong vụ nuôi tằm , mở thông hào rảnh , cấu thầy chữa bệnh , hốt thuốc , uống thuốc , mua trâu , làm rượu , nhập học , học kỹ nghệ , vẽ tranh , khởi công làm lò nhuộm lò gốm , làm chuồng gà ngỗng vịt , bó cây để chiết nhánh. Chôn cất

 

Theo “Nhị Thập Bát Tú” : Sao Tâm
Việc nên làm Việc kiêng kị Ngoại lệ (các ngày)
Tạo tác việc gì cũng không hợp với Hung tú này. Khởi công tạo tác việc gì cũng không khỏi hại, thứ nhất là xây cất, cưới gả, chôn cất, đóng giường, lót giường, kiện tụng. Dần: Sao Tâm Đăng Viên có thể dùng các việc nhỏ.

 

Theo “Ngọc Hạp Thông Thư”
Sao tốt Sao xấu
Thiên Xá   –  Sinh khí (trực khai)   –  Thiên Phúc   –  Thiên Phúc   –  Thiên Quan trùng với Tư mệnh Hoàng Đạo   –  Nguyệt Không   –  Tục Thế   –  Dịch Mã   –  Phúc hậu   –  Hoàng Ân   –  Trực tinh Thiên tặc   –  Hoả tai   –

 

Lý thuyết “Âm Dương – Ngũ Hành” Lý thuyết “Cửu Tinh”
Ngày Thoa nhật : Tiểu cát Cửu tinh ngày : Lục Bạch – Tốt

 

Xuất Hành
Hướng Xuất Hành  Hỉ Thần : Tây Nam  –   Tài Thần : Chính Đông  –   Hạc Thần : Chính Nam
Ngày Xuất Hành
Theo Khổng Minh
Ngày Bạch Hổ Đầu : Xuất hành cầu tài đều được. Đi đâu đều thong thả.
Giờ Xuất Hành
Theo Lý Thuần Phong
Tí (23h-01h) : Giờ Xích Khẩu Sửu (01-03h) : Giờ Tiểu Các
Dần (03h-05h) : Giờ Tuyết Lô Mão (05h-07h) : Giờ Đại An
Thìn (07h-09h) : Giờ Tốc Hỷ Tị (09h-11h) : Giờ Lưu Niên
Ngọ (11h-13h) : Giờ Xích Khẩu Mùi (13h-15h) : Giờ Tiểu Các
Thân (15h-17h) : Giờ Tuyết Lô Dậu (17h-19h) : Giờ Đại An
Tuất (19h-21h) : Giờ Tốc Hỷ Hợi (21h-23h) : Giờ Lưu Niên

XEM NGÀY TỐT XẤU, XEM GIỜ HOÀNG ĐẠO TRONG NGÀY 22/4/2015

Dương Lịch
Thứ 4 – Ngày 22  – Tháng 04  – Năm 2015
Âm Lịch
Mồng 4 / 3 – Ngày : Mậu Thìn [ 戊辰] – Hành : Mộc  – Tháng: Canh Thìn [ 庚辰]  –  Năm: Ất Mùi [ 乙未]
Ngày : Hoàng đạo [Thanh Long]  –  Trực : Kiến  –  Lục Diệu : Lưu Liên
Giờ đầu ngày : NTí    –    Đầu giờ Sửu thực : 01 giờ 01 phút 02 giây
Can khắc chi xung với ngày (xấu nhất) : Canh Tuất  –   Bính Tuất
Can khắc chi xung với tháng (xấu nhất) : Giáp Tuất  –   Mậu Tuất
Giờ hoàng đạo : Dần (03h-05h) – Thìn (07h-09h) – Tỵ (9h-11h) – Thân (15h-17h) – Dậu (17h-19h) – Hợi (21h-23h)

 

Trực : Kiến
Việc nên làm Việc kiêng kị
Xuất hành đặng lợi , sinh con rất tốt Động đất ban nền , đắp nền , lót giường , vẽ họa chụp ảnh , lên quan nhậm chức , nạp lễ cầu thân , vào làm hành chánh , dâng nạp đơn từ , mở kho vựa , đóng thọ dưỡng sinh

 

Theo “Nhị Thập Bát Tú” : Sao Cơ
Việc nên làm Việc kiêng kị Ngoại lệ (các ngày)
Khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là chôn cất, tu bổ mồ mả, trổ cửa, khai trương, xuất hành, các vụ thủy lợi ( như tháo nước, đào kênh mương, khai thông mương rãnh…) : Đóng giường, lót giường, đi thuyền Thân: Trăm việc kỵ
Tí : Trăm việc kỵ (có thể tạm dùng)
Thìn: Trăm việc kỵ
Thìn: Sao Cơ Đăng Viên lẽ ra rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ chôn cất , xuất hành , thừa kế , chia tài sản, khởi công làm lò nhuộm lò gốm.  Nhưng có thể xây tường , lấp hang lỗ , làm xây dựng vặt.

