Dịch vụ chuyển nhà trọn gói Nhận chở hàng giá rẻ kính chào quý khách!
Bạn đang muốn xem ngày tốt trong tháng 3 cho việc chuyển nhà, sửa nhà, xây nhà, cưới hỏi, dọn nhà. Chuyen nha tron goi Nhận chở hàng giá rẻ xin gửi tới quý khách hàng các ngày tốt nhất tháng 2 âm lịch haytháng 3 năm 2015.
Được sự giúp đỡ của các chuyên gia phong thủy, các thầy địa lý và tham khảo rất nhiều sách chúng tôi xin đưa ra những ngày tốt trong tháng áp dụng cho việc chuyển nhà, sửa nhà, dọn nhà.Quý độc giả hãy tự tìm 1 ngày phù hợp nhất cho tuổi của mình để thực hiện việc chuyển nhà.
Nếu không tự xem được ngày giờ xin để lại comment phía dưới chân trang và tag Chuyển nhà trọn gói Nhận chở hàng giá rẻ để được chúng tôi giúp đỡ.
Có rất nhiều cách áp dụng vào việc xem ngày giờ tốt. Xem hướng dẫn cách xem ngày giờ tốt. Để mọi việc được thuận lợi cho cả năm mới bạn nên tìm hiểu kỹ trước khi áp dụng.
Với thông tin xem ngày tốt xấu trong tháng 3 năm 2015, Chúng tôi có cập nhật theo tháng 2 âm lịch. Tuy nhiên, trong mỗi ngày của tháng, chúng tôi đều ghi đầy đủ các thông tin về ngày Âm lịch trong tháng. Vì vậy, Quý khách xin hãy xem chi tiết thông tin của chúng tôi để tránh nhầm lẫn.
NHỮNG NGÀY TỐT CHUYỂN NHÀ TRONG THÁNG 3 NĂM 2015
Thứ | Ngày dương lịch | Ngày âm lịch | Can chi | Là Ngày | Chi tiết |
---|---|---|---|---|---|
CN | 1/3/2015 | 11/1/2015 | Bính Tí | Hoàng đạo [Thanh Long] | Xem chi tiết |
2 | 2/3/2015 | 12/1/2015 | Đinh Sửu | Hoàng đạo[Minh Đường] | Xem chi tiết |
4 | 4/3/2015 | 14/1/2015 | Kỷ Mão | Hắc đạo [Chu Tước] | Xem chi tiết |
5 | 5/3/2015 | 15/1/2015 | Canh Thìn | Hoàng đạo[Kim Quỹ] | Xem chi tiết |
6 | 6/3/2015 | 16/1/2015 | Tân Tỵ | Hoàng đạo[Kim Đường] | Xem chi tiết |
CN | 8/3/2015 | 18/1/2015 | Quý Mùi | Hoàng đạo [Ngọc Đường] | Xem chi tiết |
4 | 11/3/2015 | 21/1/2015 | Bính Tuất | Hoàng đạo [Tư Mệnh] | Xem chi tiết |
5 | 12/3/2015 | 22/1/2015 | Đinh Hợi | Hắc đạo [Câu Trần] | Xem chi tiết |
7 | 14/3/2015 | 24/1/2015 | Kỷ Sửu | Hoàng đạo[Minh Đường] | Xem chi tiết |
2 | 16/3/2015 | 26/1/2015 | Tân Mão | Hắc đạo [Chu Tước] | Xem chi tiết |
3 | 17/3/2015 | 28/1/2015 | Nhâm Thìn | Hoàng đạo [Kim Quỹ] | Xem chi tiết |
4 | 18/3/2015 | 29/1/2015 | Quý Tỵ | Hoàng đạo[Kim Đường] | Xem chi tiết |
6 | 20/3/2015 | 1/2/2015 | Ất Mùi | Hoàng đạo [Kim Đường] | Xem chi tiết |
CN | 22/3/2015 | 3/2/2015 | Đinh Dậu | Hoàng đạo [Ngọc Đường | Xem chi tiết |
3 | 24/3/2015 | 5/2/2015 | Kỷ Hợi | Hắc đạo [Nguyên Vũ] | Xem chi tiết |
4 | 25/3/2015 | 6/2/2015 | Canh Tí | Hoàng đạo [Tư Mệnh] | Xem chi tiết |
5 | 26/3/2015 | 7/2/2015 | Tân Sửu | Hắc đạo [Câu Trần] | Xem chi tiết |
3 | 31/3/2015 | 12/2/2015 | Bính Ngọ | Hoàng đạo [Kim Quỹ] | Xem chi tiết |
XEM NGÀY TỐT XẤU, XEM GIỜ HOÀNG ĐẠO TRONG NGÀY 1/3/2015
Dương Lịch | ||||||
Chủ nhật – Ngày 01 – Tháng 03 – Năm 2015 | ||||||
Âm Lịch | ||||||
|
Trực : Khai | |
Việc nên làm | Việc kiêng kị |
Xuất hành , đi thuyền , khởi tạo , động thổ , ban nền đắp nền , dựng xây kho vựa , làm hay sửa phòng Bếp , thờ cúng Táo Thần , đóng giường lót giường , may áo , đặt yên chỗ máy dệt hay các loại máy , cấy lúa gặt lúa , đào ao giếng , tháo nước , các việc trong vụ nuôi tằm , mở thông hào rảnh , cấu thầy chữa bệnh , hốt thuốc , uống thuốc , mua trâu , làm rượu , nhập học , học kỹ nghệ , vẽ tranh , khởi công làm lò nhuộm lò gốm , làm chuồng gà ngỗng vịt , bó cây để chiết nhánh. | Chôn cất |
Theo “Nhị Thập Bát Tú” : Sao Hư | ||
Việc nên làm | Việc kiêng kị | Ngoại lệ (các ngày) |
Hư có nghĩa là hư hoại, không có việc chi hợp với Sao Hư | Khởi công tạo tác trăm việc đều không may, thứ nhất là xây cất nhà cửa, cưới gả, khai trương, trổ cửa, tháo nước, đào kênh mương | Thân: Đều tốt Tí: Đều tốt (tuy nhiên Sao Hư Đăng Viên rất tốt , nhưng lại phạm Phục Đoạn Sát kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia tài sản sự nghiệp, khởi công làm lò nhuộm lò gốm. ) Thìn: Đều tốt (Đắc Địa rất tốt). Giáp Tí: Có thể động sự (kỵ chôn cất) Canh Tí: Có thể động sự (kỵ chôn cất) Mậu Thân: Có thể động sự (kỵ chôn cất) Canh Thân: Có thể động sự (kỵ chôn cất) Bính Thìn: Có thể động sự (kỵ chôn cất) Mậu Thìn: có thể động sự. |
Theo “Ngọc Hạp Thông Thư” | |
Sao tốt | Sao xấu |
Nguyệt Đức – Sinh khí (trực khai) – Nguyệt Ân – Ích Hậu – Mẫu Thương – Đại Hồng Sa – Thanh Long – Bất tương – Sát cống – | Thiên Ngục – Thiên Hoả – Phi Ma sát (Tai sát) – Lỗ ban sát – |
