Dịch vụ chuyển nhà trọn gói Nhận chở hàng giá rẻ  kính chào quý khách!

Bạn đang muốn xem ngày tốt trong tháng 3 cho việc chuyển nhà, sửa nhà, xây nhà, cưới hỏi, dọn nhà. Chuyen nha tron goi Nhận chở hàng giá rẻ xin gửi tới quý khách hàng các ngày tốt nhất tháng 2 âm lịch haytháng 3 năm 2015.

Được sự giúp đỡ của các chuyên gia phong thủy, các thầy địa lý và tham khảo rất nhiều sách chúng tôi xin đưa ra những ngày tốt trong tháng áp dụng cho việc chuyển nhà, sửa nhà, dọn nhà.Quý độc giả hãy tự tìm 1 ngày phù hợp nhất cho tuổi của mình để thực hiện việc chuyển nhà.

Nếu không tự xem được ngày giờ xin để lại comment phía dưới chân trang và tag Chuyển nhà trọn gói  Nhận chở hàng giá rẻ để được chúng tôi giúp đỡ.

Có rất nhiều cách áp dụng vào việc xem ngày giờ tốt. Xem hướng dẫn cách xem ngày giờ tốt. Để mọi việc được thuận lợi cho cả năm mới bạn nên tìm hiểu kỹ trước khi áp dụng.

Với thông tin xem ngày tốt xấu trong tháng 3 năm 2015, Chúng tôi có cập nhật theo tháng 2 âm lịch. Tuy nhiên, trong mỗi ngày của tháng, chúng tôi đều ghi đầy đủ các thông tin về ngày Âm lịch trong tháng. Vì vậy, Quý khách xin hãy xem chi tiết thông tin của chúng tôi để tránh nhầm lẫn.

NHỮNG NGÀY TỐT CHUYỂN NHÀ TRONG THÁNG 3 NĂM 2015

Thứ Ngày dương lịch Ngày âm lịch Can chi Là Ngày Chi tiết
CN 1/3/2015 11/1/2015 Bính Tí Hoàng đạo [Thanh Long] Xem chi tiết
2 2/3/2015 12/1/2015 Đinh Sửu Hoàng đạo[Minh Đường] Xem chi tiết
4 4/3/2015 14/1/2015 Kỷ Mão Hắc đạo [Chu Tước] Xem chi tiết
5 5/3/2015 15/1/2015 Canh Thìn Hoàng đạo[Kim Quỹ] Xem chi tiết
6 6/3/2015 16/1/2015 Tân Tỵ Hoàng đạo[Kim Đường] Xem chi tiết
CN 8/3/2015 18/1/2015 Quý Mùi Hoàng đạo [Ngọc Đường] Xem chi tiết
4 11/3/2015 21/1/2015 Bính Tuất Hoàng đạo [Tư Mệnh] Xem chi tiết
 5  12/3/2015  22/1/2015 Đinh Hợi Hắc đạo [Câu Trần] Xem chi tiết
7 14/3/2015 24/1/2015 Kỷ Sửu Hoàng đạo[Minh Đường] Xem chi tiết
2 16/3/2015 26/1/2015 Tân Mão Hắc đạo [Chu Tước] Xem chi tiết
3 17/3/2015 28/1/2015 Nhâm Thìn Hoàng đạo [Kim Quỹ] Xem chi tiết
4 18/3/2015 29/1/2015 Quý Tỵ Hoàng đạo[Kim Đường] Xem chi tiết
6 20/3/2015 1/2/2015 Ất Mùi Hoàng đạo [Kim Đường] Xem chi tiết
CN 22/3/2015 3/2/2015 Đinh Dậu Hoàng đạo [Ngọc Đường Xem chi tiết
3 24/3/2015 5/2/2015 Kỷ Hợi Hắc đạo [Nguyên Vũ] Xem chi tiết
4 25/3/2015 6/2/2015 Canh Tí Hoàng đạo [Tư Mệnh] Xem chi tiết
5 26/3/2015 7/2/2015 Tân Sửu Hắc đạo [Câu Trần] Xem chi tiết
3 31/3/2015 12/2/2015 Bính Ngọ Hoàng đạo [Kim Quỹ] Xem chi tiết

Xem ngày tốt chuyển nhà tháng 3 năm 2015
Xem ngày tốt chuyển nhà tháng 3 năm 2015

XEM NGÀY TỐT XẤU, XEM GIỜ HOÀNG ĐẠO TRONG NGÀY 1/3/2015

Dương Lịch
Chủ nhật – Ngày 01  – Tháng 03  – Năm 2015
Âm Lịch
Ngày 11 / 1 – Ngày : Bính Tí [ 丙子] – Hành : Thủy  – Tháng: Mậu Dần [ 戊寅]  –  Năm: Ất Mùi [ 乙未]
Ngày : Hoàng đạo [Thanh Long]  –  Trực : Khai  –  Lục Diệu : Đại An
Giờ đầu ngày : MTí    –    Đầu giờ Sửu thực : 00 giờ 47 phút 25 giây
Can khắc chi xung với ngày (xấu nhất) : Canh Ngọ  –   Mậu Ngọ
Can khắc chi xung với tháng (xấu nhất) : Canh Thân  –   Giáp Thân
Giờ hoàng đạo : Tý (23h-01h) – Sửu (01h-03h) – Mão ( 5h-7h) – Ngọ (11h-13h) – Thân (15h-17h) – Dậu (17h-19h)

 

Trực : Khai
Việc nên làm Việc kiêng kị
Xuất hành , đi thuyền , khởi tạo , động thổ , ban nền đắp nền , dựng xây kho vựa , làm hay sửa phòng Bếp , thờ cúng Táo Thần , đóng giường lót giường , may áo , đặt yên chỗ máy dệt hay các loại máy , cấy lúa gặt lúa , đào ao giếng , tháo nước , các việc trong vụ nuôi tằm , mở thông hào rảnh , cấu thầy chữa bệnh , hốt thuốc , uống thuốc , mua trâu , làm rượu , nhập học , học kỹ nghệ , vẽ tranh , khởi công làm lò nhuộm lò gốm , làm chuồng gà ngỗng vịt , bó cây để chiết nhánh. Chôn cất

 

Theo “Nhị Thập Bát Tú” : Sao Hư
Việc nên làm Việc kiêng kị Ngoại lệ (các ngày)
Hư có nghĩa là hư hoại, không có việc chi hợp với Sao Hư Khởi công tạo tác trăm việc đều không may, thứ nhất là xây cất nhà cửa, cưới gả, khai trương, trổ cửa, tháo nước, đào kênh mương Thân: Đều tốt
Tí: Đều tốt (tuy nhiên Sao Hư Đăng Viên rất tốt , nhưng lại phạm Phục Đoạn Sát kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia tài sản sự nghiệp, khởi công làm lò nhuộm lò gốm. )
Thìn: Đều tốt (Đắc Địa rất tốt). Giáp Tí: Có thể động sự (kỵ chôn cất)
Canh Tí: Có thể động sự (kỵ chôn cất)
Mậu Thân: Có thể động sự (kỵ chôn cất)
Canh Thân: Có thể động sự (kỵ chôn cất)
Bính Thìn: Có thể động sự (kỵ chôn cất)
Mậu Thìn: có thể động sự.

 

Theo “Ngọc Hạp Thông Thư”
Sao tốt Sao xấu
Nguyệt Đức   –  Sinh khí (trực khai)   –  Nguyệt Ân   –  Ích Hậu   –  Mẫu Thương   –  Đại Hồng Sa   –  Thanh Long   –  Bất tương   –  Sát cống   – Thiên Ngục   –  Thiên Hoả   –  Phi Ma sát (Tai sát)   –  Lỗ ban sát   –

 

Lý thuyết “Âm Dương – Ngũ Hành” Lý thuyết “Cửu Tinh”
Ngày Phạt nhật : Đại hung Cửu tinh ngày : Nhất Bạch – Rất tốt

 

Xuất Hành
Hướng Xuất Hành  Hỉ Thần : Tây Nam  –   Tài Thần : Chính Đông  –   Hạc Thần : Tây Nam
Ngày Xuất Hành
Theo Khổng Minh
Ngày Đạo Tặc : Rất xấu. Xuất hành bị hại.
Giờ Xuất Hành
Theo Lý Thuần Phong
Tí (23h-01h) : Giờ Tiểu Các Sửu (01-03h) : Giờ Tuyết Lô
Dần (03h-05h) : Giờ Đại An Mão (05h-07h) : Giờ Tốc Hỷ
Thìn (07h-09h) : Giờ Lưu Niên Tị (09h-11h) : Giờ Xích Khẩu
Ngọ (11h-13h) : Giờ Tiểu Các Mùi (13h-15h) : Giờ Tuyết Lô
Thân (15h-17h) : Giờ Đại An Dậu (17h-19h) : Giờ Tốc Hỷ
Tuất (19h-21h) : Giờ Lưu Niên Hợi (21h-23h) : Giờ Xích Khẩu

XEM NGÀY TỐT XẤU, XEM GIỜ HOÀNG ĐẠO TRONG NGÀY 2/3/2015

Dương Lịch
Thứ 2 – Ngày 2  – Tháng 03  – Năm 2015
Âm Lịch
Ngày 12 / 1 – Ngày : Đinh Sửu [ 丁丑] – Hành : Thủy  – Tháng: Mậu Dần [ 戊寅]  –  Năm: Ất Mùi [ 乙未]
Ngày : Hoàng đạo [Minh Đường]  –  Trực : Bế  –  Lục Diệu : Lưu Liên
Giờ đầu ngày : CTí    –    Đầu giờ Sửu thực : 00 giờ 47 phút 36 giây
Can khắc chi xung với ngày (xấu nhất) : Tân Mùi  –   Kỷ Mùi
Can khắc chi xung với tháng (xấu nhất) : Canh Thân  –   Giáp Thân
Giờ hoàng đạo : Dần (03h-05h) – Mão ( 5h-7h) – Tỵ (9h-11h) – Thân (15h-17h) – Tuất (19h-21h) – Hợi (21h-23h)