 

Theo “Ngọc Hạp Thông Thư”
Sao tốt Sao xấu
Thiên Xá   –  Mãn đức tinh   –  Thanh Long   – Thổ phủ   –  Thiên ôn   –  Ngũ Quỹ   –  Nguyệt Hình   –  Phủ đầu dát   –  Tam tang   –

 

Lý thuyết “Âm Dương – Ngũ Hành” Lý thuyết “Cửu Tinh”
Ngày Đồng khí : Hung Cửu tinh ngày : Bát Bạch – Tốt

 

Xuất Hành
Hướng Xuất Hành  Hỉ Thần : Đông Nam  –   Tài Thần : Chính Bắc  –   Hạc Thần : Chính Nam
Ngày Xuất Hành
Theo Khổng Minh
Ngày Bạch Hổ Túc : Cấm đi xa. Làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.
Giờ Xuất Hành
Theo Lý Thuần Phong
Tí (23h-01h) : Giờ Tuyết Lô Sửu (01-03h) : Giờ Đại An
Dần (03h-05h) : Giờ Tốc Hỷ Mão (05h-07h) : Giờ Lưu Niên
Thìn (07h-09h) : Giờ Xích Khẩu Tị (09h-11h) : Giờ Tiểu Các
Ngọ (11h-13h) : Giờ Tuyết Lô Mùi (13h-15h) : Giờ Đại An
Thân (15h-17h) : Giờ Tốc Hỷ Dậu (17h-19h) : Giờ Lưu Niên
Tuất (19h-21h) : Giờ Xích Khẩu Hợi (21h-23h) : Giờ Tiểu Các

XEM NGÀY TỐT XẤU, XEM GIỜ HOÀNG ĐẠO TRONG NGÀY 23/4/2015

Dương Lịch
Thứ 5 – Ngày 23  – Tháng 04  – Năm 2015
Âm Lịch
Mồng 5 / 3 – Ngày : Kỷ Tỵ [ 己巳] – Hành : Mộc  – Tháng: Canh Thìn [ 庚辰]  –  Năm: Ất Mùi [ 乙未]
Ngày : Hoàng đạo [Minh Đường]  –  Trực : Trừ  –  Lục Diệu : Tốc Hỉ
Giờ đầu ngày : GTí    –    Đầu giờ Sửu thực : 01 giờ 01 phút 14 giây
Can khắc chi xung với ngày (xấu nhất) : Tân Hợi  –   Đinh Hợi
Can khắc chi xung với tháng (xấu nhất) : Giáp Tuất  –   Mậu Tuất
Giờ hoàng đạo : Sửu (01h-03h) – Thìn (07h-09h) – Ngọ (11h-13h) – Mùi (13h-15h) – Tuất (19h-21h) – Hợi (21h-23h)

 

Trực : Trừ
Việc nên làm Việc kiêng kị
Động đất , ban nền đắp nền , thờ cúng Táo Thần , cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu , hốt thuốc , xả tang , khởi công làm lò nhuộm lò gốm , nữ nhân khởi đầu uống thuốc Đẻ con nhằm Trực Trừ khó nuôi , nên làm Âm Đức cho con , nam nhân kỵ khởi đầu uống thuốc

 

Theo “Nhị Thập Bát Tú” : Sao Đẩu
Việc nên làm Việc kiêng kị Ngoại lệ (các ngày)
Khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là xây đắp hay sửa chữa phần mộ, trổ cửa, tháo nước, các vụ thủy lợi, chặt cỏ phá đất, may cắt áo mão, kinh doanh, giao dịch, mưu cầu công danh Rất kỵ đi thuyền. Con mới sanh đặt tên nó là Đẩu, Giải, Trại hoặc lấy tên Sao của năm hay tháng hiện tại mà đặt tên cho nó dễ nuôi. Tỵ: Mất sức
Dậu: Tốt
Sửu: Sao Cơ Đăng Viên lẽ ra rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ chôn cất , xuất hành , thừa kế , chia tài sản, khởi công làm lò nhuộm lò gốm.  Nhưng có thể xây tường , lấp hang lỗ , làm xây dựng vặt.