Lý thuyết “Âm Dương – Ngũ Hành” | Lý thuyết “Cửu Tinh” |
Ngày Phạt nhật : Đại hung | Cửu tinh ngày : Nhất Bạch – Rất tốt |
Xuất Hành | |||||||||||||||||||||||||
Hướng Xuất Hành | Hỉ Thần : Tây Nam – Tài Thần : Chính Đông – Hạc Thần : Tây Nam | ||||||||||||||||||||||||
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh |
Ngày Đạo Tặc : Rất xấu. Xuất hành bị hại. | ||||||||||||||||||||||||
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong |
|
XEM NGÀY TỐT XẤU, XEM GIỜ HOÀNG ĐẠO TRONG NGÀY 2/3/2015
Dương Lịch | ||||||
Thứ 2 – Ngày 2 – Tháng 03 – Năm 2015 | ||||||
Âm Lịch | ||||||
|
Trực : Bế | |
Việc nên làm | Việc kiêng kị |
Xây đắp tường , đặt táng , gắn cửa , kê gác , gác đòn đông , làm cầu tiêu. khởi công lò nhuộm lò gốm , uống thuốc , trị bệnh ( nhưng chớ trị bệnh mắt ) , bó cây để chiết nhánh | Lên quan lãnh chức , thừa kế chức tước hay sự nghiệp , nhập học , chữa bệnh mắt , các việc trong vụ nuôi |
Theo “Nhị Thập Bát Tú” : Sao Nguy | ||
Việc nên làm | Việc kiêng kị | Ngoại lệ (các ngày) |
Chôn cất rất tốt, lót giường bình yên | Dựng nhà, trổ cửa, gác đòn đông, tháo nước, đào mương rạch, đi thuyền | Tỵ: Trăm việc đều tốt Dậu: Trăm việc đều rất tốt Sửu: Trăm việc đều tốt (Sao Nguy Đăng Viên tạo tác sự việc được quý hiển) |
Theo “Ngọc Hạp Thông Thư” | |
Sao tốt | Sao xấu |
Thiên đức – Tuế hợp – Tục Thế – Đại Hồng Sa – Minh đường – Trực tinh | Hoang vu – Địa Tặc – Hoả tai – Nguyệt Hư (Nguyệt Sát) – Tứ thời cô quả – |
Lý thuyết “Âm Dương – Ngũ Hành” | Lý thuyết “Cửu Tinh” |
Ngày Bảo nhật : Đại cát | Cửu tinh ngày : Nhị Hắc – Rất xấu |
Xuất Hành | |||||||||||||||||||||||||
Hướng Xuất Hành | Hỉ Thần : Chính Nam – Tài Thần : Chính Đông – Hạc Thần : Chính Tây | ||||||||||||||||||||||||
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh |
Ngày Bảo Thương : Xuất hành thuận lợi. Gặp người lớn vừa lòng. Làm việc theo ý muốn, toàn phẩm vinh quy. | ||||||||||||||||||||||||
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong |
|
XEM NGÀY TỐT XẤU, XEM GIỜ HOÀNG ĐẠO TRONG NGÀY 4/3/2015
Dương Lịch | ||||||
Thứ 4 – Ngày 04 – Tháng 03 – Năm 2015 | ||||||
Âm Lịch | ||||||
|
Trực : Trừ | |
Việc nên làm | Việc kiêng kị |
Động đất , ban nền đắp nền , thờ cúng Táo Thần , cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu , hốt thuốc , xả tang , khởi công làm lò nhuộm lò gốm , nữ nhân khởi đầu uống thuốc | Đẻ con nhằm Trực Trừ khó nuôi , nên làm Âm Đức cho con , nam nhân kỵ khởi đầu uống thuốc |
Theo “Nhị Thập Bát Tú” : Sao Bích | ||
Việc nên làm | Việc kiêng kị | Ngoại lệ (các ngày) |
Khởi công tạo tác việc chi cũng tốt, tốt nhất là xây cất nhà, cưới gả, chôn cất, trổ cửa, dựng cửa, tháo nước, các vụ thuỷ lợi, chặt cỏ phá đất, cắt áo thêu áo, khai trương, xuất hành, làm việc thiện ắt Thiện quả tới mau hơn. | Sao Bích toàn kiết, không có việc chi phải kiêng | Hợi: Trăm việc kỵ (nhất trong Mùa Đông) Mão: Trăm việc kỵ (nhất trong Mùa Đông) Mùi: Trăm việc kỵ (nhất trong Mùa Đông) |
Theo “Ngọc Hạp Thông Thư” | |
Sao tốt | Sao xấu |
Thiên Phúc – Thiên Phúc – Bất tương – | Chu tước hắc đạo – Nguyệt Kiến chuyển sát – |
Lý thuyết “Âm Dương – Ngũ Hành” | Lý thuyết “Cửu Tinh” |
Ngày Phạt nhật : Đại hung | Cửu tinh ngày : Tứ Lục – Xấu |
Xuất Hành | |||||||||||||||||||||||||
Hướng Xuất Hành | Hỉ Thần : Đông Bắc – Tài Thần : Chính Nam – Hạc Thần : Chính Nam | ||||||||||||||||||||||||
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh |
Ngày Kim Thổ : Ra đi nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của. Bất lợi. | ||||||||||||||||||||||||
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong |
|
XEM NGÀY TỐT XẤU, XEM GIỜ HOÀNG ĐẠO TRONG NGÀY 5/3/2015
Dương Lịch | ||||||
Thứ 5 – Ngày 05 – Tháng 03 – Năm 2015 | ||||||
Âm Lịch | ||||||
|
Trực : Mãn | |
Việc nên làm | Việc kiêng kị |
Xuất hành , đi thuyền , cho vay , thu nợ , mua hàng , bán hàng , đem ngũ cốc vào kho , đặt táng, kê gác , gác đòn đông , sửa chữa kho vựa , đặt yên chỗ máy, nạp thêm người , vào học kỹ nghệ , làm chuồng gà ngỗng vịt | Lên quan lãnh chức , uống thuốc , vào làm hành chính , dâng nạp đơn từ |
Theo “Nhị Thập Bát Tú” : Sao Khuê | ||
Việc nên làm | Việc kiêng kị | Ngoại lệ (các ngày) |