 

Trực : Bế
Việc nên làm Việc kiêng kị
Xây đắp tường , đặt táng , gắn cửa , kê gác , gác đòn đông , làm cầu tiêu. khởi công lò nhuộm lò gốm , uống thuốc , trị bệnh ( nhưng chớ trị bệnh mắt ) , bó cây để chiết nhánh Lên quan lãnh chức , thừa kế chức tước hay sự nghiệp , nhập học , chữa bệnh mắt , các việc trong vụ nuôi

 

Theo “Nhị Thập Bát Tú” : Sao Nguy
Việc nên làm Việc kiêng kị Ngoại lệ (các ngày)
Chôn cất rất tốt, lót giường bình yên Dựng nhà, trổ cửa, gác đòn đông, tháo nước, đào mương rạch, đi thuyền Tỵ: Trăm việc đều tốt
Dậu: Trăm việc đều rất tốt
Sửu: Trăm việc đều tốt (Sao Nguy Đăng Viên tạo tác sự việc được quý hiển)

 

Theo “Ngọc Hạp Thông Thư”
Sao tốt Sao xấu
Thiên đức   –  Tuế hợp   –  Tục Thế   –  Đại Hồng Sa   –  Minh đường   –  Trực tinh Hoang vu   –  Địa Tặc   –  Hoả tai   –  Nguyệt Hư (Nguyệt Sát)   –  Tứ thời cô quả   –

 

Lý thuyết “Âm Dương – Ngũ Hành” Lý thuyết “Cửu Tinh”
Ngày Bảo nhật : Đại cát Cửu tinh ngày : Nhị Hắc – Rất xấu

 

Xuất Hành
Hướng Xuất Hành  Hỉ Thần : Chính Nam  –   Tài Thần : Chính Đông  –   Hạc Thần : Chính Tây
Ngày Xuất Hành
Theo Khổng Minh
Ngày Bảo Thương : Xuất hành thuận lợi. Gặp người lớn vừa lòng. Làm việc theo ý muốn, toàn phẩm vinh quy.
Giờ Xuất Hành
Theo Lý Thuần Phong
Tí (23h-01h) : Giờ Tuyết Lô Sửu (01-03h) : Giờ Đại An
Dần (03h-05h) : Giờ Tốc Hỷ Mão (05h-07h) : Giờ Lưu Niên
Thìn (07h-09h) : Giờ Xích Khẩu Tị (09h-11h) : Giờ Tiểu Các
Ngọ (11h-13h) : Giờ Tuyết Lô Mùi (13h-15h) : Giờ Đại An
Thân (15h-17h) : Giờ Tốc Hỷ Dậu (17h-19h) : Giờ Lưu Niên
Tuất (19h-21h) : Giờ Xích Khẩu Hợi (21h-23h) : Giờ Tiểu Các

XEM NGÀY TỐT XẤU, XEM GIỜ HOÀNG ĐẠO TRONG NGÀY 4/3/2015

Dương Lịch
Thứ 4 – Ngày 04  – Tháng 03  – Năm 2015
Âm Lịch
Ngày 14 / 1 – Ngày : Kỷ Mão [ 己卯] – Hành : Thổ  – Tháng: Mậu Dần [ 戊寅]  –  Năm: Ất Mùi [ 乙未]
Ngày : Hắc đạo [Chu Tước]  –  Trực : Trừ  –  Lục Diệu : Xích Khấu
Giờ đầu ngày : GTí    –    Đầu giờ Sửu thực : 00 giờ 47 phút 59 giây
Can khắc chi xung với ngày (xấu nhất) : Tân Dậu  –   Ất Dậu
Can khắc chi xung với tháng (xấu nhất) : Canh Thân  –   Giáp Thân
Giờ hoàng đạo : Tý (23h-01h) – Dần (03h-05h) – Mão ( 5h-7h) – Ngọ (11h-13h) – Mùi (13h-15h) – Dậu (17h-19h)

 

Trực : Trừ
Việc nên làm Việc kiêng kị
Động đất , ban nền đắp nền , thờ cúng Táo Thần , cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu , hốt thuốc , xả tang , khởi công làm lò nhuộm lò gốm , nữ nhân khởi đầu uống thuốc Đẻ con nhằm Trực Trừ khó nuôi , nên làm Âm Đức cho con , nam nhân kỵ khởi đầu uống thuốc

 

Theo “Nhị Thập Bát Tú” : Sao Bích
Việc nên làm Việc kiêng kị Ngoại lệ (các ngày)
Khởi công tạo tác việc chi cũng tốt, tốt nhất là xây cất nhà, cưới gả, chôn cất, trổ cửa, dựng cửa, tháo nước, các vụ thuỷ lợi, chặt cỏ phá đất, cắt áo thêu áo, khai trương, xuất hành, làm việc thiện ắt Thiện quả tới mau hơn. Sao Bích toàn kiết, không có việc chi phải kiêng Hợi: Trăm việc kỵ (nhất trong Mùa Đông)
Mão: Trăm việc kỵ (nhất trong Mùa Đông)
Mùi: Trăm việc kỵ (nhất trong Mùa Đông)

 

Theo “Ngọc Hạp Thông Thư”
Sao tốt Sao xấu
Thiên Phúc   –  Thiên Phúc   –  Bất tương   – Chu tước hắc đạo   –  Nguyệt Kiến chuyển sát   –

 

Lý thuyết “Âm Dương – Ngũ Hành” Lý thuyết “Cửu Tinh”
Ngày Phạt nhật : Đại hung Cửu tinh ngày : Tứ Lục – Xấu

 

Xuất Hành
Hướng Xuất Hành  Hỉ Thần : Đông Bắc  –   Tài Thần : Chính Nam  –   Hạc Thần : Chính Nam
Ngày Xuất Hành
Theo Khổng Minh
Ngày Kim Thổ : Ra đi nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của. Bất lợi.
Giờ Xuất Hành
Theo Lý Thuần Phong
Tí (23h-01h) : Giờ Tốc Hỷ Sửu (01-03h) : Giờ Lưu Niên
Dần (03h-05h) : Giờ Xích Khẩu Mão (05h-07h) : Giờ Tiểu Các
Thìn (07h-09h) : Giờ Tuyết Lô Tị (09h-11h) : Giờ Đại An
Ngọ (11h-13h) : Giờ Tốc Hỷ Mùi (13h-15h) : Giờ Lưu Niên
Thân (15h-17h) : Giờ Xích Khẩu Dậu (17h-19h) : Giờ Tiểu Các
Tuất (19h-21h) : Giờ Tuyết Lô Hợi (21h-23h) : Giờ Đại An

XEM NGÀY TỐT XẤU, XEM GIỜ HOÀNG ĐẠO TRONG NGÀY 5/3/2015

Dương Lịch
Thứ 5 – Ngày 05  – Tháng 03  – Năm 2015
Âm Lịch
Ngày 15 / 1 – Ngày : Canh Thìn [ 庚辰] – Hành : Kim  – Tháng: Mậu Dần [ 戊寅]  –  Năm: Ất Mùi [ 乙未]
Ngày : Hoàng đạo [Kim Quỹ]  –  Trực : Mãn  –  Lục Diệu : Tiểu Cát
Giờ đầu ngày : BTí    –    Đầu giờ Sửu thực : 00 giờ 48 phút 12 giây
Can khắc chi xung với ngày (xấu nhất) : Giáp Tuất  –   Mậu Tuất
Can khắc chi xung với tháng (xấu nhất) : Canh Thân  –   Giáp Thân
Giờ hoàng đạo : Dần (03h-05h) – Thìn (07h-09h) – Tỵ (9h-11h) – Thân (15h-17h) – Dậu (17h-19h) – Hợi (21h-23h)

 

Trực : Mãn
Việc nên làm Việc kiêng kị
Xuất hành , đi thuyền , cho vay , thu nợ , mua hàng , bán hàng , đem ngũ cốc vào kho , đặt táng, kê gác , gác đòn đông , sửa chữa kho vựa , đặt yên chỗ máy, nạp thêm người , vào học kỹ nghệ , làm chuồng gà ngỗng vịt Lên quan lãnh chức , uống thuốc , vào làm hành chính , dâng nạp đơn từ

 

Theo “Nhị Thập Bát Tú” : Sao Khuê
Việc nên làm Việc kiêng kị Ngoại lệ (các ngày)
Tạo dựng nhà phòng, nhập học, ra đi cầu công danh, cắt áo Chôn cất, khai trương, trổ cửa dựng cửa, khai thông đường nước, đào ao móc giếng, thưa kiện, đóng giường lót giường. Sao Khuê là 1 trong Thất Sát Tinh, nếu đẻ con nhằm ngày này thì nên lấy tên Sao Khuê hay lấy tên Sao của năm tháng mà đặt cho trẻ dễ nuôi Thân: Sao Khuê Đăng Viên tiến thân danh
Ngọ: Là chỗ Tuyệt gặp Sinh, mưu sự đắc lợi
Thìn: Tốt vừa vừa

 

Theo “Ngọc Hạp Thông Thư”
Sao tốt Sao xấu
Thiên phú (trực mãn)   –  Thiên tài trùng ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo   –  Lộc khố   –  Nhân chuyên   – Thổ ôn (thiên cẩu)   –  Thiên tặc   –  Cửu không   –  Trùng phục   –  Quả tú   –  Phủ đầu dát   –  Tam tang   –  Không phòng   –

 

Lý thuyết “Âm Dương – Ngũ Hành” Lý thuyết “Cửu Tinh”
Ngày Thoa nhật : Tiểu cát Cửu tinh ngày : Ngũ Hoàng – Rất xấu

 