 

Theo “Ngọc Hạp Thông Thư”
Sao tốt Sao xấu
Nguyệt Tài   –  Ngũ phú   –  Âm Đức   –  Minh đường   –  Nhân chuyên   – Kiếp sát   –  Hoang vu   –  Nhân Cách   –  Trùng Tang   –  Trùng phục   –  Huyền Vũ   –  Lôi công   –

 

Lý thuyết “Âm Dương – Ngũ Hành” Lý thuyết “Cửu Tinh”
Ngày Thoa nhật : Tiểu cát Cửu tinh ngày : Cửu Tử – Rất tốt

 

Xuất Hành
Hướng Xuất Hành  Hỉ Thần : Đông Bắc  –   Tài Thần : Chính Nam  –   Hạc Thần : Chính Nam
Ngày Xuất Hành
Theo Khổng Minh
Ngày Huyền Vũ : Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu không nên đi.
Giờ Xuất Hành
Theo Lý Thuần Phong
Tí (23h-01h) : Giờ Đại An Sửu (01-03h) : Giờ Tốc Hỷ
Dần (03h-05h) : Giờ Lưu Niên Mão (05h-07h) : Giờ Xích Khẩu
Thìn (07h-09h) : Giờ Tiểu Các Tị (09h-11h) : Giờ Tuyết Lô
Ngọ (11h-13h) : Giờ Đại An Mùi (13h-15h) : Giờ Tốc Hỷ
Thân (15h-17h) : Giờ Lưu Niên Dậu (17h-19h) : Giờ Xích Khẩu
Tuất (19h-21h) : Giờ Tiểu Các Hợi (21h-23h) : Giờ Tuyết Lô

XEM NGÀY TỐT XẤU, XEM GIỜ HOÀNG ĐẠO TRONG NGÀY 26/4/2015

Dương Lịch
Chủ nhật – Ngày 26  – Tháng 04  – Năm 2015
Âm Lịch
Mồng 8 / 3 – Ngày : Nhâm Thân [ 壬申] – Hành : Kim  – Tháng: Canh Thìn [ 庚辰]  –  Năm: Ất Mùi [ 乙未]
Ngày : Hoàng đạo [Kim Quỹ]  –  Trực : Định  –  Lục Diệu : Không Vong
Giờ đầu ngày : CTí    –    Đầu giờ Sửu thực : 01 giờ 01 phút 48 giây
Can khắc chi xung với ngày (xấu nhất) : Bính Dần  –   Canh Dần
Can khắc chi xung với tháng (xấu nhất) : Giáp Tuất  –   Mậu Tuất
Giờ hoàng đạo : Tý (23h-01h) – Sửu (01h-03h) – Thìn (07h-09h) – Tỵ (9h-11h) – Mùi (13h-15h) – Tuất (19h-21h)

 

Trực : Định
Việc nên làm Việc kiêng kị
Động đất , san nền, đắp nền , làm hay sửa phòng Bếp , đặt yên chỗ máy ( hay các loại máy ) , nhập học , nạp lễ cầu thân , nạp đơn dâng sớ , sửa hay làm thuyền chèo , đẩy thuyền mới xuống nước , khởi công làm lò nhuộm lò gốm Mua nuôi thêm súc vật

 

Theo “Nhị Thập Bát Tú” : Sao Hư
Việc nên làm Việc kiêng kị Ngoại lệ (các ngày)
Hư có nghĩa là hư hoại, không có việc chi hợp với Sao Hư Khởi công tạo tác trăm việc đều không may, thứ nhất là xây cất nhà cửa, cưới gả, khai trương, trổ cửa, tháo nước, đào kênh mương Thân: Đều tốt
Tí: Đều tốt (tuy nhiên Sao Hư Đăng Viên rất tốt , nhưng lại phạm Phục Đoạn Sát kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia tài sản sự nghiệp, khởi công làm lò nhuộm lò gốm. )
Thìn: Đều tốt (Đắc Địa rất tốt). Giáp Tí: Có thể động sự (kỵ chôn cất)
Canh Tí: Có thể động sự (kỵ chôn cất)
Mậu Thân: Có thể động sự (kỵ chôn cất)
Canh Thân: Có thể động sự (kỵ chôn cất)
Bính Thìn: Có thể động sự (kỵ chôn cất)
Mậu Thìn: có thể động sự.

 

Theo “Ngọc Hạp Thông Thư”
Sao tốt Sao xấu
Thiên đức   –  Nguyệt Đức   –  Thiên tài trùng ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo   –  Kính Tâm   –  Tam Hợp   – Đại Hao (Tử khí, quan phú)   –  Nguyệt Yếm đại hoạ   –  Vãng vong (Thổ kỵ)   –

 

Lý thuyết “Âm Dương – Ngũ Hành” Lý thuyết “Cửu Tinh”
Ngày Thoa nhật : Tiểu cát Cửu tinh ngày : Tam Bích – Xấu vừa

 