Tạo dựng nhà phòng, nhập học, ra đi cầu công danh, cắt áo | Chôn cất, khai trương, trổ cửa dựng cửa, khai thông đường nước, đào ao móc giếng, thưa kiện, đóng giường lót giường. Sao Khuê là 1 trong Thất Sát Tinh, nếu đẻ con nhằm ngày này thì nên lấy tên Sao Khuê hay lấy tên Sao của năm tháng mà đặt cho trẻ dễ nuôi | Thân: Sao Khuê Đăng Viên tiến thân danh Ngọ: Là chỗ Tuyệt gặp Sinh, mưu sự đắc lợi Thìn: Tốt vừa vừa |
Theo “Ngọc Hạp Thông Thư” | |
Sao tốt | Sao xấu |
Thiên phú (trực mãn) – Thiên tài trùng ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo – Lộc khố – Nhân chuyên – | Thổ ôn (thiên cẩu) – Thiên tặc – Cửu không – Trùng phục – Quả tú – Phủ đầu dát – Tam tang – Không phòng – |
Lý thuyết “Âm Dương – Ngũ Hành” | Lý thuyết “Cửu Tinh” |
Ngày Thoa nhật : Tiểu cát | Cửu tinh ngày : Ngũ Hoàng – Rất xấu |
Xuất Hành | |||||||||||||||||||||||||
Hướng Xuất Hành | Hỉ Thần : Tây Bắc – Tài Thần : Tây Nam – Hạc Thần : Chính Tây | ||||||||||||||||||||||||
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh |
Ngày Kim Dương : Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ. Tài lộc thông suốt. Thưa kiện có nhiều lý phải. | ||||||||||||||||||||||||
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong |
|
XEM NGÀY TỐT XẤU, XEM GIỜ HOÀNG ĐẠO TRONG NGÀY 6/3/2015
Dương Lịch | ||||||
Thứ 6 – Ngày 06 – Tháng 03 – Năm 2015 | ||||||
Âm Lịch | ||||||
|
Trực : Mãn | |
Việc nên làm | Việc kiêng kị |
Xuất hành , đi thuyền , cho vay , thu nợ , mua hàng , bán hàng , đem ngũ cốc vào kho , đặt táng, kê gác , gác đòn đông , sửa chữa kho vựa , đặt yên chỗ máy, nạp thêm người , vào học kỹ nghệ , làm chuồng gà ngỗng vịt | Lên quan lãnh chức , uống thuốc , vào làm hành chính , dâng nạp đơn từ |
Theo “Nhị Thập Bát Tú” : Sao Lâu | ||
Việc nên làm | Việc kiêng kị | Ngoại lệ (các ngày) |
Khởi công mọi việc đều tốt, tốt nhất là dựng cột, cất lầu, làm dàn gác, cưới gả, trổ cửa dựng cửa, tháo nước hay các vụ thủy lợi, cắt áo | Đóng giường, lót giường, đi đường thủy | Dậu: Đăng Viên tạo tác đại lợi Tỵ: Gọi là Nhập Trù rất tốt Sửu: Tốt vừa vừa |
Theo “Ngọc Hạp Thông Thư” | |
Sao tốt | Sao xấu |
Nguyệt đức hợp – Địa tài trùng ngày Bảo quang Hoàng đạo – Hoạt điệu – Kim đường – | Thiên Cương (hay Diệt Môn) – Tiểu Hồng Sa – Tiểu Hao – Hoang vu – Nguyệt Hoả – Độc Hoả – Thần cách – Băng tiêu ngoạ hãm – Sát chủ – Nguyệt Hình – Ngũ hư – |
Lý thuyết “Âm Dương – Ngũ Hành” | Lý thuyết “Cửu Tinh” |
Ngày Phạt nhật : Đại hung | Cửu tinh ngày : Lục Bạch – Tốt |
Xuất Hành | |||||||||||||||||||||||||
Hướng Xuất Hành | Hỉ Thần : Tây Nam – Tài Thần : Tây Nam – Hạc Thần : Chính Nam | ||||||||||||||||||||||||
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh |
Ngày Thuận Dương : Xuất hành tốt, đi về cũng tốt, nhiều thuận lợi. Được người tốt giúp đỡ. Cầu tài như ý muốn. | ||||||||||||||||||||||||
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong |
|
XEM NGÀY TỐT XẤU, XEM GIỜ HOÀNG ĐẠO TRONG NGÀY 8/3/2015
Dương Lịch | ||||||
Chủ nhật – Ngày 08 – Tháng 03 – Năm 2015 | ||||||
Âm Lịch | ||||||
|
Trực : Định | |
Việc nên làm | Việc kiêng kị |
Động đất , san nền, đắp nền , làm hay sửa phòng Bếp , đặt yên chỗ máy ( hay các loại máy ) , nhập học , nạp lễ cầu thân , nạp đơn dâng sớ , sửa hay làm thuyền chèo , đẩy thuyền mới xuống nước , khởi công làm lò nhuộm lò gốm | Mua nuôi thêm súc vật |
Theo “Nhị Thập Bát Tú” : Sao Mão | ||
Việc nên làm | Việc kiêng kị | Ngoại lệ (các ngày) |
Xây dựng, tạo tác | Chôn Cất ( Đại kỵ ), cưới gả, trổ cửa dựng cửa, khai ngòi phóng thủy, khai trương, xuất hành, đóng giường lót giường. Các việc khác cũng không hay | Mùi: mất chí khí Ất Mão: Tốt Mão: Tốt (Đăng Viên cưới gả tốt, nhưng ngày Quý Mão tạo tác mất tiền của) |
Theo “Ngọc Hạp Thông Thư” | |
Sao tốt | Sao xấu |
Thiên thành (Ngọc đường Hoàng Đạo) – Kính Tâm – Ngọc đường – | Thiên ôn – |
Lý thuyết “Âm Dương – Ngũ Hành” | Lý thuyết “Cửu Tinh” |
Ngày Phạt nhật : Đại hung | Cửu tinh ngày : Bát Bạch – Tốt |
Xuất Hành | |||||||||||||||||||||||||
Hướng Xuất Hành | Hỉ Thần : Đông Nam – Tài Thần : Chính Tây – Hạc Thần : Tây Bắc | ||||||||||||||||||||||||
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh |
Ngày Bảo Thương : Xuất hành thuận lợi. Gặp người lớn vừa lòng. Làm việc theo ý muốn, toàn phẩm vinh quy. | ||||||||||||||||||||||||
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong |
|
XEM NGÀY TỐT XẤU, XEM GIỜ HOÀNG ĐẠO TRONG NGÀY 11/3/2015
Dương Lịch | ||||||