Xuất Hành
Hướng Xuất Hành  Hỉ Thần : Tây Bắc  –   Tài Thần : Tây Nam  –   Hạc Thần : Chính Tây
Ngày Xuất Hành
Theo Khổng Minh
Ngày Kim Dương : Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ. Tài lộc thông suốt. Thưa kiện có nhiều lý phải.
Giờ Xuất Hành
Theo Lý Thuần Phong
Tí (23h-01h) : Giờ Lưu Niên Sửu (01-03h) : Giờ Xích Khẩu
Dần (03h-05h) : Giờ Tiểu Các Mão (05h-07h) : Giờ Tuyết Lô
Thìn (07h-09h) : Giờ Đại An Tị (09h-11h) : Giờ Tốc Hỷ
Ngọ (11h-13h) : Giờ Lưu Niên Mùi (13h-15h) : Giờ Xích Khẩu
Thân (15h-17h) : Giờ Tiểu Các Dậu (17h-19h) : Giờ Tuyết Lô
Tuất (19h-21h) : Giờ Đại An Hợi (21h-23h) : Giờ Tốc Hỷ

XEM NGÀY TỐT XẤU, XEM GIỜ HOÀNG ĐẠO TRONG NGÀY 6/3/2015

Dương Lịch
Thứ 6 – Ngày 06  – Tháng 03  – Năm 2015
Âm Lịch
Ngày 16 / 1 – Ngày : Tân Tỵ [ 辛巳] – Hành : Kim  – Tháng: Mậu Dần [ 戊寅]  –  Năm: Ất Mùi [ 乙未]
Ngày : Hoàng đạo [Kim Đường]  –  Trực : Mãn  –  Lục Diệu : Không Vong
Giờ đầu ngày : MTí    –    Đầu giờ Sửu thực : 00 giờ 48 phút 25 giây
Can khắc chi xung với ngày (xấu nhất) : Ất Hợi  –   Kỷ Hợi
Can khắc chi xung với tháng (xấu nhất) : Canh Thân  –   Giáp Thân
Giờ hoàng đạo : Sửu (01h-03h) – Thìn (07h-09h) – Ngọ (11h-13h) – Mùi (13h-15h) – Tuất (19h-21h) – Hợi (21h-23h)

 

Trực : Mãn
Việc nên làm Việc kiêng kị
Xuất hành , đi thuyền , cho vay , thu nợ , mua hàng , bán hàng , đem ngũ cốc vào kho , đặt táng, kê gác , gác đòn đông , sửa chữa kho vựa , đặt yên chỗ máy, nạp thêm người , vào học kỹ nghệ , làm chuồng gà ngỗng vịt Lên quan lãnh chức , uống thuốc , vào làm hành chính , dâng nạp đơn từ

 

Theo “Nhị Thập Bát Tú” : Sao Lâu
Việc nên làm Việc kiêng kị Ngoại lệ (các ngày)
Khởi công mọi việc đều tốt, tốt nhất là dựng cột, cất lầu, làm dàn gác, cưới gả, trổ cửa dựng cửa, tháo nước hay các vụ thủy lợi, cắt áo Đóng giường, lót giường, đi đường thủy Dậu: Đăng Viên tạo tác đại lợi
Tỵ: Gọi là Nhập Trù rất tốt
Sửu: Tốt vừa vừa

 

Theo “Ngọc Hạp Thông Thư”
Sao tốt Sao xấu
Nguyệt đức hợp   –  Địa tài trùng ngày Bảo quang Hoàng đạo   –  Hoạt điệu   –  Kim đường   – Thiên Cương (hay Diệt Môn)   –  Tiểu Hồng Sa   –  Tiểu Hao   –  Hoang vu   –  Nguyệt Hoả   –  Độc Hoả   –  Thần cách   –  Băng tiêu ngoạ hãm   –  Sát chủ   –  Nguyệt Hình   –  Ngũ hư   –

 

Lý thuyết “Âm Dương – Ngũ Hành” Lý thuyết “Cửu Tinh”
Ngày Phạt nhật : Đại hung Cửu tinh ngày : Lục Bạch – Tốt

 

Xuất Hành
Hướng Xuất Hành  Hỉ Thần : Tây Nam  –   Tài Thần : Tây Nam  –   Hạc Thần : Chính Nam
Ngày Xuất Hành
Theo Khổng Minh
Ngày Thuận Dương : Xuất hành tốt, đi về cũng tốt, nhiều thuận lợi. Được người tốt giúp đỡ. Cầu tài như ý muốn.
Giờ Xuất Hành
Theo Lý Thuần Phong
Tí (23h-01h) : Giờ Xích Khẩu Sửu (01-03h) : Giờ Tiểu Các
Dần (03h-05h) : Giờ Tuyết Lô Mão (05h-07h) : Giờ Đại An
Thìn (07h-09h) : Giờ Tốc Hỷ Tị (09h-11h) : Giờ Lưu Niên
Ngọ (11h-13h) : Giờ Xích Khẩu Mùi (13h-15h) : Giờ Tiểu Các
Thân (15h-17h) : Giờ Tuyết Lô Dậu (17h-19h) : Giờ Đại An
Tuất (19h-21h) : Giờ Tốc Hỷ Hợi (21h-23h) : Giờ Lưu Niên

XEM NGÀY TỐT XẤU, XEM GIỜ HOÀNG ĐẠO TRONG NGÀY 8/3/2015

Dương Lịch
Chủ nhật – Ngày 08  – Tháng 03  – Năm 2015
Âm Lịch
Ngày 18 / 1 – Ngày : Quý Mùi [ 癸未] – Hành : Mộc  – Tháng: Mậu Dần [ 戊寅]  –  Năm: Ất Mùi [ 乙未]
Ngày : Hoàng đạo [Ngọc Đường]  –  Trực : Định  –  Lục Diệu : Lưu Liên
Giờ đầu ngày : NTí    –    Đầu giờ Sửu thực : 00 giờ 48 phút 52 giây
Can khắc chi xung với ngày (xấu nhất) : Ất Sửu  –   Tân Sửu
Can khắc chi xung với tháng (xấu nhất) : Canh Thân  –   Giáp Thân
Giờ hoàng đạo : Dần (03h-05h) – Mão ( 5h-7h) – Tỵ (9h-11h) – Thân (15h-17h) – Tuất (19h-21h) – Hợi (21h-23h)

 

Trực : Định
Việc nên làm Việc kiêng kị
Động đất , san nền, đắp nền , làm hay sửa phòng Bếp , đặt yên chỗ máy ( hay các loại máy ) , nhập học , nạp lễ cầu thân , nạp đơn dâng sớ , sửa hay làm thuyền chèo , đẩy thuyền mới xuống nước , khởi công làm lò nhuộm lò gốm Mua nuôi thêm súc vật

 

Theo “Nhị Thập Bát Tú” : Sao Mão
Việc nên làm Việc kiêng kị Ngoại lệ (các ngày)
Xây dựng, tạo tác Chôn Cất ( Đại kỵ ), cưới gả, trổ cửa dựng cửa, khai ngòi phóng thủy, khai trương, xuất hành, đóng giường lót giường. Các việc khác cũng không hay Mùi: mất chí khí
Ất Mão: Tốt
Mão: Tốt (Đăng Viên cưới gả tốt, nhưng ngày Quý Mão tạo tác mất tiền của)

 

Theo “Ngọc Hạp Thông Thư”
Sao tốt Sao xấu
Thiên thành (Ngọc đường Hoàng Đạo)   –  Kính Tâm   –  Ngọc đường   – Thiên ôn   –

 

Lý thuyết “Âm Dương – Ngũ Hành” Lý thuyết “Cửu Tinh”
Ngày Phạt nhật : Đại hung Cửu tinh ngày : Bát Bạch – Tốt

 

Xuất Hành
Hướng Xuất Hành  Hỉ Thần : Đông Nam  –   Tài Thần : Chính Tây  –   Hạc Thần : Tây Bắc
Ngày Xuất Hành
Theo Khổng Minh
Ngày Bảo Thương : Xuất hành thuận lợi. Gặp người lớn vừa lòng. Làm việc theo ý muốn, toàn phẩm vinh quy.
Giờ Xuất Hành
Theo Lý Thuần Phong
Tí (23h-01h) : Giờ Tuyết Lô Sửu (01-03h) : Giờ Đại An
Dần (03h-05h) : Giờ Tốc Hỷ Mão (05h-07h) : Giờ Lưu Niên
Thìn (07h-09h) : Giờ Xích Khẩu Tị (09h-11h) : Giờ Tiểu Các
Ngọ (11h-13h) : Giờ Tuyết Lô Mùi (13h-15h) : Giờ Đại An
Thân (15h-17h) : Giờ Tốc Hỷ Dậu (17h-19h) : Giờ Lưu Niên
Tuất (19h-21h) : Giờ Xích Khẩu Hợi (21h-23h) : Giờ Tiểu Các

XEM NGÀY TỐT XẤU, XEM GIỜ HOÀNG ĐẠO TRONG NGÀY 11/3/2015

Dương Lịch
Thứ 4 – Ngày 11  – Tháng 03  – Năm 2015
Âm Lịch
Ngày 21 / 1 – Ngày : Bính Tuất [ 丙戌] – Hành : Thổ  – Tháng: Mậu Dần [ 戊寅]  –  Năm: Ất Mùi [ 乙未]
Ngày : Hoàng đạo [Tư Mệnh]  –  Trực : Nguy  –  Lục Diệu : Tiểu Cát
Giờ đầu ngày : MTí    –    Đầu giờ Sửu thực : 00 giờ 49 phút 35 giây
Can khắc chi xung với ngày (xấu nhất) : Mậu Thìn  –   Nhâm Thìn
Can khắc chi xung với tháng (xấu nhất) : Canh Thân  –   Giáp Thân
Giờ hoàng đạo : Dần (03h-05h) – Thìn (07h-09h) – Tỵ (9h-11h) – Thân (15h-17h) – Dậu (17h-19h) – Hợi (21h-23h)