Xuất Hành
Hướng Xuất Hành  Hỉ Thần : Chính Nam  –   Tài Thần : Tây Bắc  –   Hạc Thần : Tây Nam
Ngày Xuất Hành
Theo Khổng Minh
Ngày Thanh Long Túc : Không nên đi xa, xuất hành tài lộc không có kiện cáo đuối lý.
Giờ Xuất Hành
Theo Lý Thuần Phong
Tí (23h-01h) : Giờ Xích Khẩu Sửu (01-03h) : Giờ Tiểu Các
Dần (03h-05h) : Giờ Tuyết Lô Mão (05h-07h) : Giờ Đại An
Thìn (07h-09h) : Giờ Tốc Hỷ Tị (09h-11h) : Giờ Lưu Niên
Ngọ (11h-13h) : Giờ Xích Khẩu Mùi (13h-15h) : Giờ Tiểu Các
Thân (15h-17h) : Giờ Tuyết Lô Dậu (17h-19h) : Giờ Đại An
Tuất (19h-21h) : Giờ Tốc Hỷ Hợi (21h-23h) : Giờ Lưu Niên

XEM NGÀY TỐT XẤU, XEM GIỜ HOÀNG ĐẠO TRONG NGÀY 29/4/2015

Dương Lịch
Thứ 4 – Ngày 29  – Tháng 04  – Năm 2015
Âm Lịch
Ngày 11 / 3 – Ngày : Ất Hợi [ 乙亥] – Hành : Hỏa  – Tháng: Canh Thìn [ 庚辰]  –  Năm: Ất Mùi [ 乙未]
Ngày : Hoàng đạo [Ngọc Đường]  –  Trực : Nguy  –  Lục Diệu : Tốc Hỉ
Giờ đầu ngày : BTí    –    Đầu giờ Sửu thực : 01 giờ 02 phút 17 giây
Can khắc chi xung với ngày (xấu nhất) : Quý Tỵ  –   Tân Tỵ
Can khắc chi xung với tháng (xấu nhất) : Giáp Tuất  –   Mậu Tuất
Giờ hoàng đạo : Sửu (01h-03h) – Thìn (07h-09h) – Ngọ (11h-13h) – Mùi (13h-15h) – Tuất (19h-21h) – Hợi (21h-23h)

 

Trực : Nguy
Việc nên làm Việc kiêng kị
Lót giường đóng giường , đi săn thú cá , khởi công làm lò nhuộm lò gốm Xuất hành đường thủy

 

Theo “Nhị Thập Bát Tú” : Sao Bích
Việc nên làm Việc kiêng kị Ngoại lệ (các ngày)
Khởi công tạo tác việc chi cũng tốt, tốt nhất là xây cất nhà, cưới gả, chôn cất, trổ cửa, dựng cửa, tháo nước, các vụ thuỷ lợi, chặt cỏ phá đất, cắt áo thêu áo, khai trương, xuất hành, làm việc thiện ắt Thiện quả tới mau hơn. Sao Bích toàn kiết, không có việc chi phải kiêng Hợi: Trăm việc kỵ (nhất trong Mùa Đông)
Mão: Trăm việc kỵ (nhất trong Mùa Đông)
Mùi: Trăm việc kỵ (nhất trong Mùa Đông)

 

Theo “Ngọc Hạp Thông Thư”
Sao tốt Sao xấu
Thiên Quý   –  Thiên thành (Ngọc đường Hoàng Đạo)   –  Cát Khánh   –  Tuế hợp   –  Mẫu Thương   –  Ngọc đường   –  Trực tinh Thụ tử   –  Địa Tặc   –  Thổ cẩm   –

 

Lý thuyết “Âm Dương – Ngũ Hành” Lý thuyết “Cửu Tinh”
Ngày Thoa nhật : Tiểu cát Cửu tinh ngày : Lục Bạch – Tốt

 

Xuất Hành
Hướng Xuất Hành  Hỉ Thần : Tây Bắc  –   Tài Thần : Đông Nam  –   Hạc Thần : Tây Nam
Ngày Xuất Hành
Theo Khổng Minh
Ngày Bạch Hổ Kiếp : Xuất hành, cầu tài đều được như ý muốn đi hướng Nam và Bắc đều thuận lợi.
Giờ Xuất Hành
Theo Lý Thuần Phong
Tí (23h-01h) : Giờ Đại An Sửu (01-03h) : Giờ Tốc Hỷ
Dần (03h-05h) : Giờ Lưu Niên Mão (05h-07h) : Giờ Xích Khẩu
Thìn (07h-09h) : Giờ Tiểu Các Tị (09h-11h) : Giờ Tuyết Lô
Ngọ (11h-13h) : Giờ Đại An Mùi (13h-15h) : Giờ Tốc Hỷ
Thân (15h-17h) : Giờ Lưu Niên Dậu (17h-19h) : Giờ Xích Khẩu
Tuất (19h-21h) : Giờ Tiểu Các Hợi (21h-23h) : Giờ Tuyết Lô