Thứ 4 – Ngày 11 – Tháng 03 – Năm 2015 | ||||||
Âm Lịch | ||||||
|
Trực : Nguy | |
Việc nên làm | Việc kiêng kị |
Lót giường đóng giường , đi săn thú cá , khởi công làm lò nhuộm lò gốm | Xuất hành đường thủy |
Theo “Nhị Thập Bát Tú” : Sao Sâm | ||
Việc nên làm | Việc kiêng kị | Ngoại lệ (các ngày) |
Khởi công tạo tác nhiều việc tốt như: xây cất nhà, dựng cửa trổ cửa, nhập học, đi thuyền, làm thủy lợi, tháo nước đào mương | Cưới gả, chôn cất, đóng giường lót giường, kết bạn | Tuất: Sao sâm Đăng Viên nên phó nhậm, cầu công danh hiển hách |
Theo “Ngọc Hạp Thông Thư” | |
Sao tốt | Sao xấu |
Nguyệt Đức – Thiên hỷ (trực thành) – Thiên Quan trùng với Tư mệnh Hoàng Đạo – Nguyệt Ân – Tam Hợp – Hoàng Ân – Trực tinh | Thụ tử – Nguyệt Yếm đại hoạ – Cô thần – Quỷ khốc |
Lý thuyết “Âm Dương – Ngũ Hành” | Lý thuyết “Cửu Tinh” |
Ngày Bảo nhật : Đại cát | Cửu tinh ngày : Nhị Hắc – Rất xấu |
Xuất Hành | |||||||||||||||||||||||||
Hướng Xuất Hành | Hỉ Thần : Tây Nam – Tài Thần : Chính Đông – Hạc Thần : Tây Bắc | ||||||||||||||||||||||||
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh |
Ngày Kim Dương : Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ. Tài lộc thông suốt. Thưa kiện có nhiều lý phải. | ||||||||||||||||||||||||
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong |
|
XEM NGÀY TỐT XẤU, XEM GIỜ HOÀNG ĐẠO TRONG NGÀY 12/3/2015
Dương Lịch | ||||||
Thứ 5 – Ngày 12 – Tháng 03 – Năm 2015 | ||||||
Âm Lịch | ||||||
|
Trực : Thành | |
Việc nên làm | Việc kiêng kị |
Lập khế ước , giao dịch , cho vay , thâu nợ , mua hàng , bán hàng , xuất hành , đi thuyền , đem ngũ cốc vào kho , khởi tạo , động Thổ , ban nền đắp nền , gắn cửa , đặt táng , kê gác , gác đòn đông , dựng xây kho vựa , làm hay sửa chữa phòng Bếp , thờ phụng Táo Thần , đặt yên chỗ máy dệt ( hay các loại máy ) , gặt lúa , đào ao giếng , tháo nước , cầu thầy chữa bệnh , mua trâu ngựa , các việc trong vụ nuôi tằm , làm chuồng gà ngỗng vịt , nhập học , nạp lễ cầu thân , cưới gã , kết hôn , nạp nô tỳ , nạp đơn dâng sớ , học kỹ nghệ , khởi công làm lò nhuộm lò gốm , làm hoặc sửa thuyền chèo , đẩy thuyền mới xuống nước , vẽ tranh , bó cây để chiết nhánh | Kiện tụng , phân tranh |
Theo “Nhị Thập Bát Tú” : Sao Tỉnh | ||
Việc nên làm | Việc kiêng kị | Ngoại lệ (các ngày) |
Tạo tác nhiều việc tốt như xây cất, trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương móc giếng, nhậm chức, nhập học, đi thuyền | Chôn cất, tu bổ phần mộ, làm nhà thờ | Hợi: Trăm việc tốt Mão: Trăm việc tốt Mùi: Trăm việc tốt (là Nhập Miếu khởi động vinh quang) |
Theo “Ngọc Hạp Thông Thư” | |
Sao tốt | Sao xấu |
Thiên đức – Thánh tâm – Ngũ phú – U Vi tinh – Lục Hợp – Mẫu Thương – | Kiếp sát – Địa phá – Hà khôi – Cẩu Giảo – Câu Trận – Thổ cẩm – |
Lý thuyết “Âm Dương – Ngũ Hành” | Lý thuyết “Cửu Tinh” |
Ngày Phạt nhật : Đại hung | Cửu tinh ngày : Tam Bích – Xấu vừa |
Xuất Hành | |||||||||||||||||||||||||
Hướng Xuất Hành | Hỉ Thần : Chính Nam – Tài Thần : Chính Tây – Hạc Thần : Tây Bắc | ||||||||||||||||||||||||
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh |
Ngày Thuận Dương : Xuất hành tốt, đi về cũng tốt, nhiều thuận lợi. Được người tốt giúp đỡ. Cầu tài như ý muốn. | ||||||||||||||||||||||||
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong |
|
XEM NGÀY TỐT XẤU, XEM GIỜ HOÀNG ĐẠO TRONG NGÀY 14/3/2015
Dương Lịch | ||||||
Thứ 7 – Ngày 14 – Tháng 03 – Năm 2015 | ||||||
Âm Lịch | ||||||
|
Trực : Khai | |
Việc nên làm | Việc kiêng kị |
Xuất hành , đi thuyền , khởi tạo , động thổ , ban nền đắp nền , dựng xây kho vựa , làm hay sửa phòng Bếp , thờ cúng Táo Thần , đóng giường lót giường , may áo , đặt yên chỗ máy dệt hay các loại máy , cấy lúa gặt lúa , đào ao giếng , tháo nước , các việc trong vụ nuôi tằm , mở thông hào rảnh , cấu thầy chữa bệnh , hốt thuốc , uống thuốc , mua trâu , làm rượu , nhập học , học kỹ nghệ , vẽ tranh , khởi công làm lò nhuộm lò gốm , làm chuồng gà ngỗng vịt , bó cây để chiết nhánh. | Chôn cất |
Theo “Nhị Thập Bát Tú” : Sao Liễu | ||
Việc nên làm | Việc kiêng kị | Ngoại lệ (các ngày) |
Không có mấy việc chi hợp với Sao Liễu | Khởi công tạo tác việc chi cũng hung hại, hung hại nhất là chôn cất, xây đắp, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao lũy, làm thủy lợi.. | Ngọ: Trăm việc tốt Tỵ: Đăng Viên thừa kế và lên quan lãnh chức là 2 điều tốt nhất Dần: Rất kỵ xây cất và chôn cất Tuất: Rất kỵ xây cất và chôn cất |