 

Trực : Nguy
Việc nên làm Việc kiêng kị
Lót giường đóng giường , đi săn thú cá , khởi công làm lò nhuộm lò gốm Xuất hành đường thủy

 

Theo “Nhị Thập Bát Tú” : Sao Sâm
Việc nên làm Việc kiêng kị Ngoại lệ (các ngày)
Khởi công tạo tác nhiều việc tốt như: xây cất nhà, dựng cửa trổ cửa, nhập học, đi thuyền, làm thủy lợi, tháo nước đào mương Cưới gả, chôn cất, đóng giường lót giường, kết bạn Tuất: Sao sâm Đăng Viên nên phó nhậm, cầu công danh hiển hách

 

Theo “Ngọc Hạp Thông Thư”
Sao tốt Sao xấu
Nguyệt Đức   –  Thiên hỷ (trực thành)   –  Thiên Quan trùng với Tư mệnh Hoàng Đạo   –  Nguyệt Ân   –  Tam Hợp   –  Hoàng Ân   –  Trực tinh Thụ tử   –  Nguyệt Yếm đại hoạ   –  Cô thần   –  Quỷ khốc

 

Lý thuyết “Âm Dương – Ngũ Hành” Lý thuyết “Cửu Tinh”
Ngày Bảo nhật : Đại cát Cửu tinh ngày : Nhị Hắc – Rất xấu

 

Xuất Hành
Hướng Xuất Hành  Hỉ Thần : Tây Nam  –   Tài Thần : Chính Đông  –   Hạc Thần : Tây Bắc
Ngày Xuất Hành
Theo Khổng Minh
Ngày Kim Dương : Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ. Tài lộc thông suốt. Thưa kiện có nhiều lý phải.
Giờ Xuất Hành
Theo Lý Thuần Phong
Tí (23h-01h) : Giờ Lưu Niên Sửu (01-03h) : Giờ Xích Khẩu
Dần (03h-05h) : Giờ Tiểu Các Mão (05h-07h) : Giờ Tuyết Lô
Thìn (07h-09h) : Giờ Đại An Tị (09h-11h) : Giờ Tốc Hỷ
Ngọ (11h-13h) : Giờ Lưu Niên Mùi (13h-15h) : Giờ Xích Khẩu
Thân (15h-17h) : Giờ Tiểu Các Dậu (17h-19h) : Giờ Tuyết Lô
Tuất (19h-21h) : Giờ Đại An Hợi (21h-23h) : Giờ Tốc Hỷ

XEM NGÀY TỐT XẤU, XEM GIỜ HOÀNG ĐẠO TRONG NGÀY 12/3/2015

Dương Lịch
Thứ 5 – Ngày 12  – Tháng 03  – Năm 2015
Âm Lịch
Ngày 22 / 1 – Ngày : Đinh Hợi [ 丁亥] – Hành : Thổ  – Tháng: Mậu Dần [ 戊寅]  –  Năm: Ất Mùi [ 乙未]
Ngày : Hắc đạo [Câu Trần]  –  Trực : Thành  –  Lục Diệu : Không Vong
Giờ đầu ngày : CTí    –    Đầu giờ Sửu thực : 00 giờ 49 phút 50 giây
Can khắc chi xung với ngày (xấu nhất) : Kỷ Tỵ  –   Quý Tỵ
Can khắc chi xung với tháng (xấu nhất) : Canh Thân  –   Giáp Thân
Giờ hoàng đạo : Sửu (01h-03h) – Thìn (07h-09h) – Ngọ (11h-13h) – Mùi (13h-15h) – Tuất (19h-21h) – Hợi (21h-23h)

 

Trực : Thành
Việc nên làm Việc kiêng kị
Lập khế ước , giao dịch , cho vay , thâu nợ , mua hàng , bán hàng , xuất hành , đi thuyền , đem ngũ cốc vào kho , khởi tạo , động Thổ , ban nền đắp nền , gắn cửa , đặt táng , kê gác , gác đòn đông , dựng xây kho vựa , làm hay sửa chữa phòng Bếp , thờ phụng Táo Thần , đặt yên chỗ máy dệt ( hay các loại máy ) , gặt lúa , đào ao giếng , tháo nước , cầu thầy chữa bệnh , mua trâu ngựa , các việc trong vụ nuôi tằm , làm chuồng gà ngỗng vịt , nhập học , nạp lễ cầu thân , cưới gã , kết hôn , nạp nô tỳ , nạp đơn dâng sớ , học kỹ nghệ , khởi công làm lò nhuộm lò gốm , làm hoặc sửa thuyền chèo , đẩy thuyền mới xuống  nước , vẽ tranh , bó cây để chiết nhánh Kiện tụng , phân tranh

 

Theo “Nhị Thập Bát Tú” : Sao Tỉnh
Việc nên làm Việc kiêng kị Ngoại lệ (các ngày)
Tạo tác nhiều việc tốt như xây cất, trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương móc giếng, nhậm chức, nhập học, đi thuyền Chôn cất, tu bổ phần mộ, làm nhà thờ Hợi: Trăm việc tốt
Mão: Trăm việc tốt
Mùi: Trăm việc tốt (là Nhập Miếu khởi động vinh quang)

 

Theo “Ngọc Hạp Thông Thư”
Sao tốt Sao xấu
Thiên đức   –  Thánh tâm   –  Ngũ phú   –  U Vi tinh   –  Lục Hợp   –  Mẫu Thương   – Kiếp sát   –  Địa phá   –  Hà khôi   –  Cẩu Giảo   –  Câu Trận   –  Thổ cẩm   –

 

Lý thuyết “Âm Dương – Ngũ Hành” Lý thuyết “Cửu Tinh”
Ngày Phạt nhật : Đại hung Cửu tinh ngày : Tam Bích – Xấu vừa

 

Xuất Hành
Hướng Xuất Hành  Hỉ Thần : Chính Nam  –   Tài Thần : Chính Tây  –   Hạc Thần : Tây Bắc
Ngày Xuất Hành
Theo Khổng Minh
Ngày Thuận Dương : Xuất hành tốt, đi về cũng tốt, nhiều thuận lợi. Được người tốt giúp đỡ. Cầu tài như ý muốn.
Giờ Xuất Hành
Theo Lý Thuần Phong
Tí (23h-01h) : Giờ Xích Khẩu Sửu (01-03h) : Giờ Tiểu Các
Dần (03h-05h) : Giờ Tuyết Lô Mão (05h-07h) : Giờ Đại An
Thìn (07h-09h) : Giờ Tốc Hỷ Tị (09h-11h) : Giờ Lưu Niên
Ngọ (11h-13h) : Giờ Xích Khẩu Mùi (13h-15h) : Giờ Tiểu Các
Thân (15h-17h) : Giờ Tuyết Lô Dậu (17h-19h) : Giờ Đại An
Tuất (19h-21h) : Giờ Tốc Hỷ Hợi (21h-23h) : Giờ Lưu Niên

XEM NGÀY TỐT XẤU, XEM GIỜ HOÀNG ĐẠO TRONG NGÀY 14/3/2015

Dương Lịch
Thứ 7 – Ngày 14  – Tháng 03  – Năm 2015
Âm Lịch
Ngày 24 / 1 – Ngày : Kỷ Sửu [ 己丑] – Hành : Hỏa  – Tháng: Mậu Dần [ 戊寅]  –  Năm: Ất Mùi [ 乙未]
Ngày : Hoàng đạo [Minh Đường]  –  Trực : Khai  –  Lục Diệu : Lưu Liên
Giờ đầu ngày : GTí    –    Đầu giờ Sửu thực : 00 giờ 50 phút 22 giây
Can khắc chi xung với ngày (xấu nhất) : Đinh Mùi  –   Ất mui
Can khắc chi xung với tháng (xấu nhất) : Canh Thân  –   Giáp Thân
Giờ hoàng đạo : Dần (03h-05h) – Mão ( 5h-7h) – Tỵ (9h-11h) – Thân (15h-17h) – Tuất (19h-21h) – Hợi (21h-23h)

 

Trực : Khai
Việc nên làm Việc kiêng kị
Xuất hành , đi thuyền , khởi tạo , động thổ , ban nền đắp nền , dựng xây kho vựa , làm hay sửa phòng Bếp , thờ cúng Táo Thần , đóng giường lót giường , may áo , đặt yên chỗ máy dệt hay các loại máy , cấy lúa gặt lúa , đào ao giếng , tháo nước , các việc trong vụ nuôi tằm , mở thông hào rảnh , cấu thầy chữa bệnh , hốt thuốc , uống thuốc , mua trâu , làm rượu , nhập học , học kỹ nghệ , vẽ tranh , khởi công làm lò nhuộm lò gốm , làm chuồng gà ngỗng vịt , bó cây để chiết nhánh. Chôn cất

 

Theo “Nhị Thập Bát Tú” : Sao Liễu
Việc nên làm Việc kiêng kị Ngoại lệ (các ngày)
Không có mấy việc chi hợp với Sao Liễu Khởi công tạo tác việc chi cũng hung hại, hung hại nhất là chôn cất, xây đắp, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao lũy, làm thủy lợi.. Ngọ: Trăm việc tốt
Tỵ: Đăng Viên thừa kế và lên quan lãnh chức là 2 điều tốt nhất
Dần: Rất kỵ xây cất và chôn cất
Tuất: Rất kỵ xây cất và chôn cất

 

Theo “Ngọc Hạp Thông Thư”
Sao tốt Sao xấu
Thiên Phúc   –  Thiên Phúc   –  Tuế hợp   –  Tục Thế   –  Đại Hồng Sa   –  Minh đường   –  Nhân chuyên   – Hoang vu   –  Địa Tặc   –  Hoả tai   –  Nguyệt Hư (Nguyệt Sát)   –  Tứ thời cô quả   –

 

Lý thuyết “Âm Dương – Ngũ Hành” Lý thuyết “Cửu Tinh”
Ngày Đồng khí : Hung Cửu tinh ngày : Ngũ Hoàng – Rất xấu

 

Xuất Hành
Hướng Xuất Hành  Hỉ Thần : Đông Bắc  –   Tài Thần : Chính Nam  –   Hạc Thần : Chính Bắc
Ngày Xuất Hành
Theo Khổng Minh
Ngày Bảo Thương : Xuất hành thuận lợi. Gặp người lớn vừa lòng. Làm việc theo ý muốn, toàn phẩm vinh quy.
Giờ Xuất Hành
Theo Lý Thuần Phong
Tí (23h-01h) : Giờ Tuyết Lô Sửu (01-03h) : Giờ Đại An
Dần (03h-05h) : Giờ Tốc Hỷ Mão (05h-07h) : Giờ Lưu Niên
Thìn (07h-09h) : Giờ Xích Khẩu Tị (09h-11h) : Giờ Tiểu Các
Ngọ (11h-13h) : Giờ Tuyết Lô Mùi (13h-15h) : Giờ Đại An
Thân (15h-17h) : Giờ Tốc Hỷ Dậu (17h-19h) : Giờ Lưu Niên
Tuất (19h-21h) : Giờ Xích Khẩu Hợi (21h-23h) : Giờ Tiểu Các

XEM NGÀY TỐT XẤU, XEM GIỜ HOÀNG ĐẠO TRONG NGÀY 16/3/2015

Dương Lịch
Thứ 2 – Ngày 16  – Tháng 03  – Năm 2015
Âm Lịch
Ngày 26 / 1 – Ngày : Tân Mão [ 辛卯] – Hành : Mộc  – Tháng: Mậu Dần [ 戊寅]  –  Năm: Ất Mùi [ 乙未]
Ngày : Hắc đạo [Chu Tước]  –  Trực : Kiến  –  Lục Diệu : Xích Khấu
Giờ đầu ngày : MTí    –    Đầu giờ Sửu thực : 00 giờ 50 phút 54 giây
Can khắc chi xung với ngày (xấu nhất) : Quý Dậu  –   Kỷ Dậu
Can khắc chi xung với tháng (xấu nhất) : Canh Thân  –   Giáp Thân
Giờ hoàng đạo : Tý (23h-01h) – Dần (03h-05h) – Mão ( 5h-7h) – Ngọ (11h-13h) – Mùi (13h-15h) – Dậu (17h-19h)

 

Trực : Kiến
Việc nên làm Việc kiêng kị
Xuất hành đặng lợi , sinh con rất tốt Động đất ban nền , đắp nền , lót giường , vẽ họa chụp ảnh , lên quan nhậm chức , nạp lễ cầu thân , vào làm hành chánh , dâng nạp đơn từ , mở kho vựa , đóng thọ dưỡng sinh

 

Theo “Nhị Thập Bát Tú” : Sao Trương
Việc nên làm Việc kiêng kị Ngoại lệ (các ngày)
Khởi công tạo tác trăm việc tốt, tốt nhất là xây cất nhà, che mái dựng hiên, trổ cửa dựng cửa, cưới gả, chôn cất, làm ruộng, nuôi tằm, đặt táng kê gác, chặt cỏ phá đất, cắt áo, làm thuỷ lợi Sửa hoặc làm thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước Hợi: Đều tốt , Mẹo: Đều tốt
Mùi: Đều tốt ( Đăng viên rất tốt nhưng phạm Phục Đoạn)

 

Theo “Ngọc Hạp Thông Thư”
Sao tốt Sao xấu
Nguyệt đức hợp   –  Bất tương   – Chu tước hắc đạo   –  Nguyệt Kiến chuyển sát   –

 

Lý thuyết “Âm Dương – Ngũ Hành” Lý thuyết “Cửu Tinh”
Ngày Chế nhật : Tiểu hung Cửu tinh ngày : Thất Xích – Xấu

 

Xuất Hành
Hướng Xuất Hành  Hỉ Thần : Tây Nam  –   Tài Thần : Tây Nam  –   Hạc Thần : Chính Bắc
Ngày Xuất Hành
Theo Khổng Minh
Ngày Kim Thổ : Ra đi nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của. Bất lợi.
Giờ Xuất Hành
Theo Lý Thuần Phong
Tí (23h-01h) : Giờ Tốc Hỷ Sửu (01-03h) : Giờ Lưu Niên
Dần (03h-05h) : Giờ Xích Khẩu Mão (05h-07h) : Giờ Tiểu Các
Thìn (07h-09h) : Giờ Tuyết Lô Tị (09h-11h) : Giờ Đại An
Ngọ (11h-13h) : Giờ Tốc Hỷ Mùi (13h-15h) : Giờ Lưu Niên
Thân (15h-17h) : Giờ Xích Khẩu Dậu (17h-19h) : Giờ Tiểu Các
Tuất (19h-21h) : Giờ Tuyết Lô Hợi (21h-23h) : Giờ Đại An

XEM NGÀY TỐT XẤU, XEM GIỜ HOÀNG ĐẠO TRONG NGÀY 17/3/2015

Dương Lịch
Thứ 3 – Ngày 17  – Tháng 03  – Năm 2015
Âm Lịch
Ngày 27 / 1 – Ngày : Nhâm Thìn [ 壬辰] – Hành : Thủy  – Tháng: Mậu Dần [ 戊寅]  –  Năm: Ất Mùi [ 乙未]
Ngày : Hoàng đạo [Kim Quỹ]  –  Trực : Trừ  –  Lục Diệu : Tiểu Cát
Giờ đầu ngày : CTí    –    Đầu giờ Sửu thực : 00 giờ 51 phút 11 giây
Can khắc chi xung với ngày (xấu nhất) : Bính Tuất  –   Giáp tuât
Can khắc chi xung với tháng (xấu nhất) : Canh Thân  –   Giáp Thân
Giờ hoàng đạo : Dần (03h-05h) – Thìn (07h-09h) – Tỵ (9h-11h) – Thân (15h-17h) – Dậu (17h-19h) – Hợi (21h-23h)

 

Trực : Trừ
Việc nên làm Việc kiêng kị
Động đất , ban nền đắp nền , thờ cúng Táo Thần , cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu , hốt thuốc , xả tang , khởi công làm lò nhuộm lò gốm , nữ nhân khởi đầu uống thuốc Đẻ con nhằm Trực Trừ khó nuôi , nên làm Âm Đức cho con , nam nhân kỵ khởi đầu uống thuốc

 

Theo “Nhị Thập Bát Tú” : Sao Dực
Việc nên làm Việc kiêng kị Ngoại lệ (các ngày)
Cắt áo sẽ được tiền tài Chôn cất, cưới gả, xây cất nhà, đặt táng kê gác, gác đòn đông, trổ cửa gắn cửa, các vụ thủy lợi Thân: Mọi việc tốt
Tí: Mọi việc tốt (Đăng Viên nên thừa kế sự nghiệp, lên quan lĩnh chức)
Thìn: Mọi việc tốt (Vượng Địa rất tốt)

 

Theo “Ngọc Hạp Thông Thư”
Sao tốt Sao xấu
Thiên đức hợp   –  Thiên phú (trực mãn)   –  Thiên tài trùng ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo   –  Nguyệt Không   –  Lộc khố   – Thổ ôn (thiên cẩu)   –  Thiên tặc   –  Cửu không   –  Quả tú  –  Phủ đầu dát   –  Tam tang   –  Không phòng   –

 

Lý thuyết “Âm Dương – Ngũ Hành” Lý thuyết “Cửu Tinh”
Ngày Phạt nhật : Đại hung Cửu tinh ngày : Bát Bạch – Tốt

 

Xuất Hành
Hướng Xuất Hành  Hỉ Thần : Chính Nam  –   Tài Thần : Tây Bắc  –   Hạc Thần : Chính Bắc
Ngày Xuất Hành
Theo Khổng Minh
Ngày Kim Dương : Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ. Tài lộc thông suốt. Thưa kiện có nhiều lý phải.
Giờ Xuất Hành
Theo Lý Thuần Phong
Tí (23h-01h) : Giờ Lưu Niên Sửu (01-03h) : Giờ Xích Khẩu
Dần (03h-05h) : Giờ Tiểu Các Mão (05h-07h) : Giờ Tuyết Lô
Thìn (07h-09h) : Giờ Đại An Tị (09h-11h) : Giờ Tốc Hỷ
Ngọ (11h-13h) : Giờ Lưu Niên Mùi (13h-15h) : Giờ Xích Khẩu
Thân (15h-17h) : Giờ Tiểu Các Dậu (17h-19h) : Giờ Tuyết Lô
Tuất (19h-21h) : Giờ Đại An Hợi (21h-23h) : Giờ Tốc Hỷ

XEM NGÀY TỐT XẤU, XEM GIỜ HOÀNG ĐẠO TRONG NGÀY 18/3/2015

Dương Lịch
Thứ 4 – Ngày 18  – Tháng 03  – Năm 2015
Âm Lịch
Ngày 28 / 1 – Ngày : Quý Tỵ [ 癸巳] – Hành : Thủy  – Tháng: Mậu Dần [ 戊寅]  –  Năm: Ất Mùi [ 乙未]
Ngày : Hoàng đạo [Kim Đường]  –  Trực : Mãn  –  Lục Diệu : Không Vong
Giờ đầu ngày : NTí    –    Đầu giờ Sửu thực : 00 giờ 51 phút 28 giây
Can khắc chi xung với ngày (xấu nhất) : Đinh Hợi  –   Ất Hợi
Can khắc chi xung với tháng (xấu nhất) : Canh Thân  –   Giáp Thân
Giờ hoàng đạo : Sửu (01h-03h) – Thìn (07h-09h) – Ngọ (11h-13h) – Mùi (13h-15h) – Tuất (19h-21h) – Hợi (21h-23h)