Theo “Ngọc Hạp Thông Thư” | |
Sao tốt | Sao xấu |
Thiên Phúc – Thiên Phúc – Tuế hợp – Tục Thế – Đại Hồng Sa – Minh đường – Nhân chuyên – | Hoang vu – Địa Tặc – Hoả tai – Nguyệt Hư (Nguyệt Sát) – Tứ thời cô quả – |
Lý thuyết “Âm Dương – Ngũ Hành” | Lý thuyết “Cửu Tinh” |
Ngày Đồng khí : Hung | Cửu tinh ngày : Ngũ Hoàng – Rất xấu |
Xuất Hành | |||||||||||||||||||||||||
Hướng Xuất Hành | Hỉ Thần : Đông Bắc – Tài Thần : Chính Nam – Hạc Thần : Chính Bắc | ||||||||||||||||||||||||
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh |
Ngày Bảo Thương : Xuất hành thuận lợi. Gặp người lớn vừa lòng. Làm việc theo ý muốn, toàn phẩm vinh quy. | ||||||||||||||||||||||||
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong |
|
XEM NGÀY TỐT XẤU, XEM GIỜ HOÀNG ĐẠO TRONG NGÀY 16/3/2015
Dương Lịch | ||||||
Thứ 2 – Ngày 16 – Tháng 03 – Năm 2015 | ||||||
Âm Lịch | ||||||
|
Trực : Kiến | |
Việc nên làm | Việc kiêng kị |
Xuất hành đặng lợi , sinh con rất tốt | Động đất ban nền , đắp nền , lót giường , vẽ họa chụp ảnh , lên quan nhậm chức , nạp lễ cầu thân , vào làm hành chánh , dâng nạp đơn từ , mở kho vựa , đóng thọ dưỡng sinh |
Theo “Nhị Thập Bát Tú” : Sao Trương | ||
Việc nên làm | Việc kiêng kị | Ngoại lệ (các ngày) |
Khởi công tạo tác trăm việc tốt, tốt nhất là xây cất nhà, che mái dựng hiên, trổ cửa dựng cửa, cưới gả, chôn cất, làm ruộng, nuôi tằm, đặt táng kê gác, chặt cỏ phá đất, cắt áo, làm thuỷ lợi | Sửa hoặc làm thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước | Hợi: Đều tốt , Mẹo: Đều tốt Mùi: Đều tốt ( Đăng viên rất tốt nhưng phạm Phục Đoạn) |
Theo “Ngọc Hạp Thông Thư” | |
Sao tốt | Sao xấu |
Nguyệt đức hợp – Bất tương – | Chu tước hắc đạo – Nguyệt Kiến chuyển sát – |
Lý thuyết “Âm Dương – Ngũ Hành” | Lý thuyết “Cửu Tinh” |
Ngày Chế nhật : Tiểu hung | Cửu tinh ngày : Thất Xích – Xấu |
Xuất Hành | |||||||||||||||||||||||||
Hướng Xuất Hành | Hỉ Thần : Tây Nam – Tài Thần : Tây Nam – Hạc Thần : Chính Bắc | ||||||||||||||||||||||||
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh |
Ngày Kim Thổ : Ra đi nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của. Bất lợi. | ||||||||||||||||||||||||
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong |
|
XEM NGÀY TỐT XẤU, XEM GIỜ HOÀNG ĐẠO TRONG NGÀY 17/3/2015
Dương Lịch | ||||||
Thứ 3 – Ngày 17 – Tháng 03 – Năm 2015 | ||||||
Âm Lịch | ||||||
|
Trực : Trừ | |
Việc nên làm | Việc kiêng kị |
Động đất , ban nền đắp nền , thờ cúng Táo Thần , cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu , hốt thuốc , xả tang , khởi công làm lò nhuộm lò gốm , nữ nhân khởi đầu uống thuốc | Đẻ con nhằm Trực Trừ khó nuôi , nên làm Âm Đức cho con , nam nhân kỵ khởi đầu uống thuốc |
Theo “Nhị Thập Bát Tú” : Sao Dực | ||
Việc nên làm | Việc kiêng kị | Ngoại lệ (các ngày) |
Cắt áo sẽ được tiền tài | Chôn cất, cưới gả, xây cất nhà, đặt táng kê gác, gác đòn đông, trổ cửa gắn cửa, các vụ thủy lợi | Thân: Mọi việc tốt Tí: Mọi việc tốt (Đăng Viên nên thừa kế sự nghiệp, lên quan lĩnh chức) Thìn: Mọi việc tốt (Vượng Địa rất tốt) |
Theo “Ngọc Hạp Thông Thư” | |
Sao tốt | Sao xấu |
Thiên đức hợp – Thiên phú (trực mãn) – Thiên tài trùng ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo – Nguyệt Không – Lộc khố – | Thổ ôn (thiên cẩu) – Thiên tặc – Cửu không – Quả tú – Phủ đầu dát – Tam tang – Không phòng – |
Lý thuyết “Âm Dương – Ngũ Hành” | Lý thuyết “Cửu Tinh” |
Ngày Phạt nhật : Đại hung | Cửu tinh ngày : Bát Bạch – Tốt |
Xuất Hành | |||||||||||||||||||||||||
Hướng Xuất Hành | Hỉ Thần : Chính Nam – Tài Thần : Tây Bắc – Hạc Thần : Chính Bắc | ||||||||||||||||||||||||
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh |
Ngày Kim Dương : Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ. Tài lộc thông suốt. Thưa kiện có nhiều lý phải. | ||||||||||||||||||||||||
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong |
|
XEM NGÀY TỐT XẤU, XEM GIỜ HOÀNG ĐẠO TRONG NGÀY 18/3/2015
Dương Lịch | ||||||
Thứ 4 – Ngày 18 – Tháng 03 – Năm 2015 | ||||||
Âm Lịch | ||||||
|
Trực : Mãn | |
Việc nên làm | Việc kiêng kị |
Xuất hành , đi thuyền , cho vay , thu nợ , mua hàng , bán hàng , đem ngũ cốc vào kho , đặt táng, kê gác , gác đòn đông , sửa chữa kho vựa , đặt yên chỗ máy, nạp thêm người , vào học kỹ nghệ , làm chuồng gà ngỗng vịt | Lên quan lãnh chức , uống thuốc , vào làm hành chính , dâng nạp đơn từ |