 

Trực : Mãn
Việc nên làm Việc kiêng kị
Xuất hành , đi thuyền , cho vay , thu nợ , mua hàng , bán hàng , đem ngũ cốc vào kho , đặt táng, kê gác , gác đòn đông , sửa chữa kho vựa , đặt yên chỗ máy, nạp thêm người , vào học kỹ nghệ , làm chuồng gà ngỗng vịt Lên quan lãnh chức , uống thuốc , vào làm hành chính , dâng nạp đơn từ

 

Theo “Nhị Thập Bát Tú” : Sao Chẩn
Việc nên làm Việc kiêng kị Ngoại lệ (các ngày)
Khởi công tạo tác mọi việc tốt lành, tốt nhất là xây cất lầu gác, chôn cất, cưới gả. Các việc khác cũng tốt như dựng phòng, cất trại, xuất hành, chặt cỏ phá đất. Đi thuyền Tỵ: Đều tốt (Đăng Viên là ngôi tôn đại, mưu động ắt thành danh)
Dậu: Đều tốt
Sửu: Đều tốt (Vượng Địa, tạo tác thịnh vượng)

 

Theo “Ngọc Hạp Thông Thư”
Sao tốt Sao xấu
Địa tài trùng ngày Bảo quang Hoàng đạo   –  Hoạt điệu   –  Kim đường   – Thiên Cương (hay Diệt Môn)   –  Tiểu Hồng Sa   –  Tiểu Hao   –  Hoang vu   –  Nguyệt Hoả   –  Độc Hoả   –  Thần cách   –  Băng tiêu ngoạ hãm   –  Sát chủ   –  Nguyệt Hình   –  Ngũ hư   –

 

Lý thuyết “Âm Dương – Ngũ Hành” Lý thuyết “Cửu Tinh”
Ngày Chế nhật : Tiểu hung Cửu tinh ngày : Cửu Tử – Rất tốt

 

Xuất Hành
Hướng Xuất Hành  Hỉ Thần : Đông Nam  –   Tài Thần : Chính Tây  –   Hạc Thần : Tại Thiên
Ngày Xuất Hành
Theo Khổng Minh
Ngày Thuận Dương : Xuất hành tốt, đi về cũng tốt, nhiều thuận lợi. Được người tốt giúp đỡ. Cầu tài như ý muốn.
Giờ Xuất Hành
Theo Lý Thuần Phong
Tí (23h-01h) : Giờ Xích Khẩu Sửu (01-03h) : Giờ Tiểu Các
Dần (03h-05h) : Giờ Tuyết Lô Mão (05h-07h) : Giờ Đại An
Thìn (07h-09h) : Giờ Tốc Hỷ Tị (09h-11h) : Giờ Lưu Niên
Ngọ (11h-13h) : Giờ Xích Khẩu Mùi (13h-15h) : Giờ Tiểu Các
Thân (15h-17h) : Giờ Tuyết Lô Dậu (17h-19h) : Giờ Đại An
Tuất (19h-21h) : Giờ Tốc Hỷ Hợi (21h-23h) : Giờ Lưu Niên

XEM NGÀY TỐT XẤU, XEM GIỜ HOÀNG ĐẠO TRONG NGÀY 20/3/2015

Dương Lịch
Thứ 6 – Ngày 20  – Tháng 03  – Năm 2015
Âm Lịch
Mồng 1 / 2 – Ngày : Ất Mùi [ 乙未] – Hành : Kim  – Tháng: Kỷ Mão [ 己卯]  –  Năm: Ất Mùi [ 乙未]
Ngày : Hoàng đạo [Kim Đường]  –  Trực : Định  –  Lục Diệu : Lưu Liên
Giờ đầu ngày : BTí    –    Đầu giờ Sửu thực : 00 giờ 52 phút 02 giây
Can khắc chi xung với ngày (xấu nhất) : Kỷ Sửu  –   Quý Sửu
Can khắc chi xung với tháng (xấu nhất) : Tân Dậu  –   Ất Dậu
Giờ hoàng đạo : Dần (03h-05h) – Mão ( 5h-7h) – Tỵ (9h-11h) – Thân (15h-17h) – Tuất (19h-21h) – Hợi (21h-23h)

 

Trực : Định
Việc nên làm Việc kiêng kị
Động đất , san nền, đắp nền , làm hay sửa phòng Bếp , đặt yên chỗ máy ( hay các loại máy ) , nhập học , nạp lễ cầu thân , nạp đơn dâng sớ , sửa hay làm thuyền chèo , đẩy thuyền mới xuống nước , khởi công làm lò nhuộm lò gốm Mua nuôi thêm súc vật

 

Theo “Nhị Thập Bát Tú” : Sao Cang
Việc nên làm Việc kiêng kị Ngoại lệ (các ngày)
Cắt may áo màn ( sẽ có lộc ăn ) Chôn cất bị Trùng tang. Cưới gả e phòng không giá lạnh. Tranh đấu kiện tụng lâm bại. Khởi dựng nhà cửa nguy hại tính mạng con [10 hoặc 100 ngày sau thì gặp họa], rồi lần lần tiêu hết ruộng đất, nếu làm quan bị cách chức. Sao Cang thuộc Thất Sát Tinh, sinh con nhằm ngày này ắt khó nuôi, nên lấy tên của Sao mà đặt cho nó thì yên lành. 15: Là Diệt Một Nhật, Kiêng làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chính, thừa kế sự nghiệp, nhất là đi thuyền chẳng khỏi nguy hại
Mùi: trăm việc đều tốt. Thứ nhất tại Mùi.
Hợi: trăm việc đều tốt.
Mão: trăm việc đều tốt.

 

Theo “Ngọc Hạp Thông Thư”
Sao tốt Sao xấu
Thiên Quý   –  Địa tài trùng ngày Bảo quang Hoàng đạo   –  Âm Đức   –  Mãn đức tinh   –  Tục Thế   –  Tam Hợp   –  Kim đường   – Đại Hao (Tử khí, quan phú)   –  Hoả tai   –  Nhân Cách   –  Trùng Tang   –  Tứ thời đại mộ   –

 

Lý thuyết “Âm Dương – Ngũ Hành” Lý thuyết “Cửu Tinh”
Ngày Chế nhật : Tiểu hung Cửu tinh ngày : Nhị Hắc – Rất xấu

 

Xuất Hành
Hướng Xuất Hành  Hỉ Thần : Tây Bắc  –   Tài Thần : Đông Nam  –   Hạc Thần : Tại Thiên
Ngày Xuất Hành
Theo Khổng Minh
Ngày Thiên Đạo : Xuất hành cầu tài nên tránh. Dù được cũng mất mát, tốn kém. Thất lý mà thua.
Giờ Xuất Hành
Theo Lý Thuần Phong
Tí (23h-01h) : Giờ Tốc Hỷ Sửu (01-03h) : Giờ Lưu Niên
Dần (03h-05h) : Giờ Xích Khẩu Mão (05h-07h) : Giờ Tiểu Các
Thìn (07h-09h) : Giờ Tuyết Lô Tị (09h-11h) : Giờ Đại An
Ngọ (11h-13h) : Giờ Tốc Hỷ Mùi (13h-15h) : Giờ Lưu Niên
Thân (15h-17h) : Giờ Xích Khẩu Dậu (17h-19h) : Giờ Tiểu Các
Tuất (19h-21h) : Giờ Tuyết Lô Hợi (21h-23h) : Giờ Đại An

XEM NGÀY TỐT XẤU, XEM GIỜ HOÀNG ĐẠO TRONG NGÀY 22/3/2015

Dương Lịch
Chủ nhật – Ngày 22  – Tháng 03  – Năm 2015
Âm Lịch
Mồng 3 / 2 – Ngày : Đinh Dậu [ 丁酉] – Hành : Hỏa  – Tháng: Kỷ Mão [ 己卯]  –  Năm: Ất Mùi [ 乙未]
Ngày : Hoàng đạo [Ngọc Đường]  –  Trực : Phá  –  Lục Diệu : Xích Khẩu
Giờ đầu ngày : CTí    –    Đầu giờ Sửu thực : 00 giờ 52 phút 37 giây
Can khắc chi xung với ngày (xấu nhất) : Ất Mão  –   Quý Mão
Can khắc chi xung với tháng (xấu nhất) : Tân Dậu  –   Ất Dậu
Giờ hoàng đạo : Tý (23h-01h) – Dần (03h-05h) – Mão ( 5h-7h) – Ngọ (11h-13h) – Mùi (13h-15h) – Dậu (17h-19h)

 

Trực : Phá
Việc nên làm Việc kiêng kị
Bốc thuốc , uống thuốc Lót giường đóng giường , cho vay , động thổ , ban nền đắp nền , vẽ họa chụp ảnh , lên quan nhậm chức , thừa kế chức tước hay  sự nghiệp , nhập học , học kỹ nghệ , nạp lễ cầu thân , vào làm hành chính , nạp đơn dâng sớ , đóng thọ dưỡng sinh

 

Theo “Nhị Thập Bát Tú” : Sao Phòng
Việc nên làm Việc kiêng kị Ngoại lệ (các ngày)
Khởi công tạo tác mọi việc đều tốt, thứ nhất là xây dựng nhà, chôn cất, cưới gả, xuất hành, đi thuyền, mưu sự, chặt cỏ phá đất, cắt áo. Sao Phòng là Đại Kiết Tinh không kỵ việc gì cả. Đinh Sửu: Đều tốt
Tân Sửu: Đều tốt
Dậu: Rất tốt, vì Sao Phòng Đăng Viên tại Dậu
Kỷ Tỵ: Vẫn tốt với các việc khác, ngoại trừ chôn cất là rất kỵ.
Đinh Tỵ: Vẫn tốt với các việc khác, ngoại trừ chôn cất là rất kỵ.
Kỷ Dậu: Vẫn tốt với các việc khác, ngoại trừ chôn cất là rất kỵ.
Quý Dậu: Vẫn tốt với các việc khác, ngoại trừ chôn cất là rất kỵ.
Đinh Sửu: Vẫn tốt với các việc khác, ngoại trừ chôn cất là rất kỵ.
Tân Sửu: Vẫn tốt với các việc khác, ngoại trừ chôn cất là rất kỵ.
Tỵ: Là Phục Đoạn Sát chẳng nên chôn cất, xuất hành, thừa kế , chia tài sản, khởi công làm lò nhuộm lò gốm. Nhưng có thể cai sữa, xây tường, lấp hang lỗ, xây dựng việc vặt.