Theo “Nhị Thập Bát Tú” : Sao Chẩn | ||
Việc nên làm | Việc kiêng kị | Ngoại lệ (các ngày) |
Khởi công tạo tác mọi việc tốt lành, tốt nhất là xây cất lầu gác, chôn cất, cưới gả. Các việc khác cũng tốt như dựng phòng, cất trại, xuất hành, chặt cỏ phá đất. | Đi thuyền | Tỵ: Đều tốt (Đăng Viên là ngôi tôn đại, mưu động ắt thành danh) Dậu: Đều tốt Sửu: Đều tốt (Vượng Địa, tạo tác thịnh vượng) |
Theo “Ngọc Hạp Thông Thư” | |
Sao tốt | Sao xấu |
Địa tài trùng ngày Bảo quang Hoàng đạo – Hoạt điệu – Kim đường – | Thiên Cương (hay Diệt Môn) – Tiểu Hồng Sa – Tiểu Hao – Hoang vu – Nguyệt Hoả – Độc Hoả – Thần cách – Băng tiêu ngoạ hãm – Sát chủ – Nguyệt Hình – Ngũ hư – |
Lý thuyết “Âm Dương – Ngũ Hành” | Lý thuyết “Cửu Tinh” |
Ngày Chế nhật : Tiểu hung | Cửu tinh ngày : Cửu Tử – Rất tốt |
Xuất Hành | |||||||||||||||||||||||||
Hướng Xuất Hành | Hỉ Thần : Đông Nam – Tài Thần : Chính Tây – Hạc Thần : Tại Thiên | ||||||||||||||||||||||||
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh |
Ngày Thuận Dương : Xuất hành tốt, đi về cũng tốt, nhiều thuận lợi. Được người tốt giúp đỡ. Cầu tài như ý muốn. | ||||||||||||||||||||||||
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong |
|
XEM NGÀY TỐT XẤU, XEM GIỜ HOÀNG ĐẠO TRONG NGÀY 20/3/2015
Dương Lịch | ||||||
Thứ 6 – Ngày 20 – Tháng 03 – Năm 2015 | ||||||
Âm Lịch | ||||||
|
Trực : Định | |
Việc nên làm | Việc kiêng kị |
Động đất , san nền, đắp nền , làm hay sửa phòng Bếp , đặt yên chỗ máy ( hay các loại máy ) , nhập học , nạp lễ cầu thân , nạp đơn dâng sớ , sửa hay làm thuyền chèo , đẩy thuyền mới xuống nước , khởi công làm lò nhuộm lò gốm | Mua nuôi thêm súc vật |
Theo “Nhị Thập Bát Tú” : Sao Cang | ||
Việc nên làm | Việc kiêng kị | Ngoại lệ (các ngày) |
Cắt may áo màn ( sẽ có lộc ăn ) | Chôn cất bị Trùng tang. Cưới gả e phòng không giá lạnh. Tranh đấu kiện tụng lâm bại. Khởi dựng nhà cửa nguy hại tính mạng con [10 hoặc 100 ngày sau thì gặp họa], rồi lần lần tiêu hết ruộng đất, nếu làm quan bị cách chức. Sao Cang thuộc Thất Sát Tinh, sinh con nhằm ngày này ắt khó nuôi, nên lấy tên của Sao mà đặt cho nó thì yên lành. | 15: Là Diệt Một Nhật, Kiêng làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chính, thừa kế sự nghiệp, nhất là đi thuyền chẳng khỏi nguy hại Mùi: trăm việc đều tốt. Thứ nhất tại Mùi. Hợi: trăm việc đều tốt. Mão: trăm việc đều tốt. |
Theo “Ngọc Hạp Thông Thư” | |
Sao tốt | Sao xấu |
Thiên Quý – Địa tài trùng ngày Bảo quang Hoàng đạo – Âm Đức – Mãn đức tinh – Tục Thế – Tam Hợp – Kim đường – | Đại Hao (Tử khí, quan phú) – Hoả tai – Nhân Cách – Trùng Tang – Tứ thời đại mộ – |
Lý thuyết “Âm Dương – Ngũ Hành” | Lý thuyết “Cửu Tinh” |
Ngày Chế nhật : Tiểu hung | Cửu tinh ngày : Nhị Hắc – Rất xấu |
Xuất Hành | |||||||||||||||||||||||||
Hướng Xuất Hành | Hỉ Thần : Tây Bắc – Tài Thần : Đông Nam – Hạc Thần : Tại Thiên | ||||||||||||||||||||||||
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh |
Ngày Thiên Đạo : Xuất hành cầu tài nên tránh. Dù được cũng mất mát, tốn kém. Thất lý mà thua. | ||||||||||||||||||||||||
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong |
|
XEM NGÀY TỐT XẤU, XEM GIỜ HOÀNG ĐẠO TRONG NGÀY 22/3/2015
Dương Lịch | ||||||
Chủ nhật – Ngày 22 – Tháng 03 – Năm 2015 | ||||||
Âm Lịch | ||||||
|
Trực : Phá | |
Việc nên làm | Việc kiêng kị |
Bốc thuốc , uống thuốc | Lót giường đóng giường , cho vay , động thổ , ban nền đắp nền , vẽ họa chụp ảnh , lên quan nhậm chức , thừa kế chức tước hay sự nghiệp , nhập học , học kỹ nghệ , nạp lễ cầu thân , vào làm hành chính , nạp đơn dâng sớ , đóng thọ dưỡng sinh |
Theo “Nhị Thập Bát Tú” : Sao Phòng | ||
Việc nên làm | Việc kiêng kị | Ngoại lệ (các ngày) |
Khởi công tạo tác mọi việc đều tốt, thứ nhất là xây dựng nhà, chôn cất, cưới gả, xuất hành, đi thuyền, mưu sự, chặt cỏ phá đất, cắt áo. | Sao Phòng là Đại Kiết Tinh không kỵ việc gì cả. | Đinh Sửu: Đều tốt Tân Sửu: Đều tốt Dậu: Rất tốt, vì Sao Phòng Đăng Viên tại Dậu Kỷ Tỵ: Vẫn tốt với các việc khác, ngoại trừ chôn cất là rất kỵ. Đinh Tỵ: Vẫn tốt với các việc khác, ngoại trừ chôn cất là rất kỵ. Kỷ Dậu: Vẫn tốt với các việc khác, ngoại trừ chôn cất là rất kỵ. Quý Dậu: Vẫn tốt với các việc khác, ngoại trừ chôn cất là rất kỵ. Đinh Sửu: Vẫn tốt với các việc khác, ngoại trừ chôn cất là rất kỵ. Tân Sửu: Vẫn tốt với các việc khác, ngoại trừ chôn cất là rất kỵ. Tỵ: Là Phục Đoạn Sát chẳng nên chôn cất, xuất hành, thừa kế , chia tài sản, khởi công làm lò nhuộm lò gốm. Nhưng có thể cai sữa, xây tường, lấp hang lỗ, xây dựng việc vặt. |
Theo “Ngọc Hạp Thông Thư” | |
Sao tốt | Sao xấu |
Thiên thành (Ngọc đường Hoàng Đạo) – Nguyệt Ân – Ngọc đường – Nhân chuyên – | Tiểu Hồng Sa – Nguyệt phá – Hoang vu – Thiên tặc – Nguyệt Yếm đại hoạ – Phi Ma sát (Tai sát) – Ngũ hư – Ly sào – |
Lý thuyết “Âm Dương – Ngũ Hành” | Lý thuyết “Cửu Tinh” |
Ngày Chế nhật : Tiểu hung | Cửu tinh ngày : Tứ Lục – Xấu |
Xuất Hành | |||||||||||||||||||||||||
Hướng Xuất Hành | Hỉ Thần : Chính Nam – Tài Thần : Chính Đông – Hạc Thần : Tại Thiên | ||||||||||||||||||||||||
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh |
Ngày Thiên Đường : Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ. Buôn bán may mắn mọi việc đều như ý. | ||||||||||||||||||||||||
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong |
|
XEM NGÀY TỐT XẤU, XEM GIỜ HOÀNG ĐẠO TRONG NGÀY 24/3/2015
Dương Lịch | ||||||
Thứ 3 – Ngày 24 – Tháng 03 – Năm 2015 | ||||||
Âm Lịch | ||||||
|
Trực : Thành | |
Việc nên làm | Việc kiêng kị |
Lập khế ước , giao dịch , cho vay , thâu nợ , mua hàng , bán hàng , xuất hành , đi thuyền , đem ngũ cốc vào kho , khởi tạo , động Thổ , ban nền đắp nền , gắn cửa , đặt táng , kê gác , gác đòn đông , dựng xây kho vựa , làm hay sửa chữa phòng Bếp , thờ phụng Táo Thần , đặt yên chỗ máy dệt ( hay các loại máy ) , gặt lúa , đào ao giếng , tháo nước , cầu thầy chữa bệnh , mua trâu ngựa , các việc trong vụ nuôi tằm , làm chuồng gà ngỗng vịt , nhập học , nạp lễ cầu thân , cưới gã , kết hôn , nạp nô tỳ , nạp đơn dâng sớ , học kỹ nghệ , khởi công làm lò nhuộm lò gốm , làm hoặc sửa thuyền chèo , đẩy thuyền mới xuống nước , vẽ tranh , bó cây để chiết nhánh | Kiện tụng , phân tranh |
Theo “Nhị Thập Bát Tú” : Sao Vĩ | ||
Việc nên làm | Việc kiêng kị | Ngoại lệ (các ngày) |
Mọi việc đều tốt, tốt nhất là các vụ khởi tạo, chôn cất, cưới gả, xây cất, trổ cửa, đào ao giếng, khai mương rạch, các vụ thủy lợi, khai trương, chặt cỏ phá đất. | Đóng giường, lót giường, đi thuyền. | Hợi: Kỵ chôn cất Mẹo: Kỵ chôn cất Mùi: Kỵ chôn cất (Là vị trí Hãm Địa của Sao Vỹ) Kỷ Mão: rất Hung. |
Theo “Ngọc Hạp Thông Thư” | |
Sao tốt | Sao xấu |
Nguyệt đức hợp – Thiên hỷ (trực thành) – Tam Hợp – Mẫu Thương – | Huyền Vũ – Lôi công – Cô thần – Thổ cẩm – |
Lý thuyết “Âm Dương – Ngũ Hành” | Lý thuyết “Cửu Tinh” |
Ngày Chế nhật : Tiểu hung | Cửu tinh ngày : Lục Bạch – Tốt |
Xuất Hành | |||||||||||||||||||||||||
Hướng Xuất Hành | Hỉ Thần : Đông Bắc – Tài Thần : Chính Nam – Hạc Thần : Tại Thiên | ||||||||||||||||||||||||
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh |
Ngày Thiên Tặc : Xuất hành xấu, cầu tài mất cắp, mọi việc đều xấu. | ||||||||||||||||||||||||
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong |
|
XEM NGÀY TỐT XẤU, XEM GIỜ HOÀNG ĐẠO TRONG NGÀY 25/3/2015
Dương Lịch | ||||||
Thứ 4 – Ngày 25 – Tháng 03 – Năm 2015 | ||||||
Âm Lịch | ||||||
|
Trực : Thu | |
Việc nên làm | Việc kiêng kị |
Đem ngũ cốc vào kho , cấy lúa gặt lúa , mua trâu , nuôi tằm , đi săn thú cá , bó cây để chiết nhánh | Lót giường đóng giường , động đất , ban nền đắp nền , nữ nhân khởi ngày uống thuốc , lên quan lãnh chức , thừa kế chức tước hay sự nghiệp, vào làm hành chính , nạp đơn dâng sớ , mưu sự khuất lấp |
Theo “Nhị Thập Bát Tú” : Sao Cơ | ||
Việc nên làm | Việc kiêng kị | Ngoại lệ (các ngày) |
Khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là chôn cất, tu bổ mồ mả, trổ cửa, khai trương, xuất hành, các vụ thủy lợi ( như tháo nước, đào kênh mương, khai thông mương rãnh…) | : Đóng giường, lót giường, đi thuyền | Thân: Trăm việc kỵ Tí : Trăm việc kỵ (có thể tạm dùng) Thìn: Trăm việc kỵ Thìn: Sao Cơ Đăng Viên lẽ ra rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ chôn cất , xuất hành , thừa kế , chia tài sản, khởi công làm lò nhuộm lò gốm. Nhưng có thể xây tường , lấp hang lỗ , làm xây dựng vặt. |
Theo “Ngọc Hạp Thông Thư” | |
Sao tốt | Sao xấu |
Thiên đức hợp – Thiên Quan trùng với Tư mệnh Hoàng Đạo – Nguyệt Không – Tuế hợp – Mẫu Thương – Đại Hồng Sa – Bất tương – | Thiên Cương (hay Diệt Môn) – Địa phá – Địa Tặc – Băng tiêu ngoạ hãm – Sát chủ – Nguyệt Hình – Tội chỉ – Lỗ ban sát – |