 

Theo “Ngọc Hạp Thông Thư”
Sao tốt Sao xấu
Thiên thành (Ngọc đường Hoàng Đạo)   –  Nguyệt Ân   –  Ngọc đường   –  Nhân chuyên   – Tiểu Hồng Sa   –  Nguyệt phá   –  Hoang vu   –  Thiên tặc   –  Nguyệt Yếm đại hoạ   –  Phi Ma sát (Tai sát)   –  Ngũ hư  –  Ly sào   –

 

Lý thuyết “Âm Dương – Ngũ Hành” Lý thuyết “Cửu Tinh”
Ngày Chế nhật : Tiểu hung Cửu tinh ngày : Tứ Lục – Xấu

 

Xuất Hành
Hướng Xuất Hành  Hỉ Thần : Chính Nam  –   Tài Thần : Chính Đông  –   Hạc Thần : Tại Thiên
Ngày Xuất Hành
Theo Khổng Minh
Ngày Thiên Đường : Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ. Buôn bán may mắn mọi việc đều như ý.
Giờ Xuất Hành
Theo Lý Thuần Phong
Tí (23h-01h) : Giờ Xích Khẩu Sửu (01-03h) : Giờ Tiểu Các
Dần (03h-05h) : Giờ Tuyết Lô Mão (05h-07h) : Giờ Đại An
Thìn (07h-09h) : Giờ Tốc Hỷ Tị (09h-11h) : Giờ Lưu Niên
Ngọ (11h-13h) : Giờ Xích Khẩu Mùi (13h-15h) : Giờ Tiểu Các
Thân (15h-17h) : Giờ Tuyết Lô Dậu (17h-19h) : Giờ Đại An
Tuất (19h-21h) : Giờ Tốc Hỷ Hợi (21h-23h) : Giờ Lưu Niên

XEM NGÀY TỐT XẤU, XEM GIỜ HOÀNG ĐẠO TRONG NGÀY 24/3/2015

Dương Lịch
Thứ 3 – Ngày 24  – Tháng 03  – Năm 2015
Âm Lịch
Mồng 5 / 2 – Ngày : Kỷ Hợi [ 己亥] – Hành : Mộc  – Tháng: Kỷ Mão [ 己卯]  –  Năm: Ất Mùi [ 乙未]
Ngày : Hắc đạo [Nguyên Vũ]  –  Trực : Thành  –  Lục Diệu : Không Vong
Giờ đầu ngày : GTí    –    Đầu giờ Sửu thực : 00 giờ 53 phút 12 giây
Can khắc chi xung với ngày (xấu nhất) : Tân Tỵ  –   Đinh Tỵ.
Can khắc chi xung với tháng (xấu nhất) : Tân Dậu  –   Ất Dậu
Giờ hoàng đạo : Sửu (01h-03h) – Thìn (07h-09h) – Ngọ (11h-13h) – Mùi (13h-15h) – Tuất (19h-21h) – Hợi (21h-23h)

 

Trực : Thành
Việc nên làm Việc kiêng kị
Lập khế ước , giao dịch , cho vay , thâu nợ , mua hàng , bán hàng , xuất hành , đi thuyền , đem ngũ cốc vào kho , khởi tạo , động Thổ , ban nền đắp nền , gắn cửa , đặt táng , kê gác , gác đòn đông , dựng xây kho vựa , làm hay sửa chữa phòng Bếp , thờ phụng Táo Thần , đặt yên chỗ máy dệt ( hay các loại máy ) , gặt lúa , đào ao giếng , tháo nước , cầu thầy chữa bệnh , mua trâu ngựa , các việc trong vụ nuôi tằm , làm chuồng gà ngỗng vịt , nhập học , nạp lễ cầu thân , cưới gã , kết hôn , nạp nô tỳ , nạp đơn dâng sớ , học kỹ nghệ , khởi công làm lò nhuộm lò gốm , làm hoặc sửa thuyền chèo , đẩy thuyền mới xuống  nước , vẽ tranh , bó cây để chiết nhánh Kiện tụng , phân tranh

 

Theo “Nhị Thập Bát Tú” : Sao Vĩ
Việc nên làm Việc kiêng kị Ngoại lệ (các ngày)
Mọi việc đều tốt, tốt nhất là các vụ khởi tạo, chôn cất, cưới gả, xây cất, trổ cửa, đào ao giếng, khai mương rạch, các vụ thủy lợi, khai trương, chặt cỏ phá đất. Đóng giường, lót giường, đi thuyền. Hợi: Kỵ chôn cất
Mẹo: Kỵ chôn cất
Mùi: Kỵ chôn cất (Là vị trí Hãm Địa của Sao Vỹ)
Kỷ Mão: rất Hung.

 

Theo “Ngọc Hạp Thông Thư”
Sao tốt Sao xấu
Nguyệt đức hợp   –  Thiên hỷ (trực thành)   –  Tam Hợp   –  Mẫu Thương   – Huyền Vũ   –  Lôi công   –  Cô thần   –  Thổ cẩm   –

 

Lý thuyết “Âm Dương – Ngũ Hành” Lý thuyết “Cửu Tinh”
Ngày Chế nhật : Tiểu hung Cửu tinh ngày : Lục Bạch – Tốt

 

Xuất Hành
Hướng Xuất Hành  Hỉ Thần : Đông Bắc  –   Tài Thần : Chính Nam  –   Hạc Thần : Tại Thiên
Ngày Xuất Hành
Theo Khổng Minh
Ngày Thiên Tặc : Xuất hành xấu, cầu tài mất cắp, mọi việc đều xấu.
Giờ Xuất Hành
Theo Lý Thuần Phong
Tí (23h-01h) : Giờ Tuyết Lô Sửu (01-03h) : Giờ Đại An
Dần (03h-05h) : Giờ Tốc Hỷ Mão (05h-07h) : Giờ Lưu Niên
Thìn (07h-09h) : Giờ Xích Khẩu Tị (09h-11h) : Giờ Tiểu Các
Ngọ (11h-13h) : Giờ Tuyết Lô Mùi (13h-15h) : Giờ Đại An
Thân (15h-17h) : Giờ Tốc Hỷ Dậu (17h-19h) : Giờ Lưu Niên
Tuất (19h-21h) : Giờ Xích Khẩu Hợi (21h-23h) : Giờ Tiểu Các

XEM NGÀY TỐT XẤU, XEM GIỜ HOÀNG ĐẠO TRONG NGÀY 25/3/2015

Dương Lịch
Thứ 4 – Ngày 25  – Tháng 03  – Năm 2015
Âm Lịch
Mồng 6 / 2 – Ngày : Canh Tí [ 庚子] – Hành : Thổ  – Tháng: Kỷ Mão [ 己卯]  –  Năm: Ất Mùi [ 乙未]
Ngày : Hoàng đạo [Tư Mệnh]  –  Trực : Thu  –  Lục Diệu : Đại An
Giờ đầu ngày : BTí    –    Đầu giờ Sửu thực : 00 giờ 53 phút 30 giây
Can khắc chi xung với ngày (xấu nhất) : Nhâm Ngọ  –   Bính Ngọ
Can khắc chi xung với tháng (xấu nhất) : Tân Dậu  –   Ất Dậu
Giờ hoàng đạo : Tý (23h-01h) – Sửu (01h-03h) – Mão ( 5h-7h) – Ngọ (11h-13h) – Thân (15h-17h) – Dậu (17h-19h)

 

Trực : Thu
Việc nên làm Việc kiêng kị
Đem ngũ cốc vào kho , cấy lúa gặt lúa , mua trâu , nuôi tằm , đi săn thú cá , bó cây để chiết nhánh Lót giường đóng giường , động đất , ban nền đắp nền , nữ nhân khởi ngày uống thuốc , lên quan lãnh chức , thừa kế chức tước hay sự nghiệp, vào làm hành chính , nạp đơn dâng sớ , mưu sự khuất lấp

 

Theo “Nhị Thập Bát Tú” : Sao Cơ
Việc nên làm Việc kiêng kị Ngoại lệ (các ngày)
Khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là chôn cất, tu bổ mồ mả, trổ cửa, khai trương, xuất hành, các vụ thủy lợi ( như tháo nước, đào kênh mương, khai thông mương rãnh…) : Đóng giường, lót giường, đi thuyền Thân: Trăm việc kỵ
Tí : Trăm việc kỵ (có thể tạm dùng)
Thìn: Trăm việc kỵ
Thìn: Sao Cơ Đăng Viên lẽ ra rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ chôn cất , xuất hành , thừa kế , chia tài sản, khởi công làm lò nhuộm lò gốm.  Nhưng có thể xây tường , lấp hang lỗ , làm xây dựng vặt.