Lý thuyết “Âm Dương – Ngũ Hành” | Lý thuyết “Cửu Tinh” |
Ngày Bảo nhật : Đại cát | Cửu tinh ngày : Thất Xích – Xấu |
Xuất Hành | |||||||||||||||||||||||||
Hướng Xuất Hành | Hỉ Thần : Tây Bắc – Tài Thần : Chính Nam – Hạc Thần : Tại Thiên | ||||||||||||||||||||||||
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh |
Ngày Thiên Dương : Xuất hành tốt, càu tài được tài. Hỏi vợ được như ý. | ||||||||||||||||||||||||
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong |
|
XEM NGÀY TỐT XẤU, XEM GIỜ HOÀNG ĐẠO TRONG NGÀY 26/3/2015
Dương Lịch | ||||||
Thứ 5 – Ngày 26 – Tháng 03 – Năm 2015 | ||||||
Âm Lịch | ||||||
|
Trực : Khai | |
Việc nên làm | Việc kiêng kị |
Xuất hành , đi thuyền , khởi tạo , động thổ , ban nền đắp nền , dựng xây kho vựa , làm hay sửa phòng Bếp , thờ cúng Táo Thần , đóng giường lót giường , may áo , đặt yên chỗ máy dệt hay các loại máy , cấy lúa gặt lúa , đào ao giếng , tháo nước , các việc trong vụ nuôi tằm , mở thông hào rảnh , cấu thầy chữa bệnh , hốt thuốc , uống thuốc , mua trâu , làm rượu , nhập học , học kỹ nghệ , vẽ tranh , khởi công làm lò nhuộm lò gốm , làm chuồng gà ngỗng vịt , bó cây để chiết nhánh. | Chôn cất |
Theo “Nhị Thập Bát Tú” : Sao Đẩu | ||
Việc nên làm | Việc kiêng kị | Ngoại lệ (các ngày) |
Khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là xây đắp hay sửa chữa phần mộ, trổ cửa, tháo nước, các vụ thủy lợi, chặt cỏ phá đất, may cắt áo mão, kinh doanh, giao dịch, mưu cầu công danh | Rất kỵ đi thuyền. Con mới sanh đặt tên nó là Đẩu, Giải, Trại hoặc lấy tên Sao của năm hay tháng hiện tại mà đặt tên cho nó dễ nuôi. | Tỵ: Mất sức Dậu: Tốt Sửu: Sao Cơ Đăng Viên lẽ ra rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ chôn cất , xuất hành , thừa kế , chia tài sản, khởi công làm lò nhuộm lò gốm. Nhưng có thể xây tường , lấp hang lỗ , làm xây dựng vặt. |
Theo “Ngọc Hạp Thông Thư” | |
Sao tốt | Sao xấu |
Sinh khí (trực khai) – Kính Tâm – Đại Hồng Sa – Hoàng Ân – | Hoang vu – Cửu không – Trùng phục – Tứ thời cô quả – |
Lý thuyết “Âm Dương – Ngũ Hành” | Lý thuyết “Cửu Tinh” |
Ngày Thoa nhật : Tiểu cát | Cửu tinh ngày : Bát Bạch – Tốt |
Xuất Hành | |||||||||||||||||||||||||
Hướng Xuất Hành | Hỉ Thần : Tây Nam – Tài Thần : Tây Nam – Hạc Thần : Tại Thiên | ||||||||||||||||||||||||
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh |
Ngày Thiên Hầu : Xuất hành dù ít dù nhiều cũng có cãi cọ. Phải xảy ra tai nạn chảy máu. | ||||||||||||||||||||||||
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong |
|
XEM NGÀY TỐT XẤU, XEM GIỜ HOÀNG ĐẠO TRONG NGÀY 31/3/2015
Dương Lịch | ||||||
Thứ 3 – Ngày 31 – Tháng 03 – Năm 2015 | ||||||
Âm Lịch | ||||||
|
Trực : Bình | |
Việc nên làm | Việc kiêng kị |
Đem ngũ cốc vào kho , đặt táng , gắn cửa , kê gác , gác đòn đông , đặt yên chỗ máy , sửa hay làm thuyền chèo , đẩy thuyền mới xuống nước , các vụ bồi đắp thêm ( như bồi bùn , đắp đất , lót đá , xây bờ kè…) | Lót giường đóng giường , thừa kế tước phong hay thừa kế sự nghiệp , các vụ làm cho khuyết thủng ( như đào mương , móc giếng , xả nước…) |
Theo “Nhị Thập Bát Tú” : Sao Thất | ||
Việc nên làm | Việc kiêng kị | Ngoại lệ (các ngày) |
Khởi công trăm việc đều tốt, tốt nhất là xây cất nhà cửa, cưới gả, chôn cất, trổ cửa, tháo nước, các việc thủy lợi, đi thuyền, chặt cỏ phá đất | Sao thất Đại Kiết không có việc chi phải kiêng | Dần: Đều tốt Ngọ: Đều tốt (Đăng viên rất hiển đạt) Tuất: Đều tốt Bính Dần: Rất nên xây dựng và chôn cất Nhâm Dần: Rất nên xây dựng và chôn cất Giáp Ngọ: Rất nên xây dựng và chôn cất |
Theo “Ngọc Hạp Thông Thư” | |
Sao tốt | Sao xấu |
Thiên tài trùng ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo – Ích Hậu – Dân nhật, thời đức – Nhân chuyên – | Thiên Lại – Tiểu Hao – Lục Bất thành – Hà khôi – Cẩu Giảo – |
Lý thuyết “Âm Dương – Ngũ Hành” | Lý thuyết “Cửu Tinh” |
Ngày Đồng khí : Hung | Cửu tinh ngày : Tứ Lục – Xấu |
Xuất Hành | |||||||||||||||||||||||||
Hướng Xuất Hành | Hỉ Thần : Tây Nam – Tài Thần : Chính Đông – Hạc Thần : Tại Thiên | ||||||||||||||||||||||||
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh |
Ngày Thiên Tài : Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người giúp, mọi việc đều thuận. | ||||||||||||||||||||||||
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong |
|