 

Theo “Ngọc Hạp Thông Thư”
Sao tốt Sao xấu
Thiên đức hợp   –  Thiên Quan trùng với Tư mệnh Hoàng Đạo   –  Nguyệt Không   –  Tuế hợp   –  Mẫu Thương   –  Đại Hồng Sa   –  Bất tương   – Thiên Cương (hay Diệt Môn)   –  Địa phá   –  Địa Tặc   –  Băng tiêu ngoạ hãm   –  Sát chủ   –  Nguyệt Hình   –  Tội chỉ   –  Lỗ ban sát   –

 

Lý thuyết “Âm Dương – Ngũ Hành” Lý thuyết “Cửu Tinh”
Ngày Bảo nhật : Đại cát Cửu tinh ngày : Thất Xích – Xấu

 

Xuất Hành
Hướng Xuất Hành  Hỉ Thần : Tây Bắc  –   Tài Thần : Chính Nam  –   Hạc Thần : Tại Thiên
Ngày Xuất Hành
Theo Khổng Minh
Ngày Thiên Dương : Xuất hành tốt, càu tài được tài. Hỏi vợ được như ý.
Giờ Xuất Hành
Theo Lý Thuần Phong
Tí (23h-01h) : Giờ Đại An Sửu (01-03h) : Giờ Tốc Hỷ
Dần (03h-05h) : Giờ Lưu Niên Mão (05h-07h) : Giờ Xích Khẩu
Thìn (07h-09h) : Giờ Tiểu Các Tị (09h-11h) : Giờ Tuyết Lô
Ngọ (11h-13h) : Giờ Đại An Mùi (13h-15h) : Giờ Tốc Hỷ
Thân (15h-17h) : Giờ Lưu Niên Dậu (17h-19h) : Giờ Xích Khẩu
Tuất (19h-21h) : Giờ Tiểu Các Hợi (21h-23h) : Giờ Tuyết Lô

XEM NGÀY TỐT XẤU, XEM GIỜ HOÀNG ĐẠO TRONG NGÀY 26/3/2015

Dương Lịch
Thứ 5 – Ngày 26  – Tháng 03  – Năm 2015
Âm Lịch
Mồng 7 / 2 – Ngày : Tân Sửu [ 辛丑] – Hành : Thổ  – Tháng: Kỷ Mão [ 己卯]  –  Năm: Ất Mùi [ 乙未]
Ngày : Hắc đạo [Câu Trần]  –  Trực : Khai  –  Lục Diệu : Lưu Liên
Giờ đầu ngày : MTí    –    Đầu giờ Sửu thực : 00 giờ 53 phút 48 giây
Can khắc chi xung với ngày (xấu nhất) : Quý Mùi  –   Đinh Mùi
Can khắc chi xung với tháng (xấu nhất) : Tân Dậu  –   Ất Dậu
Giờ hoàng đạo : Dần (03h-05h) – Mão ( 5h-7h) – Tỵ (9h-11h) – Thân (15h-17h) – Tuất (19h-21h) – Hợi (21h-23h)

 

Trực : Khai
Việc nên làm Việc kiêng kị
Xuất hành , đi thuyền , khởi tạo , động thổ , ban nền đắp nền , dựng xây kho vựa , làm hay sửa phòng Bếp , thờ cúng Táo Thần , đóng giường lót giường , may áo , đặt yên chỗ máy dệt hay các loại máy , cấy lúa gặt lúa , đào ao giếng , tháo nước , các việc trong vụ nuôi tằm , mở thông hào rảnh , cấu thầy chữa bệnh , hốt thuốc , uống thuốc , mua trâu , làm rượu , nhập học , học kỹ nghệ , vẽ tranh , khởi công làm lò nhuộm lò gốm , làm chuồng gà ngỗng vịt , bó cây để chiết nhánh. Chôn cất

 

Theo “Nhị Thập Bát Tú” : Sao Đẩu
Việc nên làm Việc kiêng kị Ngoại lệ (các ngày)
Khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là xây đắp hay sửa chữa phần mộ, trổ cửa, tháo nước, các vụ thủy lợi, chặt cỏ phá đất, may cắt áo mão, kinh doanh, giao dịch, mưu cầu công danh Rất kỵ đi thuyền. Con mới sanh đặt tên nó là Đẩu, Giải, Trại hoặc lấy tên Sao của năm hay tháng hiện tại mà đặt tên cho nó dễ nuôi. Tỵ: Mất sức
Dậu: Tốt
Sửu: Sao Cơ Đăng Viên lẽ ra rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ chôn cất , xuất hành , thừa kế , chia tài sản, khởi công làm lò nhuộm lò gốm.  Nhưng có thể xây tường , lấp hang lỗ , làm xây dựng vặt.

 

Theo “Ngọc Hạp Thông Thư”
Sao tốt Sao xấu
Sinh khí (trực khai)   –  Kính Tâm   –  Đại Hồng Sa   –  Hoàng Ân   – Hoang vu   –  Cửu không   –  Trùng phục   –  Tứ thời cô quả   –

 

Lý thuyết “Âm Dương – Ngũ Hành” Lý thuyết “Cửu Tinh”
Ngày Thoa nhật : Tiểu cát Cửu tinh ngày : Bát Bạch – Tốt

 

Xuất Hành
Hướng Xuất Hành  Hỉ Thần : Tây Nam  –   Tài Thần : Tây Nam  –   Hạc Thần : Tại Thiên
Ngày Xuất Hành
Theo Khổng Minh
Ngày Thiên Hầu : Xuất hành dù ít dù nhiều cũng có cãi cọ. Phải xảy ra tai nạn chảy máu.
Giờ Xuất Hành
Theo Lý Thuần Phong
Tí (23h-01h) : Giờ Tốc Hỷ Sửu (01-03h) : Giờ Lưu Niên
Dần (03h-05h) : Giờ Xích Khẩu Mão (05h-07h) : Giờ Tiểu Các
Thìn (07h-09h) : Giờ Tuyết Lô Tị (09h-11h) : Giờ Đại An
Ngọ (11h-13h) : Giờ Tốc Hỷ Mùi (13h-15h) : Giờ Lưu Niên
Thân (15h-17h) : Giờ Xích Khẩu Dậu (17h-19h) : Giờ Tiểu Các
Tuất (19h-21h) : Giờ Tuyết Lô Hợi (21h-23h) : Giờ Đại An

XEM NGÀY TỐT XẤU, XEM GIỜ HOÀNG ĐẠO TRONG NGÀY 31/3/2015

Dương Lịch
Thứ 3 – Ngày 31  – Tháng 03  – Năm 2015
Âm Lịch
Mồng 12 / 2 – Ngày : Bính Ngọ [ 丙午] – Hành : Thủy  – Tháng: Kỷ Mão [ 己卯]  –  Năm: Ất Mùi [ 乙未]
Ngày : Hoàng đạo [Kim Quỹ]  –  Trực : Bình  –  Lục Diệu : Đại An
Giờ đầu ngày : MTí    –    Đầu giờ Sửu thực : 00 giờ 55 phút 17 giây
Can khắc chi xung với ngày (xấu nhất) : Mậu Tí  –   Canh Tí
Can khắc chi xung với tháng (xấu nhất) : Tân Dậu  –   Ất Dậu
Giờ hoàng đạo : Tý (23h-01h) – Sửu (01h-03h) – Mão ( 5h-7h) – Ngọ (11h-13h) – Thân (15h-17h) – Dậu (17h-19h)

 

Trực : Bình
Việc nên làm Việc kiêng kị
Đem ngũ cốc vào kho , đặt táng , gắn cửa , kê gác , gác đòn đông , đặt yên chỗ máy , sửa hay làm thuyền chèo , đẩy thuyền mới xuống nước , các vụ bồi đắp thêm ( như bồi bùn , đắp đất , lót đá , xây bờ kè…) Lót giường đóng giường , thừa kế tước phong hay thừa kế sự nghiệp , các vụ làm cho khuyết thủng ( như đào mương , móc giếng , xả nước…)

 

Theo “Nhị Thập Bát Tú” : Sao Thất
Việc nên làm Việc kiêng kị Ngoại lệ (các ngày)
Khởi công trăm việc đều tốt, tốt nhất là xây cất nhà cửa, cưới gả, chôn cất, trổ cửa, tháo nước, các việc thủy lợi, đi thuyền, chặt cỏ phá đất Sao thất Đại Kiết không có việc chi phải kiêng Dần: Đều tốt
Ngọ: Đều tốt (Đăng viên rất hiển đạt)
Tuất: Đều tốt
Bính Dần: Rất nên xây dựng và chôn cất
Nhâm Dần: Rất nên xây dựng và chôn cất
Giáp Ngọ: Rất nên xây dựng và chôn cất

 

Theo “Ngọc Hạp Thông Thư”
Sao tốt Sao xấu
Thiên tài trùng ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo   –  Ích Hậu   –  Dân nhật, thời đức   –  Nhân chuyên   – Thiên Lại   –  Tiểu Hao   –  Lục Bất thành   –  Hà khôi   –  Cẩu Giảo   –

 

Lý thuyết “Âm Dương – Ngũ Hành” Lý thuyết “Cửu Tinh”
Ngày Đồng khí : Hung Cửu tinh ngày : Tứ Lục – Xấu

 

Xuất Hành
Hướng Xuất Hành  Hỉ Thần : Tây Nam  –   Tài Thần : Chính Đông  –   Hạc Thần : Tại Thiên
Ngày Xuất Hành
Theo Khổng Minh
Ngày Thiên Tài : Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người giúp, mọi việc đều thuận.
Giờ Xuất Hành
Theo Lý Thuần Phong
Tí (23h-01h) : Giờ Đại An Sửu (01-03h) : Giờ Tốc Hỷ
Dần (03h-05h) : Giờ Lưu Niên Mão (05h-07h) : Giờ Xích Khẩu
Thìn (07h-09h) : Giờ Tiểu Các Tị (09h-11h) : Giờ Tuyết Lô
Ngọ (11h-13h) : Giờ Đại An Mùi (13h-15h) : Giờ Tốc Hỷ
Thân (15h-17h) : Giờ Lưu Niên Dậu (17h-19h) : Giờ Xích Khẩu
Tuất (19h-21h) : Giờ Tiểu Các Hợi (21h-23h) : Giờ Tuyết Lô